intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 202 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19 THÁNG 8 MÔN: TOÁN LỚP 9 Họ và tên HS:…………………………… Lớp:…. Thời gian: 60’ (không kể thời gian giao đề) GHI ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là A. –9. B. 9. C. 9. D. 81. Câu 2. Tính ta được kết quả là A. . B. 16. C. 2. D. –2. Câu 3. Giá trị của x để có nghĩa là A. x . B. x < 0. C. x . D. x . Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất? A. y = 0x – 5. B. y = x + 2. C. y = 4x. D. y = 2 + 3x. Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –3x + 1? A. y = –3 + x . B. y = –3x + 2. C. y = 1 – 3x. D. y = –2x – 5. Câu 6. Căn bậc ba của –216 là A. –6. B. 6. C. 6. D. 36. Câu 7. Cho đường thẳng d: y = ax + b (a 0). Hệ số góc của đường thẳng d là A. . B. -a. C. b. D. a. Câu 8. ChoABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB = c, AH = h, BH = c', CH = b'(hình 1) * Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? 1. A. b2 = cb’ B. c2 = b’c’ C. b2 = ab D. c2 = ac’ 2. A. h2 = b’c’ B. h2 = bc C. h2 = ab D. h2 = ac 3. A. bc = b’c’ B. bc = ab’ C. bc = ac’ D. bc = ah Câu 9. Đường tròn tâm O bán kính 4cm, M là điểm nằm trong đường tròn đó khi và chỉ khi A. OM = 4 cm. B. . C. . D. . Câu 10. Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm O đến dây AB lớn hơn khoảng cách từ tâm O đến dây CD. Kết luận nào sau đây là đúng? A.AB > CD. B. AB < CD. C. AB = CD. D. AB // CD.
  2. Câu 11. Tâm đối xứng của đường tròn là A. điểm bất kì bên trong đường tròn. C. tâm của đường tròn. B. điểm bất kì trên đường tròn D. điểm bất kì bên ngoài đường tròn. Câu 12. Nếu đường thẳng và đường tròn tiếp xúc với nhau thì số điểm chung của chúng là A. 4. B.3. C. 2. D. 1. Câu 13. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là A. trung điểm cạnh huyền. C. giao ba đường cao. B. trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn. D. giao ba đường trung tuyến. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Tính: b) Rút gọn biểu thức: c) Tìm x để căn thức xác định. Bài 2. (1 điểm) a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 2x – 1. b) Với giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m - 1)x + 2 đồng biến? Bài 3. (0,5 điểm) Một cột đèn cao 8m có bóng trên mặt đất dài 5m. Gần đấy có một toà nhà cao tầng có bóng trên mặt đất là 70m. Em hãy cho biết toà nhà đó có bao nhiêu tầng, biết rằng mỗi tầng cao 2m?  Bài 4. (2 điểm) Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng xy không có điểm chung với đường tròn. Lấy một điểm A bất kỳ thuộc xy. Từ A kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AO, cắt AO tại K và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là C. a) Tính độ dài OK nếu R = 5cm, OA = 10 cm. b) Chứng minh rằng: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Kẻ OH xy tại H, BC cắt OH tại I. Chứng minh rằng: Khi A di chuyển trên đường thẳng xy thì độ dài đoạn thẳng OI không đổi. ---------- Hết ----------
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8. 8. 8. 9 10 11 12 13 1 2 3 Đáp án B C D A B A D D A D B B C D A II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm)
  4. Câu Đáp án Điểm
  5. 1 a) 0,5 b) 0,25 c) Để có nghĩa khi x + 3 ≥ 0 0,25 x ≥ -3. Vậy x ≥ -3 thì căn thức có nghĩa. 0,25 0,25
  6. 2 a) Cho x = 0 => y = -1. Ta có : A(0; -1) 0,25 cho y = 0 => x = . Ta có: B(; 0) Đồ thị hàm số y = 2x - 1 là đường thẳng đi qua 2 điểm A(0;-1) và B(;0). Vẽ đúng đồ thị. 0,25 b) Để hàm số bậc nhất y = (m - 1)x + 2 đồng biến 0,25 Vậy m > 1 thì hàm số bậc nhất trên đồng biến. 0,25
  7. 3 Gọi h là chiều cao của tòa nhà cần tìm, là góc tia nắng mặt trời tạo với 0,25 mặt đất lúc ấy. Khi đó ta có: tan h = 70.tan m Vậy toà nhà có: 112 : 2 = (56 tầng) 0,25
  8. 4 0,5 Vẽ đúng hình
  9. a) Vì AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên ABOB Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABO, đường cao BK ta có: 0,5 OB2 =OK.OA => =cm. b) Vì OK BC nên K là trung điểm của BC. Suy ra AO là đường trung trực của BC AB=AC Xét và có: OA cạnh chung 0,25 OC = OB = R AC = AB => => => 0,25 Mà: nên AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Xét và có: là góc chung => 0,25 Ta lại có: OK.OA = OB2 nên Khi A di chuyển trên đường thẳng xy thì R và OH không đổi nên không đổi. Vậy độ dài đoạn thẳng OI không đổi. 0,25 - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ BẢNG MÔ TẢ
