intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổ ng Mức đô ̣ đánh giá % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT Chủ đề vị kiến thức Vâ ̣n du ̣ng Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập (14t) 1 2,5% hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong (C1) tập hợp các số hữu tỉ 2 Số thư ̣c 1 1 17,5% Căn bậc hai số (10t) (C2) (B1) học 2 27,5% 1 (B2, Số vô tỉ. Số thực 1 (C3) 4) (B6) 3 Các hiǹ h Góc ở vị trí đặc 2,5% ̣c 1 ̀ hin h ho biệt. Tia phân cơ bản (C8) (11+15=2 giác của một 6t) góc. Hai đường thẳng 1 2,5% song song. Tiên (C9) đề Euclid về đường thẳng song song Tam giác. Tam 27,5% giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa 2 1 1 đường vuông (C10, (C12) (B5) C11) góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng
  2. giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đén hình học 4 Thu thập Thu thập, phân 10% và tổ loại, 1 chức dữ (B3) biểu diễn dữ liệu liệu (11t) theo các tiêu chí cho trước Mô tả và biểu 4 10% diễn dữ liệu trên (C4, C5, các bảng, biểu C6, đồ C7) Tổng 10 2 3 4 1 Tỉ lệ % 25% 40% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% Mỗi câu trắc nghiệm 0,25 điểm. Tự luận bài 1: 1,5 điểm; bài 2: 1 điểm; bài 3:1 điểm; bài 4: 1 điểm; bài 5: 2 điểm; bài 6: 0,5 điểm .
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức đô ̣ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số hữu tỉ và Nhâ ̣n biế t: 1 tập hợp các số – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c số hữu tỉ và TN hữu tỉ. Thứ tự lấ y đươ ̣c ví du ̣ về số hữu tỉ. (C1) Số hữu trong tập hợp – Nhận biết được tập hợp các 1 tỉ các số hữu tỉ số hữu tỉ. (14t) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết đươ ̣c thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Nhận biết: 1 – Nhận biết được khái niệm TN căn bậc hai số học của một số (C2) không âm. Số thưc̣ Căn bậc hai số 2 (10t) học Thông hiểu: 1 – Mô tả được giá trị (đúng TL hoặc gần đúng) căn bậc hai số (B1) học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số Nhâ ̣n biế t: 1 thực – Nhận biết được số thập phân TN hữu hạn và số thập phân vô hạn (C3) tuần hoàn. – Nhận biết đươ ̣c số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết đươ ̣c trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết đươ ̣c giá trị tuyệt đối của mô ̣t số thực.
  4. Vâ ̣n du ̣ng: 1 – Thực hiện được ước lượng và TL làm tròn số căn cứ vào độ (B2) chính xác cho trước. (B4) Vận dụng cao: 1 - Giải quyết được vấn đề toán TL học trong thực tiễn gắn với các (B6) phép toán về số thực. Góc ở vị trí Nhận biết : 1 đặc biệt. Tia – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c các góc ở vị TN phân giác của trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai (C8) một góc góc đối đỉnh). – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c tia phân giác của một góc. Các – Nhận biết được cách vẽ tia ̀ h hin phân giác của một góc bằ ng hiǹ h du ̣ng cu ̣ ho ̣c tâ ̣p ho ̣c cơ 3 bản Hai đường Thông hiểu: (11+15 thẳng song – Mô tả đươ ̣c một số tính chất 1 =26t) song. Tiên đề của hai đường thẳ ng song song. TN Euclid về – Mô tả đươ ̣c dấ u hiê ̣u song (C9) đường thẳng song của hai đường thẳ ng song song thông qua că ̣p góc đồ ng vi, ̣ că ̣p góc so le trong. Tam giác. Nhận biết: Tam giác bằng – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c liên hệ về độ 2 nhau. Tam dài của ba cạnh trong một tam TN giác cân. giác. (C10, – Nhận biết đươ ̣c khái niệm hai C11) tam giác bằng nhau. – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c đường trung trực của mô ̣t đoa ̣n thẳ ng và tiń h chấ t cơ bản của đường trung trực.
