intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nhuận Đức (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nhuận Đức (Đề tham khảo)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nhuận Đức (Đề tham khảo)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng Mức độ đánh giá % điểm Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Chương/ Nội dung/đơn vị TT Chủ đề kiến thức T TN TN TN N TL K TL TL TL KQ KQ K Q Q 50 Chủ đề 1: Đơn thức, đa thức 1 2 Biểu thức nhiều biến . Các (TL (TL 1) đại số phép toán với đa 1) 0.75 thức nhiều biến . 1đ đ Hằng đẳng thức 2 2 đáng nhớ. Phân (TL (TL 1 tích đa thức thành 2) 2) nhân tử. 1đ 1đ Cộng, trừ phân 1 1 thức (TL1 (TL ) 1) 0.75 0.5đ đ Chủ đề Hình chóp tam 2: giác đều, hình Các hình chóp tứ giác đều. 1 1 khối Diện tích xung (TL (TL4 2 trong quanh và thể tích 4) ) thực tiễn của hình chóp tam 0,5đ 1đ 40 giác đều, hình chóp tứ giác đều Chủ đề 1 3 3: (TL5 Định lí Pythagore Định lí ) Pythagor 1đ
  2. e. Các 1 1 loạit ứ (TL (TL giác Tứ giác 6) 6) thường 0.75 0.75 gặp đ đ Chủ đề Phân tích dữ liệu. 1 1 (TL (TL 4: 3) 3) 4 Một số 0.5đ 0.5đ 10 yếu tố thống kê Tổng: Số câu: 7 6 3 Điểm: 3,75 3.5 2,75 10,0 Tỉ lệ % 27,5 37,5% 35% 100% % Tỉ lệ chung 72,5 % 27,5 % 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 8 STT Chương/Chủ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo đề mức độ nhận thức Nhậ Thô Vận Vận n ng dụng dụng biết hiểu cao SỐ - ĐAI SỐ Đa Nhận biết: thức Nhận biết được chia đa thức cho đơn nhiều biến. thức. Các Thông hiểu:Tính được cộng, trừ đa thức phép Chủ đề toán Vận dụng: 2 cộng, 1: (TL1) 1 trừ, – Thực hiện được các phép tính: phép 1 (TL1 Biểu nhân, cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức ) thức chia đại số các nhiều biến trong những trường hợp đơn đa giản. thức nhiều biến Nhận biết: 2 Nhận biết được hằng đẳng thức. (TL2)
  3. Thông hiểu: Hằng - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình đẳng phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình thức phương; 2 đáng Vận dụng: (TL2 nhớ; – Vận dụng được các hằng đẳng thức để ) Phân tích phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng đa v/dụng trực tiếp hằng đẳng thức; thức thàn – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua h nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. nhân Vận dụng cao: tử. – Sử dụng hằng đẳng thức để tính các bài toán liên quan. Cộng, Nhận biết: trừ Nhận biết được cộng hai phân thức. 1 phân Vận dụng: 1 (TL1 thức – Vận dụng được quy tắc cộng trừ phân (TL1) ) thức để thực hiện phép tính. HÌNH HỌC 2 Chủ đề Hình 2: Thông hiểu: chóp – Tính được diện tích xung quanh, thể Các tam hình tích của một hình chóp tam giác đều và giác khối hình chóp tứ giác đều. 1 trong đều, (TL4 thực hình ) tiễn Vận dụng: – Giải quyết được một số 1 chóp vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể (TL4 tứ tích, diện tích xung quanh của hình chóp ) giác tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. đều Chủ đề Vận dụng: 2: Định 1TL – Tính được độ dài cạnh trong tam giác lí (TL5 Định lí Pytha vuông bằng cách sử dụng định lí. ) Pythag gore 3 ore. Các Tứ Nhận biết: 1TL 1TL loạit ứ giác (TL6 (TL giác Giải thích một tứ giác là hình chữ nhật, ) 6) thường hình bình hành gặp
  4. Chủ đề Phân Nhận biết: 1 tích (TL3) 3: - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống dữ Một số liệu kê với những kiến thức trong thực tiễn 4 yếu tố 1 Thông hiểu: thống (TL3 - Giải quyết được những vấn đề đơn kê ) giản liên quan đến các số liệu thu được. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NHUẬN ĐỨC NĂM HỌC 2023 - 2024. Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính. a) 3x(2x − y) b) (8𝑥𝑥 3 𝑦𝑦 2 − 4𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 + 6𝑥𝑥𝑥𝑥 ) ∶ (2𝑥𝑥𝑥𝑥) c) (2𝑥𝑥 − 1)(3𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + 1) 2𝑥𝑥 𝑥𝑥−15 d) + 1 1 2x 𝑥𝑥−5 𝑥𝑥−5 e) − + 2 x + 5 x − 5 x − 25 Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử. 𝑎𝑎) 3𝑥𝑥 3 + 6𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 𝑏𝑏) 𝑥𝑥 2 − 10𝑥𝑥 + 25 𝑐𝑐) 𝑥𝑥 2 − 9𝑦𝑦 2 𝑑𝑑) 𝑥𝑥 2 + 6𝑦𝑦 − 𝑦𝑦 2 − 9 Câu 3 (1,0 điểm): Thời gian tự học tại nha của bạn Tú trong một tuần được biểu diễn trong biểu đồ cột sau đây. Em hãy trả lời các câu hỏi dưới đây : a) Thời gian tự học của bạn Tú ít nhất vào thứ mấy? Nhiều nhất vào thứ mấy? b) Bạn Tú nói thời gian bạn tự học trên 80 phút mới đủ để làm hết các bài tập. Vậy có bao nhiêu ngày bạn Tú đủ thời gian tự học để làm hết bài tập.