  10. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm. (NB) Câu 2. Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. (NB) Câu 3. Biết điều kiện để căn bậc hai có nghĩa. (NB) Câu 4. Biết định nghĩa hàm số bậc nhất. (NB) Câu 5. Biết đường thẳng song song. (NB) Câu 6. Biết khái niệm căn bậc ba. (NB) Câu 7. Biết hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. (NB) Câu 8.1, 8.2, 8.3. Biết các hệ thức lượng về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. (NB) Câu 9. Biết xác định vị trí của một điểm so với đường tròn. (NB) Câu 10. Biết liên hệ giữa tâm và khoảng cách từ tâm đến dây. (NB) Câu 11. Biết tâm đối xứng của đường tròn. (NB) Câu 12. Biết vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. (NB) Câu 13. Biết tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông. (NB) II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1. a) Tính các căn bậc hai. (TH) b) Rút gọn các căn bậc hai. (TH) c) Tìm được điều kiện để căn thức có nghĩa. (TH) Bài 2. a) Vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b (a0) (TH) b) Tìm m để hàm số bậc nhất đồng biến. (TH) Bài 3. Vận dụng được tỉ số lượng giác của góc nhọn để giải bài toán thực tế. (VDT) Bài 4. Vẽ được đường tròn theo điều kiện cho trước. (TH) a) Vận dụng các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài. (VDT) b) Vận dụng các kiến thức về đường tròn để chứng minh tiếp tuyến. (VDT) c) Vận dụng kiến thức đã về tam giác đồng dạng và hệ thức lượng để giải bài toán. (VDC) -----//-----
  11. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022 Vận dụng Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ cao Chủ đề I. Căn Nhận biết Tính, so sánh, rút gọn các căn bậc hai, điều bậc hai. căn bậc kiện để căn thức có nghĩa. Căn bậc hai, căn ba. bậc ba và 1. Khái các tính niệm căn chất của bậc hai. căn bậc 2. Các hai. phép tính TN TL TN TL TN TL TN TL và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. 3. Căn bậc ba. Số câu: 4(c:1,2,3, 3(b:1) Số điểm: Số điểm: 6) 1,5 2,83 1,33 Tỉ lệ: 28,3% II. Hàm Biết định Vẽ đồ thị của hàm số số bậc nghĩa hàm y = ax + b (a ; hiểu được hàm số đồng nhất số bậc biến. 1.Hàm số nhất và
  12. y = ax + các tính b a . chất của 2.Hệ số nó. góc của Đường đường thẳng thẳng. song song, Hai đường đường thẳng cắt thẳng nhau. Hệ song song số góc của và hai đường đường thẳng. thẳng cắt TN TL TN TL TN TL TN TL nhau. Số câu: 3(c: 4,5,7) 2(b:2) Số điểm: Số điểm: 1 1 2 Tỉ lệ: 20% III. Hệ Biết các . Vận dụng các hệ Vận dụng các thức hệ thức thức về cạnh và tam giác đồng lượng lượng về đường cao, hệ dạng và hệ thức trong tam cạnh và thức giữa cạnh và về cạnh và giác đường cao góc của tam giác đường cao trong vuông trong tam vuông để giải bài tam giác vuông. 1. Một giác tập. số hệ thức vuông. Vận dụng tỉ số trong tam lượng giác để giải giác BT thực tế. vuông. TN TL TN TL TN TL TL 2. Tỉ số lượng giác của góc
  13. nhọn. 3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. Số câu: 3(c:8) 2(b:3, 4a) 1(b:4c) Số điểm: 2,5 Số điểm: 1 1 0,5 Tỉ lệ: 25 % IV. Biết các Vẽ được đường tròn theo điều kiện cho trước. Vận dụng các tính Đường định lí Áp dụng tính chất của đường tròn, tiếp tuyến chất của đường tròn liên hệ để xác định tâm. tròn, tiếp tuyến Sự xác giữa dây vào giải toán. định và khoản đường cách từ tròn, tính tâm đến chất, vị trí dây, các tương đối tính chất giữa của đường đường tròn, xác thẳng và định tâm đường đối xứng tròn; Tiếp của đường tuyến của tròn, vị trí đường tương đối tròn, tính của đường chất của thẳng và tiếp tuyến. đường tròn, tâm
  14. của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông. TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu: 5(c:9,10,1 Hình vẽ 1(b:4b) Số điểm: Số điểm: 1,12,13) 0,5 0,5 2,67 1,67 Tỉ lệ: 26,7 % Số câu: Số câu: 5TL + 1h.vẽ Số câu: 3TL Số câu: 1TL Sốcâu: 15TN Số điểm: 3 điểm Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 15TN Cộng: Số điểm: điểm điểm 9TL+h. vẽ 5 Số điểm:10 Ghi chú: - Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức thông hiểu. - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2