  5. Thông hiểu: 1TN – Giải thích đươ ̣c định lí về (C12) tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. 1TL – Giải thích được các trường (B5) hơ ̣p bằ ng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả đươ ̣c tam giác cân và giải thích được tiń h chấ t của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán Vận dụng: có nội dung – Diễn đạt được lâ ̣p luâ ̣n và hình học và chứng minh hiǹ h ho ̣c trong vận dụng giải những trường hơ ̣p đơn giản (ví quyết vấn đề dụ: lập luận và chứng minh thực tiễn liên được các đoạn thẳng bằng quan đến hình nhau, các góc bằng nhau từ học các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, ta ̣o dựng các hình đã học. Thu thập, Thông hiểu : 1 phân loại, – Giải thích được tính hợp lí Thu TL biểu diễn dữ của dữ liệu theo các tiêu chí thập và (B3) liệu theo các toán học đơn giản (ví dụ: tính 4 tổ chức tiêu chí cho hợp lí, tính đại diện của một dữ liệu trước kết luận trong phỏng vấn; tính (11t) hợp lí của các quảng cáo;...). Mô tả và biểu Nhận biết: 4 diễn dữ liệu – Nhận biết được những dạng TN trên các bảng, biểu diễn khác nhau cho một (C4, biểu đồ tập dữ liệu. C5, C6, C7)
  6. Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
  7. PHÒNG GDTP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .......................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Số nào dưới đây không phải là số hữu tỉ? 1 2 A. 2 . B. 2. C. 2,(6). D.  . 5 3 Câu 2. Biết √𝑥 = 2. Khi đó, giá trị của x bằng: A. x = - 4. B. x = 4, x = - 4. C. x = 4. D. x = 2, x = -2. Câu 3. Trong các số sau số nào là số vô tỉ: A. 144 B. 169 C. 1001 D. 10000 Câu 4. Bạn Minh muốn tìm hiểu xem trong lớp mình có bạn nào thuận tay trái hay không, Minh có thể thu thập dữ liệu bằng cách nào sau đây? A. Quan sát B. Dùng phiếu hỏi C. Phỏng vấn D. Cả A, B và C. Câu 5. Hãy cho biết dữ liệu về mức độ yêu thích môn Toán của các học sinh ở một trường THCS (từ không yêu thích đến rất yêu thích) thuộc loại dữ liệu nào? A. Dữ liệu là số. C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. B. Không phải là dữ liệu. D. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. Câu 6. Biểu đồ dưới đây cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp hạng của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020. Từ năm 2019 bóng đá nam Việt Nam xếp hạng thứ bao nhiêu? A. 94. B. 112 C. 93 D. 100
  8. Câu 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 20%. B. 25%. C. 15%. D. 40%. Câu 8. Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo của x là: A. 1400. B. 400. C. 200. D. 800. Câu 9. Cho hình vẽ sau, cần thêm điều kiện gì thì AB // CD? ̂ = 600 A. BCD ̂ = 600 C. BAD ̂ = 1200 B. BCD ̂ = 600 D. xAB ̂ = 500, B Câu 10. Cho ΔABC = ΔMNP. Biết rằng A ̂ = 700. Số đo của ̂ P là: A. 600 B. 700 C. 500 D. Một kết quả khác Câu 11: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng: A. song song với đoạn thẳng AB. B. vuông góc với đoạn thẳng AB. C. đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D. vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó. Câu 12. Số đo của x trong hình vẽ dưới đây là: 55o A. 600. C. 650 B. 1150. D. 550. 60o x II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 3 a)    2 49 7 5 14 4 13    c)  0, 25  410  52  32 10   :3 b) 3 81 3 15 27 3 27 Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: 1 5 5 1 17 a) 0, 25  x b) x  3 12 6 3 3 6 Bài 3. (1 điểm) Kết quả khảo sát về mục đích vào mạng sử dụng internet của các học sinh trường A được cho bằng biểu đồ dưới đây. a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh cấp THCS theo mục đích vào mạng internet ?
