intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự nhiên Năm học: 2021 - 2022   Môn: Toán Thời gian: 90 phút        Cấp độ  Vận dụng  Nhận biết  Thông hiểu    Cấp độ thấp  Cấp độ cao  Cộng  Chủ đề  TNKQ  TNKQ  TL  TL  1. Phép nhân Biết quy tắc          và phép chia nhân đa thức với  các đa thức. đa thức, chia  đơn thức cho  đơn thức  Số câu  2        2 Số điểm      0,5        0,5 Tỉ lệ %  5%        5% 2. Hằng đẳng Nhận biết được  Hiểu được cách  Vận dụng Phân  Vận dụng hằng    thức+phân tích hằng đẳng  khai triển hằng  tích đa thức  đẳng thức để  đa thức thành thức, các  đẳng thức, tìm x  thành nhân tử  tính giá trị của  nhân tử. biểu thức.  phương pháp  cơ bản phân  tích đa thức  thành nhân tử.  Số câu  1 2  1 1  3 1      4 4 2 4 Số điểm      0,5  0,5  0,5  1  2,5 Tỉ lệ %  5%  5%  5%  10%  25% 3. Phân thức Nhận biết được  Tìm được ĐKXD    đại số. tính chất cơ bản  ,mẫu thức chung, hai  Thực hiện phép  của phân thức,  phân thức bằng nhau,  tính cộng, trừ các  phân thức đối,   phân thức chưa biết  đa thức quy tắc cộng hai  thông qua định nghĩa  phân thức khác  hai phân thức, tìm  mẫu.  được phân thức rút  gọn. Số câu  3 5  1 1 2     8 4 2 4 Số điểm      1,25  1,25  0,5  3 Tỉ lệ %  12,5%  12,5%  5%  30% 4. Tứ giác. Biết được tính  Hiểu được tính chất  Vận dụng linh  Hình bình chất, dấu hiệu  đường trung bình  hoạt lý thuyết  hành, hình chữ nhận biết của  của tam giác để tìm  đường trung  nhật, hình thoi các tứ giác.Xác  độ dài một cạnh,  bình của tam  và hình vuông. định được tâm  tính được độ dài  giác và các dấu  Tâm đối xứng đối xứng của  đường trung tuyến,  hiệu nhận biết  và đường mỗi hình.  tính góc của tứ giác.  để chứng minh  trung bình của các hình. tam giác
  2. Số câu  3  3  1  7 Số điểm      1,25  0,75  1  3 Tỉ lệ %  12,5%  7,5%  10%  30% 5. Đa giác.Diện Nhận biết được  Hiểu được công  tích đa giác công thức tính  thức tính được diện  diện tích hình  tích hình tam giác  thang, số đo góc  và đường chéo hình  của đa giác.  chữ nhật.  Số câu  1  2  3 Số điểm      0,5  0,5  1 Tỉ lệ %  5%  5%  10% Tổng số câu 10 12 2 1 25 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%                             
  3.   TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 1 Họ tên:.......................................... Môn: Toán 8 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)  (Đề có 25 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................  ...................................................................................................................  ...................................................................................................................  A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính  5 x ( x 2  1) là:   A.  5 x3  5 x 2              B. 5x3  5 x              C. 5x 3  5              D. 5x 2  5 x   Câu 2: Viết biểu thức  4    4 x     x 2  dưới dạng bình phương của một hiệu ta được kết quả là:  2 2 2 2 A.   2   x 2      B.  2    x      C.  x 2   2      D.  x     2    Câu 3: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC, biết MN=5cm.Độ dài  cạnh AB là:  A.    7      B.   2,5     C.    10    D.      15  3x 2 y Câu 4: Phân thức đối của phân thức  là:  x  2y x  2y 3x2 y x  2 y 3x 2 y A.  2     B.     C.     D.   3x y x  2y 3x 2 y x  2 y Câu 5: Tổng số đo các góc của hình tứ giác là:  A.540                       B.360                       C.480                       D.720    x2  4 x  4 Câu 6: Giá trị của biểu thức  khi x=-2 là:  x2  2x A. 0      B.1      C.