intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bé (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bé (Đề tham khảo)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bé (Đề tham khảo)

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 7 THCS NGUYỄN VĂN BÉ Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ ? 5 A. B. 2 C. 16 D. −3, (14 ) 3 Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai? A. 64 = 8 B. √0 = 0. C. − 9 = −3 D. Căn bậc hai số học của 7 là 7 2 −3 0 5 8 Câu 3: Trong các số sau − ; ; ; −1 ; ; − 0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 −4 7 9 17 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Kết quả của phép tính 49 − 4 25 là: A. 13 B. 2 C. −13 D. −2 Câu 5: Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có FG = 8cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. AD = 8cm B. BF = 8cm C. AB = 8cm D. DH = 8cm Câu 6: Cho x = 36 thì giá trị của x là: A. x = 36 B. x = −36 Trang 1/7
  2. C. x = 6 hay x = −6 D. x = 36 hay x = −36 Câu 7: Kết quả làm tròn số 5 đến hàng phần trăm là: A. 2, 23 B. 2, 24 C. 2,36 D. 2, 26 Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC .A ' B ' C ' có cạnh A ' B '  3 cm , B C   5 cm , A ' C '  6 cm , AA '  7 cm . Diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng: A. 98cm 2 B. 99cm 2 C. 100cm 2 D. 101cm 2 Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10: Trong hình vẽ dưới đây, góc xOt có số đo bằng z x 700 O y t A. 600 B. 700 C. 800 D. 900 ˆ lần lượt là: ˆ và BCD Câu 11: Cho hình vẽ bên. Số đo góc ABC Trang 2/7
  3. A. 1250; 550 B. 1550; 350 C. 950; 750 D. 350; 550 Câu 12: Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 3 1 9 a. − : 4 5 25 −7 5 −7 7 −6 b. . + . + 13 12 13 12 13 1 3 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x: 2 x − = 3 5 Bài 3: (1,0 điểm)Cô Hương mua 100 cái áo với giá mua một cái áo là 250 000 đồng. Cô bán 60 cái áo mỗi cái so với giá mua cô lời được 20% và 40 cái áo còn lại cô bán lỗ vốn hết 5%. Hỏi sau khi bán hết số áo cô còn lời được bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,0 điểm) Một xe đông lạnh có thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật, kích thước lòng thùng hàng dài 5,6 m; rộng 2m; cao 2m. Tính thể tích lòng thùng hàng ? Trang 3/7
  4. Bài 5: (1,0 điểm) Bài 6: (2,0 điểm) Cho hình vẽ ( học sinh vẽ lại hình vào bài làm ) Biết Bˆ1  600 ; Cˆ1 = 600 ; Fˆ2 = 600 a. Chứng minh a // b b. Tính góc CEB và góc E1 c. Vẽ EM là tia phân giác góc FEB M  FC  . Chứng minh EM // BC ---HẾT--- Trang 4/7
  5. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C B C A D B A C B A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 3 1 9 − : 4 5 25 3 1 3 = − : 0,25 4 5 5 3 1 = − 4 3 5 = 12 0,25 1b −7 5 −7 7 −6 . + . + 13 12 13 12 13 −7  5 7  −6 =  + + 13  12 12  13 0,25 −7 −6 = .1 + 13 13 −7 −6 = + 13 13 0,25 = −1 Trang 5/7
  6. 2 1 3 2x − = 3 5  1 3 2 x − 3 = 5 0,5  2 x − = 1 −3  3 5  3 1  2 x= 5 + 3   2= −3 1 x +  5 3  14  2 x = 15   2 x = −4  15  7  x = 15  0,25x  x = −2 2  15 3 Số tiền bán 60 áo đầu tiên lời 20% 0,5 250 000.60.( 1 + 20%) = 18 000 000(đ) Số tiền bán 40 áo tiếp theo lỗ vốn 5% 0,25 250 000.40.( 1 – 5%) = 9 500 000(đ) Vậy: (18 000 000 + 9 500 00) – 250000.100 = 2 500 000 0,25 Cô Hương còn lời được: 2 500 000 đồng. 4 Thể tích lòng thùng hàng: 1,0 5,6.2.2 = 22,4 ( m3 ) 5a Biểu đồ biểu diễn số tiết học các phần của môn Toán 7 0,25 5b Tổng số tiết học: 60 + 50 + 20 + 10 = 140 tiết 60 % số tiết môn đại số so với tổng thể: .100 ≈ 42,9% 0,25 140 50 0,25 % số tiết môn hình học so với tổng thể: .100 ≈ 35, 7% 140 Trang 6/7
  7. 20 % số tiết môn XS TK so với tổng thể: .100 ≈ 14,3% 140 0,25 % số tiết môn HĐ THTN so với tổng thể: 100 − 42,9 − 35, 7 − 14,3 ≈ 7,1% 6 a. Chứng minh: a//b 0,5 Ta có: Bˆ= 1 Cˆ= 1 600 Mà 2 góc trên ở vị trí đồng vị Nên a//b 0,25 b. ˆ Tính CEB 0,5 Tính Eˆ 1 0,25 c. ˆ Tính EMF 0,25 Chứng minh EM//BC 0,25 Trang 7/7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2