  9. b) Trong 500 học sinh trường A vào mạng internet, có bao nhiêu em vào với mục đích học tập và kết nối bạn bè ? MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG MẠNG INTERNET Phục vụ học tập Giải trí Kết nối bạn bè Kết nối bạn bè Phục vụ học tập 25% 30% Giải trí 45% Bài 4. (1 điểm) Một hãng hàng không quốc tế quy định mỗi hành khách được mang 2 vali không tính cước mỗi vali nặng không quá 23kg. Hỏi với Vani cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi thành kilôgam và được phép làm tròn đến hàng đơn vị thì có vượt quá qui định về khối lượng không ? Biết 1 pound = 0,45359237 kg Bài 5. (2 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A và AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho ̂ (D thuộc AC). Chứng minh: BE = BA, kẻ BD là tia phân giác của 𝐴𝐵𝐶 a) ∆ABD = ∆EBD b) DE ⊥ BC c) K là giao điểm của BA và ED. Chứng minh ∆BKC cân tại B Bài 6. (0,5 điểm) Tìm x,y để C = -18- 2x  6  3 y  9 đạt giá trị lớn nhất. ...HẾT...
  10. PHÒNG GDTP THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2022-2023 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C C D D A D B D A D C án II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm 3 0,5 a)    2 49 7   :3 3 81 3 8 7 7 8 7 7 8    :3     27 9 3 27 9 9 27 b)            0,5 5 14 4 13 5 4 14 13 1 15 27 3 27  15 3   27 27   1 4  27     3 3  27 3  1= 0 3 c)  0, 25  49  52  32   0, 25.4   25  9  110  16 =5 0,5 9 9 1 5 0,5 a) 0, 25  x 12 6 1 1 5  x 2 4 12 6 1 1 5 x  12 4 6 Vậy x  17 1 17 x 12 12 x  17 5 1 17 0,5 b) x  3 3 3 6 5 1 1 x  3 3 6 5 1 1 TH 2 : x   5 1 1 3 3 6 TH 1: x   3 3 6 5 1 3 1 x Vậy x  hoặc x  5 1 3 6 10 10 x 3 2 1 x 3 10 x 10
  11. 3 Bài 3. Kết quả khảo sát về mục đích vào mạng sử dụng internet của các 1,5 học sinh trường A được cho bằng biểu đồ dưới đây. a)Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh cấp THCS theo mục đích vào mạng internet ? b) Trong 500 học sinh trường A vào mạng internet, có bao nhiêu em vào với mục đích học tập và kết nối bạn bè ? MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG MẠNG INTERNET Phục vụ học tập Giải trí Kết nối bạn bè Kết nối bạn bè Phục vụ học tập 25% 30% Giải trí 45% Mục đích Phục vụ học tập Kết nối bạn Giải trí vào mạng bè Tỉ lệ 30% 25% 45% b) Số học sinh sử dụng mạng internet với mục đích học tập và kết nối bạn bè là 500.55%  275 ( học sinh) 4 Bài 4. (1 điểm) Một hãng hàng không quốc tế quy định mỗi hành khách được mang 2 vali không tính cước mỗi vali nặng không quá 23kg. Hỏi với 1 Vani cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi thành kilôgam và được phép làm tròn đến hàng đơn vị thì có vượt quá qui định về khối lượng không ? Biết 1 pound = 0,45359237 kg 50,99 pound = 0,45359237 .50,99 = 23,12…kg Vậy Vani cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi thành kilôgam và được phép làm tròn đến hàng đơn vị thì có vượt quá qui định về khối lượng
  12. Vẽ hình, ghi GT và KL B 0,25 a) Xét ∆ABD và ∆EBD E có: AB = BE (gt) 5 ̂1 = 𝐵 𝐵 ̂2 (do BD là tia phân giác của 𝐴𝐵𝐶 ̂ A D C BD là cạnh chung Suy ra ∆ABD = ∆EBD (c.g.c) 0,75 K b) 0,5 Vì ∆ABD = ∆EBD (cmt) nên ̂ = 𝐵𝐸𝐷 𝐵𝐴𝐷 ̂ = 900  DE vuông góc với BC tại E c) Xét ∆BEK vuông tại E và ∆BAC vuông tại A có: BE = BA(gt) 0,5 ̂ góc chung B Suy ra ∆BEK = ∆BAC (cgv - gnk)  BK = BC  ∆BKC cân tại B 6 Ta có C = -18 - ( 2x  6  3 y  9 )  -18 Vì 2 x  6 0; 3 y  9 0 0,5 2 x  6  0 Cmak=-18  x = 3 và y = -3 3 y  9  0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2