-1      D.Không xác định  2 Câu 7: Cho A= ( x  9)  0 , x thỏa mãn A là:   A.  x  0              B. x  3          C. x  3     D. x  3  hoặc  x  3   3 5 4 2 2 Câu 8: Kết quả phép tính:  (21 x y z  14 xy z ) : 7 xy z là:  A.  3x 2 y 3  2 y 2 z   B. 3x 2 y 3  2 y 3 z   C. 3x 2 y 3  2 yz 2   D. 3x 2 y 3  2 yz   3x  1 Câu 9: Điều kiện xác định của phân thức   là:   x2  1 A.  x  1     B. x  1       C. x  1   D. x  0   Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AC=3cm ; AB=4cm.Diện tích của tam giác ABC bằng:      A.  6cm 2     B. 8cm 2     C. 12cm 2     D. 10cm 2   x5 x3 Câu 11: Mẫu thức chung của 2 phân thức:   2  2 là:  x  2x x  4  4 x 2 2 2 A.  x  x     2          B. x 2  x     2          C. x  x  + 2          D. x 2  x  +2          Câu 12:Một hình chữ  nhật có  hai  cạnh  kề  bằng 4cm  và  6cm.Độ dài  đường  chéo của hình chữ  nhật  bằng :   A 50 . cm    B.  52 cm      C. 32 cm    D. 42 cm  Câu 13: Hình thang ABCD (BC//AD) có  C  3D .Khẳng định nào dưới đây là đúng?  A.  A  45     B. B  45     C. D  45     D. D  60   3 Câu 14: Phân tích đa thức  x  25 x  ta có kết quả  x( x  5)( x  5)  ta đã sử dụng các phương pháp phân  tích nào? 
  4. A. Phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp dùng hẳng đẳng thức.  B. Phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp nhóm hạng tử.  C. Phương pháp dùng hằng đẳng thức.  D. Phương pháp nhóm hạng tử và phương pháp dùng hằng đẳng thức.  Câu 15: Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là:  A. Điểm A                                      B.Điểm B                                                                                C.Giao điểm hai đường chéo                     D.Không có tâm đối xứng  Câu 16: Công thức tính diện tích hình thang có đáy bé bằng b, đáy lớn bằng a và chiều cao bằng h là:  1 1 1 1 A. S  ( a  b ).h   B. S  h( a  b)      C. S  h  ( a  b)      D. S  ( a  b )  h   2 2 2 2 Câu 17: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?  A A.M A.    (với M khác đa thức 0)  B B.M A A: N B.  (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).  B B:N A A C.      B B A A M D.  (với M khác đa thức 0).  B BM x3  4x 2  4 x Câu 18: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?  x2  4 x( x  2) x 2 ( x  2) x( x  2) 2 x( x  2) A.      B.    C.   D.   x2 x2 x2 x2 Câu 19: Cho tam giác vuông ABC có AB=6cm, AC=8cm, trung tuyến AM bằng:  A. 6cm    B.4cm              C.7cm              D.5cm  x 3 P Câu 20: Đa thức P thỏa mãn  2  3 là:  x  x 1 x 1 A.  P  x 2  4 x  3   B. P  x 2  4 x  3   C. P  x 2  4 x  3   D. P  x 2  4 x  3   II. Điền Khuyết: (1,0điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Hằng đẳng thức  A3  B3  ( A  B)( A2  AB  B 2 )  có tên gọi là……………………  A C b) Hai phân thức    nếu……………………………  B D c) Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu ……………của chúng bằng 0.  d) Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau,ta …………………… rồi cộng các phân thức có  cùng mẫu thức vừa tìm được.  III. Nối cột: (1,0 điểm).  Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với  a. hình chữ nhật  1- nhau tại trung điểm của mỗi đường là  2. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt  b. hình bình hành  2- nhau tại trung điểm mỗi đường là  3. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông  c. hình thoi  3- góc với nhau là   4. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại  d. hình vuông  4- trung điểm của mỗi đường là     e.hình thang cân    B. Phần tự luận: (3,0 điểm).
