intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1A). Câu 1: Thực hiện phép tính 3 x.( x + 2 ) được kết quả là A. 3 x 2 + 6 . B. 3 x 2 + 2 . C. 3 x 2 + 6x . D. 6x 2 . Câu 2: Khai triển biểu thức ( x – 1) được kết quả là 2 A. x 2 + 2 x – 1 . B. x 2 – 2 x – 1 . C. x 2 – 1 . D. x 2 – 2 x + 1 . Câu 3: Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. ( A − B)3 = A3 − 3 A2 B + 3 AB 2 − B 3 . B. ( A + B)3 = A3 + 3 A2 B + 3 AB 2 + B 3 . C. ( A + B)3 = A3 + 3 AB + 3 AB + B 3 . D. ( A + B)3 = A2 + 3 A2 B + 3 AB 2 + B 2 . Câu 4: Thực hiện phép chia 10 x 2 y 4 : ( −5 xy ) được kết quả là A. −2xy 3 . B. 2xy 3 . C. - 2xy 4 . D. - 2x 2 y 4 . Câu 5: Thực hiện phép chia (4 x 2 y 3 − 6 x 3 y 2 ) : (2 xy 2 ) được kết quả là A. 2 xy − 6 x 3 y 2 . B. 2 xy − 3x 2 . C. 4 x 2 y 3 − 3 x 2 . D. 2 x 2 y − 3x 3 . 2 x 2 (1 − x ) Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là 4 x (1 − x ) x x 1 A. 2x. B. C. − . D. − . 2 2 2 Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 0 2022 x A. 0. B. 2022. C. . D. . 2022x 0 C E Câu 8: Hai phân thức và bằng nhau khi nào? D F A. C + F = D + E . B. C.D = E.F . C. C.E = D.F . D. C.F = D.E . 1 5 7 Câu 9: Mẫu thức chung của các phân thức ; 2 ; 3 là 2x 4x x 3 2 A. 6x . B. 4x . C. 4x 3 . D. 7x 3 . Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi. B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Trang 1- Mã đề A
  2. Câu 11: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều rộng lên 3 lần và giữ nguyên chiều dài? A. Không đổi. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng 9 lần. Câu 12: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình vuông. B. Hình thoi. C. Hình vuông và hình thoi. D. Hình chữ nhật và hình vuông. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (2,0 điểm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4 x 2 − 4 xy . b) Tìm x biết: (2 x + 1) 2 − 4 x(x − 2) = 25 c) Làm tính chia ( 2 x3 − 9 x 2 + 11x − 3) : ( 2 x − 3) Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 2 x - 3 5x + 3 a) + . 7 7 4 2 6 − 5x b) + + 2 , trong đó x  2 và x  −2. x+2 x−2 x −4 B Bài 3 (0,75điểm). A Trên bản vẽ khu vườn trồng cây ăn trái của một bác nông dân có ghi lại các số liệu như sau: AD = 60m, DC = 80m, SABCD = 2SADC, với SABCD là diện tích khu vườn ABCD, SADC là diện tích phần khu vườn ADC (tam giác ADC vuông tại D). Bác muốn biết diện tích khu vườn của mình là bao nhiêu, em hãy giúp bác tính diện tích đó? (Học sinh không cần vẽ hình lại). D C Bài 4 (2,75 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AC. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm D. a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật. b) Chứng minh HE = AB. c) Gọi G là giao điểm của BD và AH. Đường thẳng CG cắt AB tại F. Chứng minh EF song song với BG. ===== HẾT===== Trang 2- Mã đề A
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Khai triển biểu thức ( x – 1) được kết quả là 2 A. x 2 – 1 . B. x 2 + 2 x – 1 . C. x 2 – 2 x – 1 . D. x 2 – 2 x + 1 . Câu 2: Hằng đẳng thức lập phương của một hiệu là A. ( A − B)3 = A3 − 3 A2 B + 3 AB 2 − B 3 . B. ( A + B)3 = A3 + 3 A2 B + 3 AB 2 + B 3 . C. ( A − B)3 = A3 − 3 AB + 3 AB − B 3 . D. ( A − B)3 = A2 − 3 A2 B + 3 AB 2 − B 2 . Câu 3: Thực hiện phép tính 2 x.( x + 5 ) được kết quả là A. 10x 2 . B. 2 x 2 + 10 . C. 2 x 2 + 5 . D. 2 x 2 + 10 x . Câu 4: Thực hiện phép chia (4 x 2 y 3 − 8 x3 y 2 ) : (2 xy 2 ) được kết quả là A. 2 xy − 8 x 3 y 2 . B. 4 x 2 y 3 − 8 x 2 . C. 2 xy − 4 x 2 . D. 2 x 2 y − 4 x 3 . Câu 5: Thực hiện phép chia 10 x 2 y 4 : ( −2 xy ) được kết quả là A. −5x 2 y 4 . B. −5xy 3 . C. −5x 2 y 3 . D. 8xy 3 . 3x 2 (1 − x ) Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là 6 x (1 − x ) x x 1 A. 2x. B. − C. . D. . 2 2 2 A E Câu 7: Hai phân thức: và bằng nhau khi nào? B F A. A.B = E.F B. A.F = B.E C. A.E = B.F D. A + F = B + E 1 5 7 Câu 8: Mẫu thức chung của các phân thức ; 2 ; 3 là 2x 4x x A. 4x 3 . B. 4x 2 . C. 7x 3 . D. 6x 3 . Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi. B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Câu 10: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 0 2023 x A. . B. . C. 2023 . D. 0 . 2023x 0 Trang 1- Mã đề B
