intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá (4-11) Tổng (1) Chủ đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm (2) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương Đa thức nhiều biến. Các 1; 2 1(1đ) 1,5đ I: Đa phép toán cộng, trừ, nhân, (0,5đ) 1 thức chia các đa thức nhiều 13t biến Chương 3, 4, 5, 6 2a,b(0,5đ) 3a, 3,5đ II: Hằng (1đ) b;4(2đ) đẳng thức Hằng đẳng thức, phân tích 2 đáng đa thức thành nhân tử. nhớ và ứng dụng 13t Chương 7, 8 6 1,5đ Tứ giác. Tính chất và dấu III: Tứ (0,5đ) (1đ) 3 hiệu nhận biết các tứ giác giác đặc biệt. 15t Chương Định lý Thales. Đường 9(0,25đ) 7(1đ) 8(1đ) 2,25đ IV: trung bình của tam giác. 4 Định lí Tính chât đường phân giác Thales giác của tam giác. 8t Chương Thu thập, phân loại, tổ 10, 11, 5(0,5) 1,25đ I: Dữ chức dữ liệu theo các tiêu 12 liệu và chí cho trước. (0,75đ) 5 biểu đồ Mô tả và biểu diễn dữ liệu 6t trên các bảng, biểu đồ.
  2. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ. Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN-LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận T vị kiến thức Thông Vận Chủ đề Nhận biêt dụng hiểu dụng cao 1 Chương I Đa thức nhiều 2 biến. Các phép Nhận biết: ĐA THỨC toán cộng, trừ, – Nhận biết được các khái niệm về đơn (TN1; 2) nhân, chia các 13T đa thức nhiều thức, đa thức nhiều biến. biến Thông hiểu: 1 – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá (TL1) trị của các biến. 2 Chương II Hằng đẳng Nhận biết: 4 thức, phân tích HĐT đáng đa thức thành – Nhận biết được các khái niệm: Hằng (TN3, 4, nhớ và ứng nhân tử. đẳng thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. 5, 6) dụng. Thông hiểu: 2 (TL2a, b) – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: 3
  4. – Vận dụng được các hằng đẳng thức để (TL3a, phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận b; 4) dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 3 Chương III Tứ giác. Tính Nhận biết: 3 TỨ GIÁC chất và dấu hiệu – Nhận biết được dấu hiệu để một hình (TN7, 8; nhận biết các tứ thang là hình thang cân. TL6) giác đặc biệt. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình vuông. 4 Chương IV Định lý Thales. Nhận biết: 1 Đường trung ĐỊNH LÍ bình của tam – Nhận biết được định nghĩa đường trung (TN9) THALES giác. Tính chât bình của tam giác. đường phân giác giác của Thông hiểu 1 tam giác. – Giải thích được tính chất đường phân giác (TL7) trong của tam giác.
  5. Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (TL8) (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès Chương V Thu thập, phân Nhận biết: 3 loại, tổ chức dữ DỮ LIỆU liệu theo các – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn (TN10, VÀ BIỂU tiêu chí cho giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ 11, 12) trước. ĐỒ đó, nhận biết được số liệu không chính xác 5 trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: 1 – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng (TL5) biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS 19.8 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz. B. 2x + 3y3. C. 4x2 - 2x. D. xy – 7. Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 3x3 – 7x. B. 5y3 – 2y. C. -3z2. D. 2x – 3y. Câu 3: Đâu là một hằng đẳng thức? A. 2(a + b) = 2a + b. B. a2 = a + a. C. 2x + 2 = 2(x + 1). D. 2a + b = 3. Câu 4: Đâu là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương? A. a2 – 1 = 2a. B. a2 – b2 = (a + b)(a – b). C. a2 – b2 = (a + b)(a + b). D. a2 – b2 = a2 – 2ab + b2. Câu 5: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (a + b)2 =a2 + 2ab + b2. B. (a+b)2 =a2 – 2ab+b2. C. (a + b)2 = a2 + b2. D. (a + b)2 =(a + b)(a – b). Câu 6: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng A. x3 – 3x2 + 3x - 1. B. x3 – 3x2 - 3x - 1. C. x3 + 3x2 + 3x + 1. D. x3 – 3x2 + 3x + 1. Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. hình thang vuông. Câu 8: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 9: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình. D. Đường phân giác. Câu 10: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B. Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi. Câu 11: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời 4; 43; 2; 3. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu là A. 4. B. 43. C. 2 D. 3 Câu 12: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tính giá trị của đa thức A = 5xy + 2y – 3 khi x = 0, y = 2. Bài 2. (0,5 điểm) Viết các đa thức sau thành các hằng đẳng thức: a) x2 – 2x + 1 b) x3 – 1 Bài 3. (1,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) x2 – xy b) x2 – 4 + xy – 2y Bài 4. (1,0 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 4x + 2y + 5 = 0. Bài 5. (0,5 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A:
  7. Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 12 10 2 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Bài 6. (1,0 điểm) Hãy chỉ ra tên của các hình sau: a) b) d) c) Bài 7. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác của góc A, AB= 6cm, AC = 9cm và DB = 4cm. Tính độ dài DC? (Hình bên) A 6 cm 9 cm B 4 cm D C Bài 8. (VDC)(1,0 điểm) Trên một con sông đã có một cây cầu thẳng dài 600m, tuy nhiên cây cầu đã sử dụng lâu năm không đảm bảo đi lại nên các nhà đầu tư muốn xây dựng một cây cầu mới để thay thế. Em hãy thiết kế phương án đo khoảng cách AB để xây dựng cây cầu mới (Có thể vẽ thêm các đường phụ và các số liệu cần thiết trong quá trình thực hiện)? A Cầu cũ Cầu mới 600m B C ------------Hết-----------