  5. Câu 23: (1,0 điểm). a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:  x 4  2 x 3  x 2   x  1 1  x 2 x (1  x) b) Thực hiện phép tính:   2   x3 x3 x 9 Câu 24: (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của  AC  và  M  là trung  điểm  của  BC.Vẽ  tia  Bx  song song  với  AC  sao  cho Bx cắt  EM  tại D.Chứng minh  rằng tứ giác ABDE là hình vuông.  1 1 1 yz zx xy Câu 25: (1,0 điểm). Cho 3 số x,y,z khác 0 và     0 . Tính  Q      x y z x2 y 2 z 2 ………Hết………                                                                                      
  6. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 2 Họ tên:.......................................... Môn: Toán 8 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 3 trang)   Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................  ...................................................................................................................  ...................................................................................................................  A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) Câu 1. Tổng số đo các góc của hình tứ giác là:  A. 480  B. 360  C. 720  D. 540    x5 x3 Câu 2. Mẫu thức chung của 2 phân thức:   2  2 là:  x  2x x  4  4 x 2 2 2 A. x 2  x     2         B. x  x  + 2         C. x 2  x  +2         D. x  x     2          x 3 P Câu 3. Đa thức P thỏa mãn   3 là:  2 x  x 1 x 1 2 A. P  x  4 x  3 B. P  x 2  4 x  3 C. P  x 2  4 x  3 D. P  x2  4 x  3   Câu 4. Kết quả phép tính:  (21 x3 y 5 z  14 xy 4 z 2 ) : 7 xy 2 z là:  A. 3 x 2 y 3  2 yz B. 3 x 2 y 3  2 yz 2 C. 3 x 2 y 3  2 y 2 z D. 3 x 2 y 3  2 y 3 z   x2  4x  4 Câu 5. Giá trị của biểu thức  khi x=-2 là:  x2  2 x A. -1 B. 1 C. 0 D. Không xác định  Câu 6. Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là:  A. Điểm A B. Giao điểm hai đường chéo  C. Không có tâm đối xứng D. Điểm B  2 Câu 7. Viết biểu thức  4    4 x     x  dưới dạng bình phương của một hiệu ta được kết quả là:  2 2 2 2 A.  2    x  B.  x 2   2  C.  x     2  D.  2   x 2    Câu 8. Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?  A A M A.  (với M khác đa thức 0).  B BM A A.M B.    (với M khác đa thức 0)  B B.M A A C.    B B A A: N D.  (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).  B B: N Câu 9. Phân tích đa thức  x3  25 x  ta có kết quả  x( x  5)( x  5)  ta đã sử dụng các phương pháp phân  tích nào?  A. Phương pháp nhóm hạng tử và phương pháp dùng hằng đẳng thức.  B. Phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp dùng hẳng đẳng thức.  C. Phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp nhóm hạng tử.  D. Phương pháp dùng hằng đẳng thức.  Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AC=3cm ; AB=4cm.Diện tích của tam giác ABC bằng:  A. 12cm 2 B. 6cm 2 C. 8cm 2 D. 10cm 2   Câu 11. Hình thang ABCD (BC//AD) có  C  3D .Khẳng định nào dưới đây là đúng? 
  7. A. B  45 B. D  45 C. D  60 D. A  45   2 3x y Câu 12. Phân thức đối của phân thức  là:  x  2y x  2 y 3x 2 y 3x2 y x  2y A. B. C. D.   3x 2 y x  2 y x  2y 3x2 y Câu 13. Cho tam giác vuông ABC có AB=6cm, AC=8cm, trung tuyến AM bằng:  A. 5cm B. 6cm C. 4cm D. 7cm  2 Câu 14. Kết quả của phép tính  5 x( x  1) là:   A. 5x 3  5 B. 5x 2  5x C. 5x3  5 x D. 5 x3  5 x 2   3x 1 Câu 15. Điều kiện xác định của phân thức   là:  x2  1 A.  x  1 B. x  0 C. x  1 D. x  1   Câu 16. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC, biết MN=5cm.Độ  dài cạnh AB là:  A. 10 B. 7 C. 15 D. 2,5  Câu 17. Một hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng 4cm và 6cm.Độ dài đường chéo của hình chữ nhật  bằng :  A. 42 cm B. 50 cm C. 32 cm D.  52 cm  Câu 18. Cho A= ( x 2  9)  0 , x thỏa mãn A là:   A. x  3  hoặc  x  3 B. x  3   C. x  0 D. x  3   x3  4 x 2  4 x Câu 19. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?  