intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

  1. PHÒNG GD ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 02 trang) (Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay) Họ và tên: …………………………………………………………. Lớp: 7A… Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Giá trị của 0, 4 là: A. 0, 4. B. 0, 4. C. 0, 4. D. 0. 3 1 12 Câu 2. Kết quả phép tính  . là : 4 4 20 9 6 3 2 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 5 Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số sau:  46 ; 48 ;  50 ; 47. A.  46. B. 48. C.  50. D. 47. Câu 4. Cho A BC có A  90. Khẳng định nào sau đây là đúng? o o A. B  C  A . B. B  C  90 . C. B  C  90 . D. B  C  90. Câu 5. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng d ? A. không. C. một. B. hai. D. vô số. Câu 6. Cho A BC  MNP . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. A B  MN . B. C  P . C. BC  MP . D. B  N . Câu 7. Lan làm thí nghiệm đun nước tinh khiết trong điều kiện bình thường và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau: Số phút sau khi bắt 5 6 7 8 9 10 11 đầu đun Nhiệt độ C 64 70 76 84 90 98 110 Giá trị nào không hợp lý trong dữ liệu về nhiệt độ của nước mà Lan thu được ? A. 110. B. 98. C. 64. D. 76. Câu 8. Thông tin về môn học yêu thích nhất của 120 học sinh khối 6 được cho bởi biểu đồ dưới đây. 1|Page
  2. Tỉ lệ học sinh yêu thích nhất các môn học Môn khác Môn Toán 20% 30% Môn Tiếng Anh 25% Môn Văn 25% Số học sinh thích môn Toán nhiều hơn số học sinh thích học môn Văn là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 9: Tam giác MNP có NK là tia phân giác. Số đo của góc NKP bằng: A. 1100 B. 1000 C. 700 D. 300 Câu 10: Cho  HIK và  MNP biết Hˆ  Mˆ ; Iˆ  Nˆ . Để  HIK =  MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP Câu 11:Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi A. d  AB B. d  AB hoặc đi qua trung điểm AB C. d đi qua trung điểm AB D. d  AB và đi qua trung điểm AB Câu 12: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM, Bˆ  Pˆ = 90° . Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông? A. BA = PM B. BA = PN C. CA = MN D. Aˆ  Nˆ Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra. Bài I (1,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 2|Page
  3. 0 2 1 1 7  1712  3   1) A  . 6  0, 25 : 1  4 2) B  0, 2 :  . 15  9   121 3    2022  Bài II (1,0 điểm) Tìm giá trị của x , biết: 1 2 1 1) 2x  0, 5  x   2) x  2   4 3 5 Bài III (1,5 điểm) 1) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được cho bởi bảng sau: Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn nữ tự đánh giá 1 12 5 4 a) Trong hai dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không là dãy số liệu? b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được không? Tại sao? 2) Ngày 12/12/2022, An khảo sát dự đoán của tất cả các bạn trong lớp 7B về đội vô địch World cup 2022 của bốn đội vào vòng Tứ kết (mỗi bạn chỉ được chọn một đội); thu được kết quả như sau: Đội bóng Argentina Croatia Morocco Pháp Số bạn dự đoán 10 4 8 18 a) Tính số bạn tham gia cuộc khảo sát. . Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác A B C có A B  A C . Trên  các cạnh A B và A C lần lượt lấy các điểm M M  A , B và  A N sao A M  A N . Biết đoạn thẳng BN cắt đoạn thẳng CM tại điểm O . a) Chứng minh A BN  A CM . b) Chứng minh BMC  BNC và OB  OC . M N c) Gọi F là trung điểm của đoạn thẳng B C . O Chứng minh ba điểm A, O , F là ba điểm thẳng hàng. B C Bài V (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên x , y thỏa mãn: 4(x  2 022)2  y 2  25. 3|Page