  4. Câu 11: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình thoi. B. Hình vuông và hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật và hình vuông. Câu 12: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều dài lên 3 lần và giữ nguyên chiều rộng? A. Không đổi. B. Tăng 9 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng 3 lần. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (2,0 điểm): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử 5 x 2 + 5 xy b) Tìm x biết: (2 x + 1) 2 − 4 x(x − 2) = 37 c) Làm tính chia: (6 x 3 + x 2 − 29 x + 21) : (2 x − 3) Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 2 x - 7 3x + 7 a) + 5 5 6 3 6 − 8x b) + + 2 , trong đó x  3 và x  −3. x +3 x −3 x −9 B Bài 3 (0,75điểm). A Trên bản vẽ khu vườn trồng cây ăn trái của một bác nông dân có ghi lại các số liệu như sau: AD = 30m, DC = 40m, SABCD = 2SADC, với SABCD là diện tích khu vườn ABCD, SADC là diện tích phần khu vườn ADC (tam giác ADC vuông tại D). Bác muốn biết diện tích khu vườn của mình là bao nhiêu, em hãy giúp bác tính diện tích đó? (Học sinh không cần vẽ hình lại). D C Bài 4 (2,75 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AB. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm D. a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật. b) Chứng minh HE = AC. c) Gọi G là giao điểm của CD và AH. Đường thẳng BG cắt AC tại F. Chứng minh EF song song với CG. ===== HẾT===== Trang 2- Mã đề B
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ A) I. Trắc nghiệm (3 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a C D B A B B D D C A B A II. Tự luận (7 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 4 x − 4 xy = 4 x( x − y ) 2 0,5 b) (2 x + 1) 2 − 4 x(x − 2) = 25 4 x 2 + 4 x + 1 − 4 x 2 + 8 x = 25 0,25 12 x = 25 − 1 = 24 x = 24 :12 = 2 0,25 c) ( 2 x − 9 x + 11x − 3) : ( 2 x − 3) 1 3 2 (2,0) 2x 3 - 9x 2 + 11x - 3 2x − 3 0,25 2 x3 − 3x 2 x 2 − 3x + 1 -6x 2 + 11x - 3 0,25 -6x 2 + 9x 0,25 2x - 3 2x - 3 0,25 0 2x - 3 5x + 3 2 x - 3 + 5x + 3 a) + = . 0,25 7 7 7 7x = =x 0,5 7 b) 4 + 2 + 6 2− 5 x , ( x  2 và x  −2) x+2 x−2 x −4 2 4 2 6 − 5x (1,5) = + + x + 2 x − 2 ( x + 2).( x − 2) 4( x − 2) + 2( x + 2) + 6 − 5 x 4 x − 8 + 2 x + 4 + 6 − 5 x 0,5 = = ( x + 2).( x − 2) ( x + 2).( x − 2) x+2 1 = = 0,25 ( x + 2).( x − 2) x − 2 1 1 0,25 Tính được S ADC = AD.DC = 60.80 = 2400(m2 ) 3 2 2 (0,75) Tính được S ABCD = 2S ADC = 2.2400 = 4800( m 2 ) 0,25 Kết luận diện tích khu vườn của bác đó là 4800m 2 0,25
  6. 0,25 Hình vẽ: Câu a,b 4 0,25 Câu c (2,75) a) Tứ giác AHCE có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên AHCE là hình bình hành 0,5 Hình bình hành AHCE có AHC = 900 nên AHCE là hình chữ nhật 0,25 b) Từ a) được HE = AC 0,25 Mà AC = AB nên HE = AB 0,25 c) ∆ABC cân nên AH là trung tuyến => G là trọng tâm => F là trung điểm của AB => BF = DE (=AB/2) 0,25 HD là đường trung bình của ∆CAB => HD//AB =>DE//BF 0,25 => BFED là hình bình hành 0,25 => FE//BD hay FE//BG 0,25
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ B) I. Trắc nghiệm (3 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a D A D C B C B A A B C D II. Tự luận (7 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 5 x + 5 xy = 5 x( x + y ) 2 0,5 b) (2 x + 1) 2 − 4 x(x − 2) = 37 4 x 2 + 4 x + 1 − 4 x 2 + 8 x = 37 0,25 12 x = 37 − 1 = 36 x = 36 :12 = 3 0,25 c) ( 6 x + x − 29 x + 21) : ( 2 x − 3) 1 3 2 (2,0) 6x 3 + x 2 - 29x + 21 2 x − 3 0,25 6 x3 − 9 x 2 3x 2 + 5 x − 7 10x 2 - 29x + 21 0,25 - 10x 2 - 15x -14x + 21 0,25 -14x + 21 0,25 0 2 x - 7 3x + 7 2 x - 7 + 3x + 7 a) + = 5 5 5 0,25 5x = =x 5 0,5 6 3 6 − 8x b) + + 2 , ( x  3 và x  −3) x +3 x −3 x −9 2 6 3 6 − 8x (1,5) = + + x + 3 x − 3 ( x + 3).( x − 3) 6( x − 3) + 3( x + 3) + 6 − 8 x 6 x − 18 + 3 x + 9 + 6 − 8 x 0,5 = = ( x + 3).( x − 3) ( x + 3).( x − 3) x−3 1 = = ( x + 3).( x − 3) x + 3 0,25 1 1 0,25 Tính được S ADC = AD.DC = .30.40 = 600(m2 ) 3 2 2 (0,75) Tính được S ABCD = 2S ADC = 2.600 = 1200(m 2 ) 0,25 Kết luận diện tích khu vườn của bác đó là 1200m 2 0,25
