intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Quang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Quang” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Quang

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN QUANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 4 7 9  3 a)   +   7 5 4  2 7 5 7 4 8 7 b) .  .  . 3 9 3 9 9 3 67.23 c) 3 2 8 .27 Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: 4 2 4 a) x  3 3 9 1 1 b) x    0,75 4 2 2  2 9 c)  x     3 4 Bài 3. (1,5 điểm) Một cửa hàng điện máy nhân dịp khai trương giảm giá 10% tất cả các mặt hàng. Bác An mua một chiếc tivi với giá niêm yết là 12 000 000 đồng và một chiếc máy lạnh. Khi đó, nhân viên cửa hàng thông báo tổng tiền của bác An phải thanh toán là 16 200 000 đồng. a) Tính giá tiền của tivi sau khi giảm? b) Tính giá tiền niêm yết của máy lạnh? Bài 4. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê sau: Số học sinh đạt điểm tốt môn Toán trong tuần 12 của lớp 7A Ngày Số học sinh Thứ 2 5 Thứ 3 8 Thứ 4 3 Thứ 5 9 Thứ 6 7 a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên. b) Trong tuần 12, ngày nào có số học sinh đạt điểm tốt môn Toán nhiều nhất? Số học sinh đạt điểm tốt môn Toán của thứ 5 nhiều hơn thứ 6 là bao nhiêu học sinh?
  2. Bài 5. (1,0 điểm) Nhà Mai có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy bể là 1,5 m, chiều rộng đáy bể là 1,2 m và chiều cao của bể là 0,9 m. a) Tính thể tích của bể cá nhà Mai? b) Hiện bể đang chứa 1 080 lít nước. Tính chiều cao mực nước trong bể? (biết 1 dm3 = 1 lít) 0 Bài 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết M1  70 . c d 700 a) Chứng minh: a // b . M 1 a 2 H b) Tính số đo các góc M 2 , N 1 . c) Vẽ Mt là tia phân giác của góc HMN , tia Mt cắt đường thẳng b tại điểm E. Tính số đo góc N b 1 K MEN . Bài 7. (0,5 điểm) Cho hình vẽ, biết xAy  1200 , xBm  450 , yCn  750 Chứng minh: Bm // Cn. n y 75 0 m C 1200 450 x B A --- HẾT ---
  3. UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN QUANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7 BÀI HƯỚNG DẪN ĐIỂM 2 Bài 1: 4 7 9  3 2 điểm a/   +   7 5 4  2 0,25 4 7 3 9  .   7 5 2 4 4 3 9    5 2 4 16 30 45 0,25    20 20 20 1 0,25  20 7 5 7 4 8 7 b/ .  .  . 3 9 3 9 9 3 7  5 4 8  0,25  .    3  9 9 9 7  9  .   3  9 7 0,25  .  1 3 7 0,25  3 67.23 c/ 83.27 2 7  2.3 .23  3 3 3 2  2  .3  27.37.23 0,25  29.36 210.37  9 6 2 .3  2.3 0,25 6
  4. BÀI HƯỚNG DẪN ĐIỂM Bài 2: 4 2 4 2 điểm a/ x  3 3 9 0,25 4 4 2 x  3 9 3 4 2 x 3 9 2 4 0,25 x : 9 3 1 0,25 x 6 1 1 b/ x   0, 75 4 2 1 3 1 x   4 4 2 0,25 1 5 x  4 4 1 5 1 5 x   hay x    4 4 4 4 5 1 5 1 x   hay x    4 4 4 4 3 0,25+0,25 x  1 hay x   2 2  2 9 c/x    3 4 2 2  2 3 x     3 2 2 3 2 3 x   hay x    3 2 3 2 3 2 3 2 x   hay x    2 3 2 3 0,25+0,25 5 13 x  hay x   6 6 Bài 3: Một cửa hàng điện máy nhân dịp khai trương giảm giá 10% tất cả các 1,5 mặt hàng. Bác An mua một chiếc tivi với giá niêm yết là 12 000 000 điểm đồng và một chiếc máy lạnh. Khi đó, nhân viên cửa hàng thông báo tổng tiền phải thanh toán của bác An là 16 200 000 đồng. a) Tính giá của tivi sau khi giảm? b) Tính giá niêm yết của máy lạnh?
