intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Thời gian làm bài: 60 phút) Mức độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - Biết nhân - Hiểu chia đa - Vận dụng Phép nhân và đơn thức với thức cho đơn phân tích đa phép chia các đa thức.(1TN) thức. (5TN) thức thành đa thức - Biết hằng nhân tử bằng đẳng thức. phương pháp (2TN) nhóm làm - Biết phân xuất hiện hằng tích đa thức đẳng thức. thành nhân tử (B1a) bằng phương pháp đặt nhân tử chung; dùng hằng đẳng thức. (3TN) - Biết chia đơn thức cho đơn thức. (4TN) Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1,33 0,33 1 2,66 Tỉ lệ 13,3% 3,3% 10% 26,6% Chủ để 2: - Biết hai phân - Hiểu được - Vận dụng Phân thức thức bằng tính chất cơ các phép đại số nhau. (6TN) bản của phân cộng, trừ các - Biết cộng hai thức, áp dụng phân thức phân thức vào tìm đa không cùng cùng mẫu. thức thích hợp mẫu thức để (9TN) điền vào chỗ rút gọn biểu - Biết nhân, trống và rút thức hữu tỉ và chia phân thức gọn phân thức áp dụng phân đơn giản. (7TN ; 8TN) tích đa thức (10TN) - Hiểu cộng, thành nhân tử, trừ các phân tính chất cơ
  2. thức có cùng bản của phân mẫu thức. thức để rút (B1b) gọn phân thức (B2) Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm 1 0,67 0,5 1 3,17 Tỉ lệ% 10% 6,7% 5% 10% 31,7% Chủ đề 3: - Biết tổng số - Vẽ hình + - Vận dụng Tứ giác đo các góc của Biết các định linh hoạt các tứ giác. lý, định nghĩa kiến thức vào (11TN) về đường giải toán. - Biết định trung bình của nghĩa, tính tam giác, của chất, dấu hiệu hình thang. nhận biết các (B2a) tứ giác. - Hiểu tính (12TN) chất của các - Biết tính tứ giác, áp chất của dụng được các đường trung dấu hiệu nhận bình của hình biết các tứ thang. (13TN) giác. (B3b) - Biết hình nào có (hay không có) trục đối xứng, hình nào có (hay không có) tâm đối xứng. (14TN) Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1,33 1,5 1 3,83 Tỉ lệ % 13,3% 15% 10% 38,3% Chủ đề 4: - Biết tính Đa giác. Diện diện tích hình tích đa giác chữ nhật. (15TN) Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33
  3. Tỉ lệ % 3,3% 3,3% Tổng số câu 12 3 3 2 1 21 Tổng số điểm 4 1 2 2 1 10 Tổng tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 100% PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) BẢNG MÔ TẢ CÂU / BÀI CẤP ĐỘ NỘI DUNG C1 Nhận biết Biết nhân đơn thức với đa thức. C2 Nhận biết Biết hằng đẳng thức. C3 Nhận biết Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung; dùng hằng đẳng thức. C4 Nhận biết Biết chia đơn thức cho đơn thức. C5 Thông hiểu Hiểu chia đa thức cho đơn thức. C6 Nhận biết Biết hai phân thức bằng nhau. C7 Thông hiểu Hiểu được tính chất cơ bản của phân thức, áp dụng vào tìm đa thức thích hợp điền vào chỗ trống C8 Thông hiểu Hiểu được tính chất cơ bản của phân thức, áp dụng vào rút gọn phân thức C9 Nhận biết Biết cộng hai phân thức cùng mẫu. C10 Nhận biết Biết nhân, chia phân thức đơn giản. C11 Nhận biết Biết tổng số đo các góc của tứ giác.
