intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Năm học 2021 – 2022 MÔN: TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 60 phút Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Kết quả của tích hai đơn thức 5x2y. (-2xy2) là: A. -7x2y2 B. 10x3y3 C. -10x3y3 D. 3x2y2 Câu 2: Kết quả của phép tính nhân 3x.(2x – 5) là: A. 6x2 – 5 B. 6x2 – 15x C. 6x2 – 15 D. 6x2 +15x Câu 3: Kết quả của phép chia –15x3y2 : 5x2y bằng : A. 5x2y B. 3xy C. – 3xy D. – 3x2y Câu 4: Vế còn lại của hằng đẳng thức: a2 − 2ab + b2 =…… là: A. a2 − b2 B. a2 + b2 C. (a + b)2 D. (a − b)2 Câu 5: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả: A. (x + 3)2 B. (x + 6)2 C. (x + 9)2 D. (x + 4)2 Câu 6: Biểu thức (a + b)2 được khai triển thành: A. a2 2ab + b2 B. a2 + 2ab + b2 C. a2 + b2 D. a2 b2 Câu 7: Kết quả của phép tính: 572 432 bằng: A. 1400 B. 2400 C. 256 D. 196 Câu 8: Kết quả thực hiện phép tính (2x + 1)(2x – 1) là: A. 2x2 – 1 B. 4x2 + 1 C. 4x2 – 1 D. 2x2 + 1 Câu 9: Phân tích đa thức 6x – 6y thành nhân tử, ta được kết quả là: A. 6( x − y ) B. 6( x − 6 y ) C. 6(6 x − y ) D. 6( x + y ) Câu 10: Phân tích đa thức 5x2 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây: A. 5x(x 10) B. 5x(x 2) C. 5x(x2 2x) D. 5x(2 x) 2 Câu 11: Phân tích đa thức x – 25 thành nhân tử, ta được kết quả là: A. (5 − x)(5 + x) B. ( x + 5) 2 C. ( x − 5) 2 D. ( x − 5)( x + 5) x2 − 4 Câu 12: Rút gọn phân thức , ta được: x+ 2 A. x + 2 B. x – 2 C. x D. – 2 6x − 6x 2 Câu 13: Kết quả rút gọn của của phân thức là : x2 − 2 x + 1 A. −6 x . B. −6 x . C. 6 x . D 6x . x +1 x −1 x −1 1− x 2 5 Câu 14: Mẫu thức chung nhỏ nhất của hai phân thức: 2 và là: 6x y 4xy 3 A. 24x2y3 B. 12xy C. 12x2y2 D. 12x2y3 2x 6 Câu 15: Kết quả của phép tính + bằng: x+3 x+3 8x 2x − 6 A. B. C. 2 D. 2x + 6 x+3 x+3 4 x + 1 1 − 3x Câu 16: Kết quả của phép tính − bằng: 7 x2 7 x2 1 7x − 2 1 7 A. B. C. D. x 7 x2 7x x 1
  2. x2 + 4 x + 4 1 Câu 17: Kết quả của phép tính bằng: 4x 2x + 4 x+2 x+2 x2 + 4 1 A. B. C. D. 4x 8x 8x x+2 5 x + 2 10 x + 4 Câu 18: Kết quả của phép tính : 2 bằng: 3xy 2 x y 6y 6y x x A. 2 B. C. D. x x 6y 9 y2 x −1 Câu 19: Giá trị của phân thức được xác định khi: x−3 A. x 3 B. x 1 C. x 0 D. x -3 2x 1 Câu 20: Phân thức đối của phân thức là: 5 x 1 2x (2 x 1) 5− x 2x −1 A. B. C. D. x 5 x 5 2x −1 x −5 Câu 21: Tam giác ABC có M và N theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết BC = 6cm, độ dài MN là: A. 12cm B. 36cm C. 3cm D. 9cm Câu 22: Hình thang ABCD (AB // CD), biết AB = 6cm, CD = 10cm. Đường trung bình MN của hình thang có độ dài là: A. 8cm B. 32cm C. 16cm D. 4cm Câu 23: Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai đáy của nó là : A. AC và BD B. AB và CD C. AD và BC D. Cả A,B,C đều đúng Câu 24: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và số đo góc B bằng 100 . Khi đó số đo góc A bằng: A. 1800 B. 800 C. 400 D. 1000 Câu 25: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và bằng nhau là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 26: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi. Câu 27: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang. C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Câu 28: Tam giác ABC vuông tại A, biết AB=6cm; AC=10cm. Diện tích tam giác này là: A. 60 cm2 B. 24 cm2 C. 16 cm2 D. 30 cm2 Câu 29: Một miếng đất hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 4m và 6m; Người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? A. 24 B. 16 C. 20 D. 4 Câu 30: Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A và AM = 3cm. Độ dài cạnh huyền BC bằng: A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm 2
  3. Câu 31: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 6cm và 8cm. Cạnh của hình thoi có độ dài là: A. 6cm B. 10cm C. 5cm D. 9cm Câu 32: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông -HẾT- ĐÁP ÁN 1C 2B 3C 4D 5A 6B 7A 8C 9A 10B 11D 12B 13C 14D 15C 16A 17B 18C 19A 20D 21C 22A 23B 24D 25A 26B 27A 28D 29C 30B 31C 32D 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2