x2  4 x 2 ( x  2) x( x  2) 2 x( x  2) x( x  2) A. B. C. D.   x2 x2 x2 x2 Câu 20. Công thức tính diện tích hình thang có đáy bé bằng b, đáy lớn bằng a và chiều cao bằng h là:  1 1 1 1 A. S  h  (a  b) B. S  (a  b ).h C. S  (a  b )  h D. S  h (a  b)   2 2 2 2 II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. A C a) Hai phân thức    nếu……………………………  B D b) Hằng đẳng thức  A3  B3  ( A  B)( A2  AB  B 2 )  có tên gọi là……………………  c) Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau,ta …………………… rồi cộng các phân thức có  cùng mẫu thức vừa tìm được.  d) Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu ……………của chúng bằng 0.  III. Nối cột: (1,0 điểm).  Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc  a. hình vuông  1- với nhau là   2. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung  b. hình bình hành  2- điểm của mỗi đường là   3. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với  c. hình thang cân  3- nhau tại trung điểm của mỗi đường là  4. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt  d. hình chữ nhật  4- nhau tại trung điểm mỗi đường là    e.hình thoi 
  8. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm). c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:  x 4  2 x 3  x 2   x  1 1  x 2 x (1  x) d) Thực hiện phép tính:   2   x3 x3 x 9 Câu 24: (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của  AC  và  M  là trung  điểm  của  BC.Vẽ  tia  Bx  song song  với  AC  sao  cho Bx cắt  EM  tại D.Chứng minh  rằng tứ giác ABDE là hình vuông.  1 1 1 yz zx xy Câu 25: (1,0 điểm). Cho 3 số x,y,z khác 0 và     0 . Tính  Q      x y z x2 y 2 z2 ………Hết………                                                                                    
  9. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ:Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 3 Họ tên:.......................................... Môn: Toán 8 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 3 trang)   Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................  ...................................................................................................................  ...................................................................................................................  A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) x2  4x  4 Câu 1. Giá trị của biểu thức  khi x=-2 là:  x2  2 x A. 0 B. -1 C. Không xác định D. 1  3x 1 Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức   là:  x2  1 A. x  1 B. x  1 C. x  0 D. x  1   Câu 3. Một  hình chữ  nhật có  hai  cạnh  kề  bằng 4cm và  6cm.Độ dài đường chéo  của  hình  chữ  nhật  bằng :  A. 32 cm B. 52 cm C. 42 cm D. 50 cm  Câu 4. Hình thang ABCD (BC//AD) có  C  3D .Khẳng định nào dưới đây là đúng?  A. D  45 B. A  45 C. B  45 D. D  60   3 Câu 5. Phân tích đa thức  x  25 x  ta có kết quả  x( x  5)( x  5)  ta đã sử dụng các phương pháp phân  tích nào?  A. Phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp dùng hẳng đẳng thức.  B. Phương pháp dùng hằng đẳng thức.  C. Phương pháp nhóm hạng tử và phương pháp dùng hằng đẳng thức.  D. Phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp nhóm hạng tử.  Câu 6. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC, biết MN=5cm.Độ dài  cạnh AB là:  A. 10 B. 2,5 C. 7 D. 15  Câu 7. Công thức tính diện tích hình thang có đáy bé bằng b, đáy lớn bằng a và chiều cao bằng h là:  1 1 1 1 A. S  (a  b )  h B. S  h  (a  b) C. S  (a  b ).h D. S  h (a  b)   2 2 2 2 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AC=3cm ; AB=4cm.Diện tích của tam giác ABC bằng:  A. 8cm 2 B.  6cm 2 C. 12cm 2 D. 10cm 2   x5 x3 Câu 9. Mẫu thức chung của 2 phân thức:   2  2 là:  x  2x x  4  4 x 2 2 2 A. x 2  x     2         B. x  x     2         C. x  x  + 2         D. x 2  x  +2          x 3 P Câu 10. Đa thức P thỏa mãn   32 là:  x  x 1 x 1 A. P  x2  4 x  3 B. P  x 2  4 x  3 C. P  x2  4 x  3 D. P  x 2  4 x  3   Câu 11. Kết quả của phép tính  5 x( x 2  1) là:   A. 5 x3  5 x 2 B. 5x3  5 C. 5x3  5 x D. 5x2  5x   Câu 12. Viết biểu thức  4    4 x     x 2  dưới dạng bình phương của một hiệu ta được kết quả là:  2 2 2 2 A.  2    x  B.  2   x 2  C.  x     2  D.  x 2   2   