  4. C12 Nhận biết Biết định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác. C13 Nhận biết Biết tính chất của đường trung bình của hình thang. C14 Nhận biết Biết hình nào có (hay không có) trục đối xứng, hình nào có (hay không có) tâm đối xứng. C15 Nhận biết Biết tính diện tích hình chữ nhật. B1a VD thấp Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức. B1b Thông hiểu Hiểu cộng, trừ các phân thức có cùng mẫu thức. Vận dụng các phép cộng, trừ các phân thức không cùng mẫu thức để rút gọn biểu thức hữu tỉ và áp B2 VD thấp dụng phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. B3a Thông hiểu Vẽ hình + Biết các định lý, định nghĩa về đường trung bình của tam giác, của hình thang. B3b Thông hiểu Hiểu tính chất của các tứ giác, áp dụng được các dấu hiệu nhận biết các tứ giác. B3c VD cao Vận dụng linh hoạt các kiến thức vào giải toán. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm). Em hãy chọn phương án đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Kết quả của phép nhân xy.(x2 – 4x + 5) là A. x3y + 4x2y – 2xy. B. –x3y + 4x2y – 2xy. C. –x3y – 4x2y – 2xy. D. x3y – 4x2y + 5xy. Câu 2: Khai triển (2x + y)2 theo hằng đẳng thức, ta được A. 4x2 + y2. B. 4x2 + 2xy + y2. C. 4x2 + 4xy + y2. D. x2 + 4xy + y2. Câu 3: Kết quả phân tích đa thức x3 – 2x2 + x thành nhân tử là A. x(x – 1)2. B. x(x2 – 2x + x). C. x(x + 1)2. D. x(x – 1). 3 4 2 2 Câu 4: Kết quả của phép chia 6x y : 2x y là A. -3xy2. B. 3xy2. C. 12xy. D. 12xy2. Câu 5: Chọn khẳng định đúng. A. (2x3 – x2 +10x) x2. B. (6xy2 + 4x2y – 2x3) 2x3. C. (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) 2x2y2. D. (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) xy2z. Câu 6: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi A. A.D = B.C. B. A.C = B.D. C. A.B = C.D. D. A.C < B.D.
  5. Câu 7: Đa thức điền vào chỗ … trong đẳng thức là A.(x - 2)2. B. x2 + 2. C. x2 – 4x + 2. D. x2 - 4. Câu 8: Kết quả rút gọn của phân thứclà A.. B. . C.. D.. Câu 9: có kết quả bằng A. . B. . C. -x. D. x + 6. Câu 10: Kết quả gọn nhất của tích là A. . B. . C. x2y3. D. . Câu 11: Tổng các góc của một tứ giác bằng A. 3060. B. 2600. C. 1800. D. 3600. Câu 12: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. . B. AB = CD; AD = BC. C. AB // CD. D. BC = AD. Câu 13: Hãy chọn câu sai. A. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa tổng hai đáy. B. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy. C. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy. D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. Câu 14: Trục đối xứng của hình thang cân là A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân. B. Đường chéo của hình thang cân. C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân. D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân. Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 12,5m ; chiều rộng là 6m. Diện tích mảnh vườn là A. 75m2. B. 35m. C. 75m. D. 35m2. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x2 + 4x + 2 – 2y2. b) Thực hiện phép tính sau: . Bài 2: (1,0 điểm) Cho P = (với x 0 ; x2). Rút gọn biểu thức P? Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, trung tuyến AD. Gọi E là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng của điểm D qua E.
  6. a) Chứng minh ED là đường trung bình của tam giác ABC. b) Chứng minh tứ giác ANBD là hình bình hành. c) Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh EM = BC. --------------------------Hết------------------------------- Lưu ý: 1) HS khuyết tật không làm bài 3c. Nếu làm đúng bài 3a ; 3b thì được điểm tối đa là 2,5điểm. 2) Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ....................................................................... PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A B C A D B C A D B C D A II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm
  7. a) 2x2 + 4x + 2 – 2y2 = 2(x2 + 2x +1 – y2 ) 0,25 = 2[( x2 + 2x +1 ) – y2] 0,25 = 2[( x + 1 )2 – y2] 0,25 = 2(x + 1+ y )( x + 1 – y) . 0,25 1 (1,5 điểm) b) = . 0,25 0,25 P = (với x 0; x2) = = = 0,25 =. 2 (1,0 điểm) 0,25 0,25 0,25 3 Vẽ hình chính xác câu a, b được 0,25 điểm 0,5 (2,5 điểm)
  8. a) Trong ABC, có: D là trung điểm của BC, E là trung điểm của AB (giả thiết) 0,25 ED là đường trung bình của ABC. 0,25 b) Xét tứ giác ANBD, có: AE = EB (vì E là trung điểm của AB) ; NE = ED (vì N đối xứng với D qua E). 0,25 ANBD là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường). 0,25 c) Tứ giác ANDC, có: AN // DC (vì AN // BD, do ANBD là hình bình hành) ND // AC (vì ED // AC, do ED là đường trung bình của ABC) ANDC là hình bình hành (Các cạnh đối song song). 0,25 MA = MD (1) 0,25 Ta lại có: AE = BE (vì E là trung điểm của AB) (2) Từ (1) và (2) EM là đường trung bình của ABD 0,25 EM = BD = . BC = BC. 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng . ) + điểm TL ( làm tròn một chữ số thập phân) Duyệt của Chuyên môn trường Giáo viên ra đề Trịnh Thị Thủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2