  5. Câu 4 (1,5 điểm): Một cửa hàng bán lều ngủ cho trẻ em có dạng hình chóp tứ giác đều có đáy là một tấm thảm hình vuông có cạnh dài 90cm và các mặt bên là những tấm vải hình tam giác cân có chiều cao 120cm . a) Tính diện tích vải các mặt xung quanh của lều. b) Biết giá thảm lót 180 000 đồng 1m 2 , tiền vải các mặt bên có giá 120 000 đồng 1m 2 , phụ kiện trang trí đi kèm có giá 50 000 đồng. Hỏi giá bán của mỗi cái lều là bao nhiêu ? Câu 5 (1,0 điểm):Nhà bạn An (vị trí A trên hình vẽ) cách nhà bạn Châu (vị trí C trên hình vẽ) 600m và cách nhà bạn Bình (vị trí B trên hình vẽ) 450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà Bình và nhà Châu là 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu Câu 6 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DK//AB, DM//AC ( M thuộc AB, K thuộc AC). a) Chứng minh tứ giác AMDK là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác MDCK là hình bình hành. ________________________Hết__________________________ ĐÁP ÁN UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NHUẬN ĐỨC NĂM HỌC 2023 - 2024. Môn: TOÁN – Lớp 8
  6. Thời gian làm bài: 90 phút Câu Nội dung Điểm Câu 1 a/ 3x(2x − y) = 6𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 0,5 (3 điểm) .𝑏𝑏) (8𝑥𝑥 3 𝑦𝑦 2 − 4𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 + 6𝑥𝑥𝑥𝑥 ) ∶ (2𝑥𝑥𝑥𝑥) 0,5 = 4𝑥𝑥 𝑦𝑦 − 2𝑥𝑥 + 3 2 c) (2𝑥𝑥 − 1)(3𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + 1) = 6𝑥𝑥 3 + 4𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 1 0.5 0.25 = 6𝑥𝑥 3 + 𝑥𝑥 2 − 1 2𝑥𝑥 𝑥𝑥−15 2𝑥𝑥+𝑥𝑥−15 3𝑥𝑥−15 3(𝑥𝑥−5) d) + = = = =3 𝑥𝑥−5 𝑥𝑥−5 𝑥𝑥−5 𝑥𝑥−5 𝑥𝑥−5 0.5 1 1 2x e) − + 2 ĐKXĐ: x ≠ ±5 0.25 x + 5 x − 5 x − 25 = 2x − 10 𝑥𝑥−5−𝑥𝑥−5+2𝑥𝑥 .= 0.25 (𝑥𝑥−5)(𝑥𝑥+5) ( x + 5)( x − 5) 2 = x +5 0.25 Câu 2 (2 đ) 3 2 𝑎𝑎) 3𝑥𝑥 + 6𝑥𝑥 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 (𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦) 2 0.5 𝑏𝑏) 𝑥𝑥 2 − 10𝑥𝑥 + 25 = (𝑥𝑥 − 5)2 0.5 𝑐𝑐) 𝑥𝑥 2 − 9𝑦𝑦 2 = (𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦)(𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 0.5 𝑑𝑑) 𝑥𝑥 2 + 6𝑦𝑦 − 𝑦𝑦 2 − 9 = 𝑥𝑥 2 − (𝑦𝑦 2 − 6𝑦𝑦 + 9) 0.25 = 𝑥𝑥 2 − (𝑦𝑦 − 3)2 = (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 + 3)(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 − 3) 0.25 Câu 3 (1 đ) a) Thời gian tự học của bạn Tú ít nhất vào Chủ nhật 0.25 0.25 Thời gian tự học của bạn Tú nhiều nhất vào thứ năm b) Vậy có 3 ngày bạn Tú đủ thời gian tự học để làm hết bài 0.5 tập. Câu 4 (1,5 đ) a) Đổi 90cm  0,9m ; 120cm  1,2m Diện tích vải xung quanh các mặt của lều là: 1 0.5 S xq  4. .0,9,1,2  2,16m 2  2 b) Giá bán của chiếc thảm là: 180000.0,92  145800 đồng 0.5 Giá bán chiếc lều là 145800  2,16.120000  50000  455000 đồng 0.5 c) Câu 5 (1đ) Áp dụng định lí Pytagore vào ∆ABC vuông tại A, có: 0.5
  7. AB 2  AC 2  BC 2 0.25 4502  6002  BC 2 562500  BC 2 0.25 BC  750m Vậy khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu 750 m Câu 6 (1,5)đ a) Xét tứ giác AMDK có: DK // AM ( DK // AB và M thuộc AB) DM // AK ( DM // AC và K thuộc AC) 0.25 Suy ra, AMDK là hình bình hành (tứ giác có 2 cặp cạnh 0.25 đối song song) Hình bình hành AMDK có góc A vuông nên là hình chữ 0.25 nhật. b) Xét hai tam giác vuông BMD và DKC có: DB = DC (gt) � (hai góc đồng vị và DK // AB) � = 𝐾𝐾𝐾𝐾𝐾𝐾 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = ∆𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 (cạnh huyền - góc nhọn) => 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝐾𝐾𝐾𝐾 (hai cạnh tương ứng) 0.25 Xét tứ giác giác MDCK có: MD // KC (MD // AC và K thuộc AC) 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝐾𝐾𝐾𝐾 (chứng minh trên) Vậy tứ giác MDCK là hình bình hành. (tứ giác có một cặp 0.25 0.25 cạnh đối song song và bằng nhau)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2