  10. 3x 2 y Câu 13. Phân thức đối của phân thức  là:  x  2y 3x2 y x  2 y x  2y 3x 2 y A. B. C. D.   x  2y 3x 2 y 3x2 y x  2 y Câu 14. Tổng số đo các góc của hình tứ giác là:  A. 360  B. 540  C. 720  D. 480    Câu 15. Kết quả phép tính:  (21 x3 y 5 z  14 xy 4 z 2 ) : 7 xy 2 z là:  A. 3x 2 y 3  2 y 2 z B. 3x 2 y 3  2 yz 2 C. 3x 2 y 3  2 y 3 z D. 3x 2 y 3  2 yz   Câu 16. Cho tam giác vuông ABC có AB=6cm, AC=8cm, trung tuyến AM bằng:  A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 4cm   2 Câu 17. Cho A= ( x  9)  0 , x thỏa mãn A là:   A. x  3 B. x  3   C. x  0 D. x  3  hoặc  x  3   x3  4 x 2  4 x Câu 18. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?  x2  4 x( x  2) x( x  2) x 2 ( x  2) 2 x( x  2) A. B. C. D.   x2 x2 x2 x2 Câu 19. Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là:  A. Không có tâm đối xứng B. Giao điểm hai đường chéo  C. Điểm A D. Điểm B  Câu 20. Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?  A A.M A.    (với M khác đa thức 0)  B B.M A A M   B.         (với M khác đa thức 0).  B BM A A: N C.          (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).  B B: N A A D.    B B II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. a) Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu ……………của chúng bằng 0.  b) Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau,ta …………………… rồi cộng các phân thức có  cùng mẫu thức vừa tìm được.  c) Hằng đẳng thức  A3  B3  ( A  B)( A2  AB  B 2 )  có tên gọi là……………………  A C d) Hai phân thức    nếu……………………………  B D III. Nối cột: (1,0 điểm).  Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với  a. hình thang cân  1- nhau tại trung điểm của mỗi đường là  2. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và  b. hình bình hành  2- cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là  3. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông  c. hình thoi  3- góc với nhau là   4. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại  d. hình vuông  4- trung điểm của mỗi đường là     e.hình chữ nhật 
  11. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 23: (1,0 điểm). e) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:  x 4  2 x 3  x 2   x  1 1  x 2 x (1  x) f) Thực hiện phép tính:   2   x3 x3 x 9 Câu 24: (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của  AC  và  M  là trung  điểm  của  BC.Vẽ  tia  Bx  song song  với  AC  sao  cho Bx cắt  EM  tại D.Chứng minh  rằng tứ giác ABDE là hình vuông.  1 1 1 yz zx xy Câu 25: (1,0 điểm). Cho 3 số x,y,z khác 0 và     0 . Tính  Q      x y z x2 y 2 z2 ………Hết………                                                                                    
  12. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự nhiên Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 4 Họ tên:.......................................... Môn: Toán 8 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)  ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 25 câu, 3 trang)   Điểm Nhận xét của giáo viên ...................................................................................................................  ...................................................................................................................  ...................................................................................................................  