  4. …………………………..Hết………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I HƯỚNG DẪN CHUNG +) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25. +) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. +) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản. I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B A C C A B A A D C Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. II. Tự luận (8,0 điểm) Bài Ý Đáp án Điểm 2 1 Tính giá trị của biểu thức: A  3   . 6  0, 25 : 1 . 4 0,5 2 1 1 5 1) A 3   . 6  0, 25 : 1  4  : 4 4 4 0,25 1 19  4    0,25 Bài I 5 5 1,0 điểm 0 1 7  1712  B  0, 2 :  . 15  9    . 0,5 121 3  2022  0 2) 1 7  1712  1 1 7 B  0, 2 :  . 15  9     :  .6  1 0,25 121 3  2022  5 11 3 11 76   14  1  . 0,25 5 5 Tìm giá trị của x , biết: Bài II 1) 1 0,5 1,0 điểm a) 2x  0, 5  x  . 4 4|Page
  5. 1 2x  x   0, 5 0,25 4 3 x  . 0,25 4 2 1 b) x  2  . 0,5 3 5 2 1 x  2 3 5 0,25 2 11 2) x  3 5 2 11 23 )T H 1 : x   tìm được x  . 3 5 15 0,25 2 11 43 )T H 2 : x   tìm được x  . 3 5 15 a) Trong hai dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không 0,5 là dãy số liệu? Dãy số liệu là: số bạn nữ tự đánh giá nấu ăn (không đạt, đạt, giỏi và xuất sắc): 1;12; 5; 4. 0,25 Dãy dữ liệu không là số liệu là: Khả năng nấu ăn: không đạt, đạt, giỏi, 0,25 xuất sắc. 1) b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 0,5 7A được không? Tại sao? Dữ liệu trên không đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học 0,25 sinh lớp 7A được. Bài III 1,5điểm Vì các dữ liệu trên chỉ được thu thập từ việc khảo sát các bạn nữ. 0,25 a) Tính số bạn tham gia cuộc khảo sát. 0,25 Số bạn tham gia cuộc khảo sát là: 0,25 10  4  8  18  40 (bạn) 2) 5|Page
  6. A Bài IV 3,0 điểm 0,5đ Vẽ hình +gtkl 0,5đ M N O 2) C B F a) Chứng minh A BN  A CM . 1 Xét A BN và A CM có: 0,25 A B  A C (gt) A M  A N (gt) BA C chung 0,25  A BN  A CM (c.g.c) 6|Page
  7. b) Chứng minh BMC  BNC và OB  OC . 1 +) Ta có A MC  BMC  180 (hai góc kề bù) A NB  BNC  180 (hai góc kề bù) 0,25 mà A MC  A NB (cmt) => BMC  BNC +) Vì A BN  A CM (cmt) => A BN  A CM (hai góc tương ứng) 0,25 +) Ta có A B  A C , A M  A N  BM  CN +) Xét OMB và ONC có: 0,,25 BM  CN (cmt) BMC  BNC (cmt) A BN  A CM (cmt) 0,25 => OMB  ON C (g.c.g) c) Chứng minh ba điểm A , O , F là ba điểm thẳng hàng. 0,5 +) Lập luận được A O là tia phân giác BA C . 0,25 +) Lập luận được A F là tia phân giác BA C . => Tia A O trùng với tia A F . 0,25 => ba điểm A, O , F là ba điểm thẳng hàng. Tìm các giá trị nguyên x , y thỏa mãn: 4(x  2 022)2  y 2  25. 0,5 4(x  2 022)2  y 2  25  4(x  2 022)2  25  y 2 . Bài V 0,5 điểm +) Ta có 4(x  2 022)2  0  25  y 2  0  y 2  25. 0,25 +) Vì x   4(x  2 022)2  4  25  y 2  4  y 2 chia 4 dư 1. 7|Page
  8. +) Suy ra y 2 là số chính phương thỏa mãn y 2  25, y 2 chia 4 dư 1   y 2  1;9;25 .  +) Xét ba trường hợp y 2  1, y 2  9, y 2  25 tính được kết quả:  x , y  thuộc tập hợp sau: 0,25 2 024; 3 ; 2 024; 3 ; 2 020; 3 ; 2 020; 3 ; 2 022; 5 ; 2 022; 5 . 8|Page
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2