  5. BÀI HƯỚNG DẪN ĐIỂM Giải: a) Giá của tivi sau khi giảm là: 12 000 000.(100% - 10%) = 10 800 000 0,75 (đồng) b) Giá của máy lạnh sau khi giảm là: 0,25 16 200 000 - 10 800 000 = 5 400 000 (đồng) Giá niêm yết của máy lạnh là: 5 400 000 : (100% - 10%) = 6 000 000 (đồng) 0,5 Bài 4: Cho bảng thống kê sau: 1 điểm Số học sinh đạt điểm tốt môn Toán trong tuần 12 của lớp 7A Ngày Số học sinh Thứ 2 5 Thứ 3 8 Thứ 4 3 Thứ 5 9 Thứ 6 7 a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê trên. b) Trong tuần 12, ngày nào có số học sinh đạt điểm tốt môn Toán nhiều nhất? Số học sinh đạt điểm tốt môn Toán của thứ 5 nhiều hơn thứ 6 là bao nhiêu học sinh? Giải: 0,5 a) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng b) + Ngày học sinh đạt điểm tốt môn Toán nhiều nhất là: thứ 5 0,25 0,25 + Số học sinh đạt điểm tốt môn Toán của thứ 5 nhiều hơn thứ 6 là: 2 học sinh. Bài 5: Nhà Mai có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy 1 điểm bể là 1,5 m, chiều rộng đáy bể là 1,2 m và chiều cao của bể là 0,9 m. a) Tính thể tích của bể cá nhà Mai? b) Hiện bể đang chứa 1 080 lít nước. Tính chiều cao mực nước trong bể? (biết 1 dm3 = 1 lít)
  6. BÀI HƯỚNG DẪN ĐIỂM 0,5 0,5 Giải:   a) Thể tích bể cá: 1,5.1,2.0,9 = 1,62 m 3 Đổi 1080 lít = 1,08 m3   Chiều cao mực nước trong bể: 1,08 : (1,5.1,2) = 0,6 (m) Vậy thể tích bể cá là 1,62 m3   và chiều cao mực nước trong bể là 0,6 m Bài 6: 0 Cho hình vẽ, biết M1  70 . 2 điểm a) Chứng minh a // b b) Tính số đo các góc M 2 , N1 . c) Vẽ Mt là tia phân giác của góc HMN , tia Mt cắt đường thẳng b tại điểm E. Tính số đo góc MEN Giải: a) Ta có : a  HK tại H (gt) b  HK tại K (gt) 0,75  a // b b) Ta có : M 1  M 2  1800 ( 2 góc kề bù) 70 0  M 2  180 0 M 2  1800  700  1100 0,25 Ta lại có: a // b (cmt)
  7. BÀI HƯỚNG DẪN ĐIỂM  M 2  N1 (2 góc đồng vị) 0,25 Mà M 2  1100  N1  1100 0,25 c) Ta có: ME là tia phân giác của góc HMN 0,25 HMN 1100  HME  NME    550 Mà: a // b 0,25 2 2  HME  MEN (2 góc so le trong) Mà HME  550  MEN  550 Bài 7: Cho hình vẽ, biết xAy  1200 , xBm  450 , yCn  750 0,5 Chứng minh Bm // Cn điểm Giải: Qua A kẻ Az // Bm Ta có: Az // Bm  xBm  xAz (2 góc đồng vị) Mà xBm  450  xAz  450 Ta có: xAz  yAz  xAy (2 góc kề) 450  yAz  1200 yAz  1200  450  750 Ta có: yAz và yCn là hai góc đồng vị yAz  yCn (= 750 )  Cn // Az 0,25 Ta có: Bm // Az Cn // Az (cmt)  Bm // Cn 0,25
  8. BÀI HƯỚNG DẪN ĐIỂM Học sinh làm cách khác đúng được trọn số điểm.
  9. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN QUANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn vị STT Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: Chương 1: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập Số hữu tỉ Nội dung: hợp số hữu tỉ. 1 (16 tiết) Các phép tính với - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép 1 TL 3 TL số hữu tỉ. nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (Bài (Bài 1 TL (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2a) 1a, 1c, (Bài 3) Vận dụng: 2c) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán tính tiền giảm giá, tiền điện nước,...).
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn vị STT Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng cao Nội dung 1: Thông hiểu: - Căn bậc hai số – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của học. một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần Chương 2: 1 TL 1 TL hoàn. 2 Số thực (Bài (Bài Nội dung 2: – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. (16 tiết) 2b) 1b) - Số vô tỉ. Số thực – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Chương 3: Thông hiểu: Nội dung: – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật Các hình - Hình hộp chữ hoặc hình lập phương. 1 TL 3 khối trong nhật và hình lập (Bài 5) thực tiễn. phương. (12 tiết) Nội dung 1: Nhận biết : 2 TL - Góc ở vị trí đặc – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc (Bài Chương 4: biệt. Tia phân giác đối đỉnh). 6b, 6c) Góc và của một góc. – Nhận biết được tia phân giác của một góc. đường Nội dung 2: – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ 4 thẳng song - Hai đường thẳng học tập. song song song. Tiên Nhận biết: (15 tiết) đề Euclid về – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. đường thẳng song Vận dụng cao: 1 TL song. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen (Bài 1 TL
  11. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn vị STT Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng cao Nội dung 3: thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng 6a) (Bài 7) - Giải bài toán có các hình đã học. nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Thông hiểu: Chương 5: Nội dung: – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu Một số yếu - Mô tả và biểu 1TL 1TL đồ đoạn thẳng (line graph). 5 tố thống diễn dữ liệu trên (Bài (Bài Vận dụng: kê các bảng, biểu 4a) 4b) – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích (13 tiết) đồ. hợp ở dạng: biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2