A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (5,0 điểm) x 3 P Câu 1. Đa thức P thỏa mãn   3 là:  2 x  x 1 x 1 2 A. P  x  4 x  3 B. P  x 2  4 x  3 C. P  x 2  4 x  3 D. P  x2  4 x  3   x2  4x  4 Câu 2. Giá trị của biểu thức 2  khi x=-2 là:  x  2x A. 0 B. -1                          C. 1                                  D. Không xác định 3x 1 Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức   là:  x2  1 A. x  1 B. x  0 C. x  1 D. x  1   2 Câu 4. Kết quả của phép tính  5 x( x  1) là:   A. 5x3  5 x B. 5x3  5 C. 5 x3  5 x 2 D. 5x2  5x   Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AC=3cm ; AB=4cm.Diện tích của tam giác ABC bằng:  A. 12cm 2 B. 10cm 2 C. 6cm 2 D. 8cm 2   Câu 6. Kết quả phép tính:  (21 x3 y 5 z  14 xy 4 z 2 ) : 7 xy 2 z là:  A. 3 x 2 y 3  2 yz B. 3 x 2 y 3  2 y 3 z C. 3 x 2 y 3  2 yz 2 D. 3 x 2 y 3  2 y 2 z   Câu 7. Một  hình chữ  nhật có  hai  cạnh  kề bằng 4cm và  6cm.Độ dài  đường chéo  của  hình  chữ  nhật  bằng :  A. 32 cm B. 52 cm C. 50 cm D. 42 cm  3 2 x  4x  4x Câu 8. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?  x2  4 x( x  2) x 2 ( x  2) 2 x( x  2) x( x  2) A. B. C. D.   x2 x2 x2 x2 Câu 9. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC, biết MN=5cm.Độ dài  cạnh AB là:  A. 7 B. 2,5 C. 15 D. 10  Câu 10. Cho tam giác vuông ABC có AB=6cm, AC=8cm, trung tuyến AM bằng:  A. 7cm B. 5cm C. 6cm D. 4cm  3x 2 y Câu 11. Phân thức đối của phân thức  là:  x  2y 3x 2 y x  2y x  2 y 3x 2 y A. B. C. D.   x  2 y 3x2 y 3x 2 y x  2y Câu 12. Viết biểu thức  4    4 x     x 2  dưới dạng bình phương của một hiệu ta được kết quả là:  2 2 2 2 A.  x 2   2  B.  2    x  C.  2   x 2  D.  x     2    Câu 13. Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có? 
  13. A A.M A.   (với M khác đa thức 0)  B B.M A A B.    B B A A: N C.  (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).  B B: N A A M   D.  (với M khác đa thức 0).  B BM Câu 14. Tổng số đo các góc của hình tứ giác là:  A. 360  B. 720  C. 480  D. 540    x5 x 3 Câu 15. Mẫu thức chung của 2 phân thức:   2  2 là:  x  2x x  4  4x 2 2 2 A. x  x     2         B. x 2  x  +2         C. x 2  x     2        D. x  x  + 2          Câu 16. Phân tích đa thức  x3  25 x  ta có kết quả  x( x  5)( x  5)  ta đã sử dụng các phương pháp  phân tích nào?  A. Phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp dùng hẳng đẳng thức.  B. Phương pháp dùng hằng đẳng thức.  C. Phương pháp nhóm hạng tử và phương pháp dùng hằng đẳng thức.  D. Phương pháp đặt nhân tử chung và phương pháp nhóm hạng tử.  Câu 17. Hình thang ABCD (BC//AD) có  C  3D .Khẳng định nào dưới đây là đúng?  A. D  60 B. D  45 C. B  45 D. A  45   Câu 18. Công thức tính diện tích hình thang có đáy bé bằng b, đáy lớn bằng a và chiều cao bằng h là:  1 1 1 1 A. S  (a  b )  h B. S  h (a  b) C. S  h  (a  b) D. S  (a  b ).h   2 2 2 2 Câu 19. Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là:  A. Điểm B B. Giao điểm hai đường chéo  C. Không có tâm đối xứng D. Điểm A  2 Câu 20. Cho A= ( x  9)  0 , x thỏa mãn A là:   A. x  3 B. x  3  hoặc  x  3   C. x  0 D. x  3   II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. A C a) Hai phân thức    nếu……………………………  B D b) Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu ……………của chúng bằng 0.  c) Hằng đẳng thức  A3  B3  ( A  B)( A2  AB  B 2 )  có tên gọi là……………………  d) Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau,ta …………………… rồi cộng các phân thức có  cùng mẫu thức vừa tìm được.  III. Nối cột: (1,0 điểm).  Câu 22: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc  a. hình thoi  1- với nhau là   2. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với  b. hình chữ nhật  2- nhau tại trung điểm của mỗi đường là  3. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt  c. hình bình hành  3- nhau tại trung điểm mỗi đường là  4. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại  d. hình vuông  4- trung điểm của mỗi đường là     e.hình thang cân  B. Phần tự luận: (3,0 điểm).
