intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Chế Cu Nha

  1. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
  2. Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Tổng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL -Tái -Hiểu -Xác định Tìm hiện các GTL các phép được điều phép N biến đổi biến đổi kiện của của đơn đơn giản biến để biểu giản BT BT chứa CTBH của 1 thức chứa CTBH. CTBH. biểu thức có nghĩa 1.Căn bậc -VD các hai, căn phép biển bậc ba đổi để rút gọn biểu thức chức CTBH. -Tính CBB của 1 biểu thức. 2 1/2 3 1/2 6 Số câu : 1 0,5 1 0,75 3,25 Số điểm: 10% 32,5% 5% 10% 10% Tỉ lệ % -Tái -Xác định Chứ hiện giá trị của ng khái tham số minh niệm và để đồ thị với dạng đồ hàm số đi mọi thị của qua điểm giá HSBN. cho trước. trị Vẽ đồ thị của ứng với tham giá trị m số tìm được. đồ 2. Hàm số thị bậc nhất hàm số đã cho luôn đi qua 1
  3. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Môn: Toán 9 CHẾ CU NHA Thời gian làm bài: 90 phút (Đề này gồm 13 câu, 2 trang) Họ và tên học sinh:.................................................. Số báo danh..................... Lớp:.................. Điểm Người chấm …………………………….. ………………………………………… ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4đ) Điền từ, kí hiệu, số thích hợp vào chỗ trống: Câu 1. A 0, A ....... => C = C. A mB( ) A B A − B2 A Câu 2. Với B > 0 => = ........ B Câu 3. Hãy điền dấu “x” vào ô thích hợp trong các khẳng định sau: Nội dung Đúng Sai
  4. a. 3 5 = 30 b. ( −3) .5 = −3 5 2 1 1 c. − = −2 2 3+ 2 3− 2 3 2 3 6 d. 6+2 −4 = 2 3 2 6 e. y = 2x2 + 1 là hàm số bậc nhất f. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là 1 đường thẳng g. Đường thẳng a và (O) cắt nhau khi chúng có điểm chung h. Đường thẳng a và (O) không giao nhau khi chúng không có điểm chung. * Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 4. Cho biết Sin α = 0,1745 vậy số đo của góc α làm tròn tới phút là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ Câu 5. Cho ∆ ABC có độ dài ba cạnh là : AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Độ dài đường cao AH là: A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 4,8 cm D. 2 cm Câu 6: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường: A. Trung tuyến B. Phân giác C. Đường cao D. Trung trực Câu 7. 2 x + 8 xác định khi: A. x = 4 B. x 4 C. x 4 D. x −4 Câu 8: Rút gọn các biểu thức 3 3 4 12 5 27 ta được: A. 4 3 B. 26 3 C. -26 3 D. -4 3 Câu 9: Nếu x3 = -2 thì x bằng: A. −8 B. 2 C. − 3 2 D. 3 2 II. Tự luận (6đ) Câu 10 (1,5đ ). Cho hàm số y = mx – 2 (m ≠ 0). a) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2). Vẽ đồ thị ứng với giá trị m tìm được. b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua 1 điểm cố định.
  5. Câu 11 (1,5đ ). Cho (O), điểm A nằm ngoài (O). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng: a )OA ⊥ BC b) BD / / AO Câu 12 ( 2đ) Người ta đặt thang tạo với chân tường 1 góc 550 . Biết thang dài 76 dm. Hỏi thang đặt cách tường bao nhiêu? Câu 13 ( 1đ) Tìm GTLN của A = x − 2. 4 − x . ………………Hết………………….. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ I- 2021-2022 TRƯỜNG PTDT BT TH & THCS MÔN: TOÁN 9 CHẾ CU NHA (Hướng dẫn chấm này gồm 13 câu, 03 trang) I. Trắc nghiệm (4đ) Câu 1. B 2 A B Câu 2. B Câu 3 a b c d e f g h Đáp án S S Đ Đ S Đ S Đ Câu 4 5 6 7 8 9 Đáp án C A D D D C II. Tự luận (3đ) Câu Đáp án Điểm
  6. Câu a) Vì đồ thị hàm số y = mx – 2 (m ≠ 0) đi qua điểm A(1; 2) nên ta có: 10 m.1 – 2 = 2  m = 4. (0,25đ (1,5đ) ) Với m = 4 hàm số đã cho có dạng y = 4x – 2 (0,25đ y y = 4x - 2 ) 1 x 2 -2 (0,25đ ) b) Giả sử đồ thị hàm số đi qua điểm M(x0; y0) với mọi m. Khi đó ta có: 0,25đ) y0 = mx0 – 2  mx0 = y0 + 2  x0 = 0; y0 + 2 = 0  x0 = 0; y0 = -2. (0,25đ Vậy với mọi m thì đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua điểm M(0; -2). ) (0,25đ ) Câu GT (O), AB, AC là tiếp tuyến của (O), CD là đường kính 11 KL a )OA ⊥ BC (0,25đ (1,5đ) b) BD / / AO ) A B D C (0,25đ O ) a) Vì AB và AC là tiếp tuyến của (O) nên AB = AC. Mặt khác ta lại có OB = OC (= bán kính). (0,25đ
  7. Vậy OA là đường trung trực của BC hay OA ⊥ BC (1) (đpcm). ) (0,25đ 1 b) Xét ∆BCD có BO là đường trung tuyến và BO = CD nên ∆BCD vuông 2 tại B hay BD ⊥ BC (2). (0,25đ Từ (1) và (2) suy ra BD // AO (đpcm). ) (0,25đ Câu a) 12 Áp dụng công thức : Sin = Đối / Huyền 76m 0,5 (2đ) 0,5 nên ta có: huyền= Sin. Đối 550 Chiều cao của bức tường là: 0,5 76.sin 550 6, 23( m) 0,5 Câu b) A = x − 2. 4 − x = − x 2 + 6 x − 8 = 1 − ( x − 3) 2 1 Vậy Amax = 1. (1đ) 13 (1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2