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn đúng mỗi phương án được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D C B A C B B C D B D án PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Câu Hướng dẫn và đáp án Điểm 1 Thay x = 0, y = 2 vào A, ta có A = 5.0.2 + 2.2 – 3 0,5 A=4–3=1 0,5 2 a x2 – 2x + 1 = x2 – 2.x + 12 = (x – 1)2 0,25 b x3 – 1 = (x – 1)( x2 + x + 1) 0,25 3 a x2 – xy = x(x – y) 0,5 b x2 – 4 + xy – 2y = (x2 – 4) + (xy – 2y) = (x + 2)(x – 2) + y(x – 2) 0,25 = (x – 2)(x + 2 + y) 0,25 4 x2 + y2 – 4x + 2y + 5 = 0 x2 – 4x + 4 + y2 + 2y + 1 = 0 (x2 – 4x + 4) + (y2 + 2y + 1) = 0 0,25 (x – 2)2 + (y + 1)2 = 0 0,25 (x – 2)2 = 0 và (y + 1)2 = 0 vì (x – 2)2 ≥ 0 và (y + 1)2 ≥ 0 x = 2 và y = –1 0,25 Kết luận: x = 2 và y = –1 0,25 5 - Lựa chọn biểu đồ hình cột và vẽ đúng 0,5 14 12 10 8 6 4 2 0 Giỏi Khá Trung bình Yếu 6 Hình a) là hình bình hành 0,25 Hình b) là hình chữ nhật 0,25 Hình c) là hình vuông 0,25 Hình d) là hình thoi 0,25 7 AD là tia phân giác của góc A 0,25 AB DB 0,25 = AC DC
  9. AC. DB 9.4 DC = = =6 AB 6 0,25 8 -Vẽ đúng hình theo phương án 0,25 A 600m C B a b D 0,25 E 0,5 - Lấy điểm E sao cho E, B, A thẳng hàng và đo được BE = b(m) - Kẻ Ex song song với BC và Ex cắt AC tại D và đo được CD = a(m) AB BE AC.BE 600.b - Theo định lí Thalet: = AB = = AC CD CD a Người duyệt Người ra đề Trịnh Thị Thuỷ Nguyễn Ngọc Tuấn
  10. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS 19.8 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Tên:..................................................... Lớp: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) SBD Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Số thứ tự Số mật mã bài kiểm tra ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Điểm Nhận Xét Chữ ký Số thứ tự Số mật mã bằng số bằng chữ giám khảo bài kiểm tra PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz. B. 2x + 3y3. C. 4x2 - 2x. D. xy – 7. Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 3x3 – 7x. B. 5y3 – 2y. C. -3z2. D. 2x – 3y. Câu 3: Đâu là một hằng đẳng thức? A. 2(a + b) = 2a + b. B. a2 = a + a. C. 2x + 2 = 2(x + 1). D. 2a + b = 3. Câu 4: Đâu là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương? B. a2 – 1 = 2a. B. a2 – b2 = (a + b)(a – b). C. a2 – b2 = (a + b)(a + b). D. a2 – b2 = a2 – 2ab + b2. Câu 5: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? B. (a + b)2 =a2 + 2ab + b2. B. (a+b)2 =a2 – 2ab+b2. C. (a + b)2 = a2 + b2. D. (a + b)2 =(a + b)(a – b). Câu 6: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng A. x3 – 3x2 + 3x - 1. B. x3 – 3x2 - 3x - 1. C. x3 + 3x2 + 3x + 1. D. x3 – 3x2 + 3x + 1. Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. hình thang vuông. Câu 8: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 9: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình. D. Đường phân giác. Câu 10: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B. Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi.
  11. Học sinh không được viết vào ô này ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 11: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời 4; 43; 2; 3. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu là B. 4. B. 43. C. 2 D. 3 Câu 12: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tính giá trị của đa thức A = 5xy + 2y – 3 khi x = 0, y = 2. Bài 2. (0,5 điểm) Viết các đa thức sau thành các hằng đẳng thức: b) x2 – 2x + 1 b) x3 – 1 Bài 3. (1,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. c) x2 – xy d) x2 – 4 + xy – 2y Bài 4. (1,0 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 4x + 2y + 5 = 0. Bài 5. (0,5 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 12 10 2 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Bài 6. (1,0 điểm) Hãy chỉ ra tên của các hình sau: a) b) d) c)
  12. Học sinh không được viết vào ô này ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 7. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, AD là tia phân giác của góc A, AB= 6cm, AC = 9cm và DB = 4cm. Tính độ dài DC? (Hình bên) A 6 cm 9 cm B 4 cm D C Bài 8. (1,0 điểm) Trên một con sông đã có một cây cầu thẳng dài 600m, tuy nhiên cây cầu đã sử dụng lâu năm không đảm bảo đi lại nên các nhà đầu tư muốn xây dựng một cây cầu mới để thay thế. Em hãy thiết kế phương án đo khoảng cách AB để xây dựng cây cầu mới (Có thể vẽ thêm các đường phụ và các số liệu cần thiết trong quá trình thực hiện)? A Cầu cũ Cầu mới 600m B C Bài làm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  13. ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Học sinh không được viết vào ô này ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  14. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..............................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2