intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán. Lớp 8. Thời gian làm bài 90 phút Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá (%) dung/Đơ TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận n vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức 1.5 nhiều (15%) biến, các phép toán 4 công, trừ, 1 (C1,2,3,4 nhân, (B1a) ) Biểu chia đa thức đại thức 1 số nhiều (24 tiết) biến. (12 tiết) Hằng 2 1 1 2 đẳng thức (C5,6) (B1b) (B1c) (20%) đáng nhớ và ứng dụng (12 tiết) 2 Tứ giác 2 0,5 (15 tiết) Tứ giác. (C7,8) (5%) Tính chất 1 1 và dấu (B2) (10%) hiệu nhận
  2. biết các tứ giác đặc biệt. Định lí 1 1 2.25 Định lí Thalès 1 (B3) (B5) (22.5%) Thalès 3 trong (C9) trong tam tam giác giác. (8 tiết) Thu thập Thu thập, và tổ phân chức dữ loại,tổ liệu. chức dữ (3 tiết) liệu theo các tiêu chí cho 4 trước. Mô tả và 3 1 biểu diễn (C10,11.1 (B4a) 1,75 dữ liệu 2) (17.5%) trên các bảng, biểu đồ Phân Hình 1 1 tích và thành và (B4b,c) (10%) xử lí dữ giải quyết liệu. vấn đề (6 tiết) đơn giản 5 xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có
  3. Tổng 21 12 2 3 3 1 ( Câu – (10đ) (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% 30% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán; Lớp 8; Thời gian làm bài 90 phút.
  4. TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Biểu thức Đa thức Nhận biết: TN1, 2, 3,4 đại số nhiều biến. – Nhận biết TL1a Các phép được các toán cộng, khái niệm về trừ, nhân, đơn thức, đa chia các đa thức nhiều thức nhiều biến. biến Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
  5. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: TN 5, 6 thức đáng – Nhận biết TL 1b nhớ. được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu : – Mô tả được TL 1c các hằng đẳng thức: bình phương
  6. của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2 Tứ giác Tứ giác Nhận biết : TN 7, 8 – Mô tả được
  7. tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích TL2 được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu – Nhận biết nhận biết được dấu hiệu các tứ giác để một hình đặc biệt thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
  8. đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có
  9. hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu: – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích
  10. được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 3 Định lí Định lí Nhận biết : TN 9 Thalès trong Thalès trong – Nhận biết tam giác tam giác được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu: - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với TL 3 cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân
  11. giác trong của tam giác. Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: – Giải quyết TL 5 được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès
  12. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ. 4 Thu thập và Thu thập, Vận dụng: tổ chức dữ phân loại, – Thực hiện liệu tổ chức dữ và lí giải liệu theo các được việc tiêu chí cho thu thập, trước phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...).
  13. – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ – Nhận biết TN 10, 11, liệu trên các được mối 12 bảng, biểu liên hệ toán đồ học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ
  14. dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn TL4a được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho
  15. một tập dữ liệu. 5 Phân tích và Hình thành Nhận biết: xử lí dữ liệu và giải quyết – Nhận biết vấn đề đơn được mối giản xuất liên quan hiện từ các giữa thống số liệu và kê với những biểu đồ kiến thức thống kê đã trong các có môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu: – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
  16. tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn TL4b.c giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
  17. graph). Tổng 14 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  18. TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 THCS LÝ TỰ Môn: Toán - Lớp 8 TRỌNG Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Họ và tên: .................... .................. Lớp: 8/... Điểm: Nhận xét của Chữ ký Chữ ký Chữ ký giáo viên: Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 7x2 là A. –x2. B. 2xy2. C. 7. D. 7x. Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? A. . B. C. D. A = 5 x − 4 xy + 2 x 3 Câu 3: Đa thức có bậc là 5 A. 3. B. 2. C. 1. D. . Câu 4: Kết quả của phép tính 3x.(x + y) là A. 3x2 + 3y. B. 3x2 + 3xy. C. x2 + 3xy. D. 3x + 3xy. Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức a2 – b2 ta được A. a2 + 2ab + b2 . B. a2 - 2ab + b2. C. (a - b)(a + b). D. a2 + b2. Câu 6: Khai triển hằng đẳng thức a3 - b3 ta được A. a3 - 3a2b + 3ab2 - b3. B. (a - b)(a2 + 2ab + b2).
  19. C. (a + b)(a2 - ab + b2). D. (a - b)(a2 + ab + b2). Câu 7: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. AB // CD. B. AB// CD, AD // BC. C. AB = CD. D. AD // BC. Câu 8: Tứ giác có bốn góc vuông là A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 9: Cho ∆ABC, lấy I và K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng IK là gì của tam giác ABC? A. Đường phân giác. B. Đường cao. C. Đường trung tuyến. D. Đường trung bình. Câu 10: Khi muốn biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian , ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. Câu 11: Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu với nhau, ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ đoạn thẳng. Câu 12: Dưới đây là biểu đồ thống kê của một cửa hàng bán giày trẻ em trong tháng 9/2023 (đơn vị: đôi giày) Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày cỡ 35 trong tháng 9/2023? A. 50 đôi. B. 120 đôi. C. 150 đôi. D. 85 đôi. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) A B Bài 1: (2 điểm). 100° 80° a) Tìm bậc và hệ số của đơn thức -2x3y4z. b) Khai triển hằng đẳng thức (a - b)2. A 100° c) Phân tích đa thức thành nhân tử: 7x(x - 5) - 2x + 10. D C Bài 2: (1 điểm). Xem hình vẽ 1. Hình 1 32 20 15 B C D
  20. Tính số đo góc D. Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? Bài 3: (1 điểm). Cho ∆ABD như hình vẽ 2, biết AC là đường phân giác của góc A. Tìm độ dài cạnh AD. Bài 4: (2 điểm). Biểu đồ ở hình dưới đây, thể hiện số lượng học sinh khối lớp 8 tham gia hai câu lạc bộ Toán và Văn của trường. a) Lập bảng thống kê số học sinh tham gia hai câu lạc bộ của 4 lớp. b) Cho biết về sự khác nhau về việc tham gia đăng kí hai câu lạc bộ Toán và Văn của hai lớp 8A và 8B. c) Nếu lớp 8A có số lượng tham gia câu lạc bộ môn Toán chiếm tổng số học sinh cả lớp. Hãy tính xem lớp 8A có bao nhiêu học sinh? Bài 5: (1 điểm). Cây cầu AB bắc qua một con sông có chiều rộng 300m. (giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song). Để đo khoảng cách giữa hai điểm C và D trên hai bờ con sông, người ta chọn một điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm E, C, D thẳng hàng. Trên mặt đất, người ta đo được AE = 400m, EC = 500m. Theo em, người ta tính khoảng cách giữa C và D như thế nào?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2