intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc, Quảng Nam Trường THCS Phan Bội Châu Tổ: Toán – Tin- Tiếng Anh KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 KNTT (60') Mức độ Nội đánh Tổng dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận TT Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao T T TL TNKQ TL TNKQ L Số hữu tỉ và tập hợp các 3 số hữu tỉ. 0.5đ Thứ0.25đtự 0.75đ 1 Số hữu tỉ trong tập Các phép C C13a tính với C 1 4 số hữu tỉ 7 0.25đ 0.25đ 1đ 1đ 2.5đ 2 Số thực Số vô tỉ. Số thực. 1 C13b Căn bậc 4 0.5đ hai 0.25đ 1đ 1.75đ Giá trị tuyệt đối C 2 của 1 số 1.0đ thực. 0.25đ 1.25đ
  2. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1 Góc và phân giác của một 0.25đ đường 0.25đ 3 thẳng góc. song Hai song đường thẳng 1 0.25đ song 0.25đ song. Tam giác. C16a Tổng ba 2 góc trong 0.25đ một tam 1.0đ 1.25đ giác. Tam Tam giác 4 giác C16b bằng 1 bằng nhau. nhau 0.5đ 0.5đ Tam giác C16c 1 cân. 0.5đ 0.5đ Thu Mô tả và 1 5 thập và biểu diễn 1 tổ chức dữ liệu . dũ liệu trên các 0 Tổng 2.0đ bảng, 2.0đ 0 2.0đ 0 1 10đ đ
  3. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và Nhận biết: 2 (TN) tập hợp các - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy C1, 3 số hữu tỉ. Thứ được ví dụ về số hữu tỉ. tự trong tập - Nhận biết được tập hợp các số hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: 1 (TN) - Sắp xếp được thứ tự trong tập C2 hợp số hữu tỉ.
  5. Nhận biết 1 (TN) Nhận dạng được công thức nhân, chia C4 hai lũy thừa cùng cơ số Thông hiểu Các phép tính -Thực hiện được các phép tính cộng, 1 (TN) 1 (TL) với số hữu tỉ trừ, nhân, chia trong Q. C6 C13a Vận dụng cao 1 - Giải quyết bài toán về số hữu tỉ (TL) C17 2 Số thực Số vô tỉ. Căn Nhận biết 2 (TN) bậc hai số - Nhận biết được số vô tỉ C5, C8 học. Số thực - Nhận biết được số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của một số thực - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số thực. - Nhận biết được căn bậc hai số học của một số không âm. 1 (TN) Thông hiểu C7, 12 - Tính giá trị (Đúng hoặc gần đúng) 1 (TL) căn bậc hai số học của một số dương. C13b Thực hiện được các phép toán
  6. Nhận biết 1(TL) - Nhận biết được giá trị tuyệt đối C 14 của số thực. Giá trị tuyệt Thông hiểu đối của 1 số 1 (TN) thực. - Thực hiện phép tính có dấu giá trị C7 tuyệt đối 3 Góc và đường thẳng song Góc ở vị trí Nhận biết: 1 (TN) song đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt C9 phân giác của (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 2 (TL) một góc. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về 1 (TN) 2 (TL) song. Tiên đề C10 Euclid về đường thẳng song song. đường thẳng Thông hiểu: song song - Mô tả được một số tính chất của 1 (TN) hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  7. Khái niệm Nhận biết: 1 (TN) định lí, chứng - Nhận biết được thế nào là một minh một định lý. định lí 4 Tam giác bằng nhau Tổng các góc Nhận biết: 1(TN) trong một - Tổng các góc trong một tam giác C11 tam giác bằng 1800 Vận dụng - Lập luận và chứng minh hình học 1(TL) trong những trường hợp đơn giản C16 a Hai tam giác Vận dụng: bằng nhau. - Chứng minh được hai tam giác bằng 1(TL) C16b nhau - Lập luận chứng minh trong trường hợp đơn giản
  8. Tam giác cân Vận dụng: 1(TL) - Chứng minh một tam giác là tam C16c giác cân Biểu diễn dữ Nhận biết: 1(TL) liệu vào biểu - Đưa dữ liệu vào biểu đồ hình quạt C15 đồ hình quạt tròn Thu thập và tổ chức dũ tròn 5 liệu
  9. Equation Chapter 1 Section 1PHÒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. GD&ĐT ĐẠI LỘC NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau: Câu 1. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ: - 0,25 A. B. C. D. Câu2. Sắp xếp các số: 1,5; 0; -4,5; 1,4; -1,5 theo thứ tự tăng dần là: A. 1,4; -4,5; 0; -1,5; 1,5 B. -4,5; -1,5; 0; 1,5; 1,4 C. -1,5; -4,5; 0; 1,5; 1, 4 D. -4,5; -1,5; 0; 1,4; 1,5 Câu 3. Số đối của số hữu tỉ là: A. B. C. D. 3,5 Câu 4. Viết tích dưới dạng một lũy thừa, ta được: A. B. C. D. Câu 5. |- 5| bằng: A. 5 B. -5 C. 5 và -5 D. 1 4 Câu 6.Giá trị của biểu thức S= -+ + A. S = B. S = 4,5 C. S = D. S = Câu 7. Tìm x biết : | x | = 2 là : A. x = 2 và x = -2 B. x = -2 C. x = 2 D. x = 2 và x = 0 Câu 8. bằng : A. 18 B. - 18 C. 3 D. -3 Câu 9. Các hình vẽ dưới đây, hình nào là hình ảnh của hai góc đối đỉnh?
  10. Câu 10. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. 0; B. 1; C. 2; D. vô số. Câu 11. Cho tam giác DEF vuông tại D. Khi đó ta có : A. > 900 B. = 900 C. < 900 D. = 1800 Câu 12. Xác định tất cả các giá trị của x thỏa mãn x2 = 16 ? A. B. C. x = D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 13 (2 điểm).Thực hiện phép tính:(hợp lí nếu có thể) a) b. (-2)2 + - + Câu 14 (1 điểm). Liệt kê các phần tử của tập hợp A = Câu 15 (1 điểm). Kết quả khảo sát về thú nuôi được yêu thích của các bạn trong một lớp học được ghi lại như bảng thống kê dưới đây. Em Hãy biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn để biểu diễn bảng thống kê . Vật nuôi Chó Mèo Chim Cá Tỉ lệ số bạn yêu thích 37,5% 25% 12.5% 25% Câu 16 (2 điểm).
  11. Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A. Gọi M là trung điểm của BC và D là điểm nằm trên tia đối của tia MA sao cho MD = MA. Chứng minh rằng: a) Chứng minh ∆AMC = ∆DMB. Từ đó suy ra góc ABD vuông. c) Chứng minh ∆ABD = ∆BAC. c) Chứng minh ∆AMB là tam giác cân tại đỉnh M. Câu 17 (1 điểm). Tìm x, biết: ----------------------------Hết-------------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  12. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): (12 câu-Mỗi câu 0,25đ = 3đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A D B C A B A D C B B D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) = = 0.5 =0 0.25 2 b)(-2) + - + 13 0.25 =4+6–3+5 12 = 0.5 0.5 14 1 15 Biểu diễn đúng 1
  13. 0,25 16 Vẽ hình đúng a) Chứng minh ∆AMC = ∆DMB. 0,5 Từ đó suy ra góc ABD vuông. 0,25 b) Chứng minh được ∆ABD = ∆BAC. 0.5 c) Tam giác AMB là tam giác cân tại đỉnh M. 0.5 17 Tìm được x = -2022 1 (Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2