  8. 0,25 Hình vẽ: Câu a,b 4 0,25 Câu c (2,75) a) Tứ giác AHBE có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên AHBE là hình bình hành 0,5 Hình bình hành AHBE có AHB = 900 nên AHCE là hình chữ nhật 0,25 b) Từ a) được HE = AB 0,25 Mà AC = AB nên HE = AC 0,25 c) ∆ABC cân nên AH là trung tuyến => G là trọng tâm => F là trung điểm của AC => CF = DE (=AC/2) 0,25 HD là đường trung bình của ∆BAC => HD//AC =>DE//CF 0,25 => CFED là hình bình hành 0,25 => FE//CD hay FE//CG 0,25
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN. LỚP: 8. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút. Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/Chủ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Phép nhân đa 5 1 1 1 Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức và 1,25 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ thức với đa thức; hằng đẳng thức những hằng 30 đáng nhớ; phân tích đa thức thành đẳng thức nhân tử; phép chia đa thức. đáng nhớ 2 4 1 1 Định nghĩa phân thức đại số. khái Phân thức đại 1,0 đ 0,75 0,75 đ niệm hai phân thức bằng nhau. Các 27,5 số tính chất của phân thức. Các phép toán cộng, 3 1 2 Các loại tứ giác (định nghĩa, tính 0,25 đ 1,75 đ chất, dấu hiệu nhận biết); đường Tứ giác trung bình của tam giác; đường trung 27,5 bình của hình thang; đối xứng trục; đối xứng tâm. 4 1 1 1 Đa giác. Diện Đa giác, đa giác đều. Diện tích hình 0,25 đ 0,25 0,75 đ 15 tích đa giác chữ nhật. đ Tổng số câu 11 2 1 3 2 1 1 21 Số điểm 2,75 đ 1,25 đ 0,25 đ 2,75 đ 1,25 đ 0,75 đ 1,0 đ Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100
  10. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN. LỚP: 8. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao Nhân đơn thức Nhận biết: với đa thức, - Biết nhân đơn thức với đa thức, đa thức 5TN Phép với đa thức; 1 TL nhân đa thức nhân đa - Biết những hằng đẳng thức đáng nhớ; với đa thức; - Biết chia đơn thức cho đơn thức, đa thức thức và hằng đẳng thức cho đơn thức, chia đa thức 1 biến đã sắp 1 những 1TL đáng nhớ; phân xếp (trường hợp chia hết). hằng tích đa thức đẳng thức thành nhân tử; Vận dụng đáng nhớ - Vận dụng hằng đẳng thức để tìm giá trị phép chia đa 1TL lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức thức. 2 Định nghĩa Nhận biết phân thức đại - Biết định nghĩa phân thức; - Biết hai phân thức bằng nhau; 4TN số. khái niệm 1TL - Biết được phép cộng phân thức cùng hai phân thức mẫu. Phân thức bằng nhau. Các - Biết tìm MTC của các phân thức đại số tính chất của - Biết rút gọn phân thức đơn giản phân thức. Các Thông hiểu phép toán cộng, - Thực hiện phép cộng phân thức khác 1TL trừ, nhân, chia mẫu. phân thức.
  11. - Tính giá trị của biểu thức. 3 Các loại tứ giác Nhận biết (định nghĩa, - Biết định nghĩa, dấu hiệu nhận biết các 1TN tính chất, dấu tứ giác Thông hiểu hiệu nhận biết); - Hiểu tính chất của các tứ giác, áp dụng 2TL đường trung được các dấu hiệu nhận biết hình chữ Tứ giác bình của tam nhật. giác; đường Vận dụng 1TL trung bình của - Vận dụng được tính chất và dấu hiệu hình thang; đối nhận biết của các tứ giác vào chứng minh xứng trục; đối hình học. xứng tâm. Nhận biết: - Biết đa giác, đa giác đều 1TN Đa giác. Đa giác, đa giác Thông hiểu: Tính diện tích hình chữ nhật 1TN 4 Diện tích đều. Diện tích có điều kiện đa giác hình chữ nhật. Vận dụng: Tính diện tích tam giác vuông 1TL và các yếu tố thực tiễn Tổng 13 4 3 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung% 70 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2