  14. Câu 23: (1,0 điểm). g) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:  x 4  2 x 3  x 2   x  1 1  x 2 x (1  x) h) Thực hiện phép tính:   2   x3 x3 x 9 Câu 24: (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của  AC  và  M  là trung  điểm  của  BC.Vẽ  tia  Bx  song song  với  AC  sao  cho Bx cắt  EM  tại D.Chứng minh  rằng tứ giác ABDE là hình vuông.  1 1 1 yz zx xy Câu 25: (1,0 điểm). Cho 3 số x,y,z khác 0 và     0 . Tính  Q      x y z x2 y 2 z 2 ………Hết………                                                                                
  15. TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ:Tự nhiên   NĂM HỌC: 2021 - 2022    ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN- LỚP 8 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 3 trang )                          HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa.  - Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng 0,25 điểm.  - Câu 21, 22 mỗi ý đúng 0,25 điểm.   - Câu 23 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài.  - Câu 24 học sinh không vẽ hình thì không chấm điểm toàn bài  - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế.  ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 B B C B B D D A C A A B C A C B D A D B Đề 2 B D B C D B A A B B B C A C D A D A B D Đề 3 C B B A A A D B B D C A A A A A D A B B Đề 4 CDD A A C D B A D B D B D A A A B B B B II. Điền Khuyết: (1,0 điểm). Câu 21: Đề 1 a) hiệu hai lập phương b) A.D=B.C c) tổng   d) quy đồng mẫu thức Đề 2 a) A.D=B.C                                  b) hiệu hai lập phương c) quy đồng mẫu thức  d) tổng Đề 3 a) tổng  b) quy đồng mẫu thức  c) hiệu hai lập phương d)A.D=B.C Đề 4 a) A.D=B.C b) tổng c) hiệu hai lập phương d) quy đông mẫu thức III. Nối cột: (1,0 điểm).  Câu 22: Đề 1: 1-c 2-a 3-d 4-b Đề 2: 1-a 2-b 3-e 4-d Đề 3: 1-c 2-e 3-d 4-b Đề 4: 1-d 2-a 3-b 4-c B. Phần tự luận. (3,0 điểm)   Câu Nội dung Điểm 2 2 4 3 2 a) x  2 x  x = x ( x  2 x  1)   0,25  2 2 0,25                    x ( x  1)                                                                                                           
  16. b)       x  1 1  x 2 x (1  x ) x  1 1  x 2 x(1  x)         2 =                                                                     x 3 x 3 x 9 x  3 x  3 ( x  3)( x  3)   ( x  1)( x  3) (1  x)( x  3) 2 x(1  x)                                     ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) ( x  3( x  3)           2 x  4x  3 4x  3  x 2 2 x  2x 2   Câu 23:    0,5 (1,0 điểm)                                        ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3)     x2  4x  3  4x  3  x2  2x  2 x2                               =   ( x  3)( x  3) 2x  6 2( x  3) 2                               =     ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) x  3     0,25 Câu 24:     (1,0 điểm) Ta có BD//AC (vì Bx//AC) (1)              ME//AB (vì ME là đường trung bình của   ABC)  0,25  MD//AB (2)  Từ (1) và (2) suy ra ABDE là hình bình hành (dh1)   Mặt khác ta có  A  90  ABDE là hình chữ nhật (dh3)  0,25 1 Ta có AE= AC=4cm (vì E là trung điểm của AC)  2  AB=AE (=4cm)   hcn ABDE là hình vuông (dh1)  0,25
  17. 1 1 1 1 1 1   Ta có:    0     x y z x y z 0,25 1 1 1                                   (  )3  ( )3     x y z 1 1 1 1 1 1 1                                   3  3 2 .  3 . 2  3  3     x x y x y y z   1 1 1 1 1 1 1                                 3  3  3  3 2 .  3 . 2   0,5 Câu 25: x y z x y x y   (1,0 điểm)  1 1 1 1 1 1                                   3  3  3  3 (  )   x y z xy x y   1 1 1 1 1                                   3  3  3  3 ( )   x y z xy z 1 1 1 1 1                                ( 3  3  3 ).xyz  3 ( ).xyz   x y z xy z xyz xyz xyz 3 xyz  3  3  3  x y z xyz                                 yz xz xy  2  2  2 3 x y x yz zx xy 0,25                 Vậy  Q  2  2  2  3   x y z       Kroong, ngày 5/12/2021 Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Kim Thanh Lê Thị Thủy Tiên  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2