intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ HK I MÔN TOÁN-LỚP 9 Số câu hỏi TT theo Nội Mức độ mức độ (1) Chươn dung/Đ Tổng % điểm đánh nhận g/ ơn vị giá thức Chủ đề kiến Vận (2) thức Nhận Thông Vận (4) dụng (3) biết hiểu dụng cao TN TN TNKQ TL TL TL TNKQ TL KQ KQ 1 Chủ đề Nội Nhận 1 5% 1: Căn dung biết: 0,5 đ thức Căn bậc hai – Nhận và căn biết bậc ba được của số khái thực niệm về căn bậc hai của số thực
  2. không âm, căn bậc ba của một số thực. (Câu 1) Vận 1 1 15% dụng 0,5đ 1,0đ -Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương , căn
  3. thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). (Câu 5) ( Câu 8) Vận 1 5% dụng 0,5đ cao - Các bài toán rút gọn biểu thức chứa biến, không chứa biến. Phương
  4. trình vô tỉ… (Câu 11) 2 Chủ đề Nhận 1 1 10% 2: biết 0,5đ 0,5đ Hàm - Hiểu số và khái đồ thị niệm về hàm số bậc nhất Hiểu được khái niệm hệ số góc của đường thẳng ( câu 2) - Sử dụng hệ số của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song
  5. song của hai đường thẳng cho trước. (Câu7b ) Thông hiểu - Tính chất của 1 5% hàm số 0,5đ bậc nhất. (Câu 7a) - Biết cách vẽ đồ thị hàm số 1 10% bậc 1,0đ nhất (Câu 7c) 3 Chủ đề Thông 1 1 5% 3: Hệ hiểu: 0,5 0,5đ phươn – Tính g trình được bậc nghiệm nhất
  6. hai ẩn của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. (Câu 4) 4 Vận 1 10% Chủ đề Nội dụng 1,0 đ 4: Hệ dung : Tỉ số - Giải thức quyết lượng lượng được trong giác của một số tam vấn đề giác góc thực vuông nhọn. tiễn Một số hệ thức gắn về với tỉ cạnh số và góc lượng trong giác tam của giác góc vuông nhọn (ví dụ: Tính
  7. độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông, ...). (Câu 9) Nhận biết Nhận biết được tâm đối xứng, 1 trục 5% 0,5đ đối xứng của đườn g tròn. (Câu 3)
  8. 5. Chủ đề Nội Thông 1 5% 5: dung hiểu 0,5đ Đường Vị trí tương - Mô tả tròn đối của được đường ba vị trí thẳng tương và đối của đường đường tròn. thẳng Tiếp và tuyến đường của tròn đường (đường tròn thẳng và đường tròn cắt nhau, đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, đường thẳng và đường tròn không
  9. cắt nhau) (Câu 6) Vận dụng: Vận dụng các tính chất đã học để 3 giải 25% 2,5đ bài tập và một số bài toán thực tế. (Câu 10a, b, c) Tổng 4 1 1 2 1 5 1 14 Tỉ lệ % 25% 20% 50% 5% 100% 100 Tỉ lệ chung 45% 55% %
  10. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau. Câu 1: Căn bậc hai số học của là: A. - 5 B. 5 C. 5 D. 25 Câu 2: Đường thẳng y = 7 – 3x có hệ số góc là: A. 7 B. – 7 C. 3 D. - 3 Câu 3: Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng? A. B. 2 C. 0 D. Vô số Câu 4: Cặp số (x, y) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: A. B. C. D. Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả: A.1 B. C. 5 D. Câu 6: Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 5, và đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn (O). Gọi h là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng (d). Khi đó: A.h > 5 B. h = 5 C. h < 5 D. h ≥ 5 II.Tự luận (7,0 điểm) Câu 7: (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m - 2)x – 3 . a) Với giá trị nào của m để hàm số đã cho là là hàm số đồng biến. b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng (d): y = - x + 1. c) Vẽ đồ thị của hàm số với m tìm được ở câu b. Câu 8: (1,0 điểm) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức Câu 9: (1,0 điểm) Một cột cờ có bóng trên mặt đất dài 8 m, các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 350 . Tính chiều cao của cột cờ. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 10: (2,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. M là một điểm tuỳ ý trên đường tròn ( MA,B). Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn cắt Ax và By tại C và D. a. Chứng minh: CD = AC + BD và tam giác COD vuông tại O . b. Chứng minh: AC.BD = R2 c. Cho biết AM =R Tính theo R diện tích . Câu 11: (0,5 điểm) Giải phương trình: . Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra
  11. Trung Văn Đức Lã Thị Thu Trang Hoàng Thế Anh PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
  12. I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm; mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D A D B II. Tự luận ( 7,0 điểm) Câu Đáp án Điể m Câu 7 a) (0,5 điểm) 2 điểm Hàm số y = (m - 2)x –3 là hàm số đồng biến khi m – 2 > 0 0,25 0,25 m>2 b) (0,5 điểm) Đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng (d): y = - x + 1 khi 0,25 Vậy với m = 1 thì đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng (d) 0,25 c) (1,0 điểm) Khi m = 1 , ta được hàm số y = – x –3 0,25 Cho x = 0 y = –3 , xác định điểm A(0; –3) Cho y = 0 x = –3 , xác định điểm B(–3; 0) + Đồ thị hàm số y = – x –3 là đường thẳng AB: 0,25 0,5 Câu 8 Để N xác định thì: 0.25 1,0 Vậy với thì N xác định điểm
  13. Ta có: 0.75 Câu 9 - Vẽ được hình minh họa, viết mô tả cho bài toán. (1,0 điểm) 0,5 - Chiều cao của cột đèn : 8 . tan35o 6,6m 0,5 Câu 10 B (1,5 điểm) I O A M C 0,25 a) (0,75 điểm) Theo giả thiết IM,IB là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,75 =>IM = IB (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) Mà IA = IB (gt) suy ra MI = Vậy tam giác AMB vuông tại M (T/c….) b) (0,5 điểm) Trong ta có OM = OB = OC ( Bán kính đường tròn (O)) 0,25 => => vuông tại M (Dấu hiệu nhận biết tam giác vuông) Ta có Vậy nên 3 điểm A,M,C thẳng hàng 0,25 c) (0,5 điểm) c/Ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) => ( T/c tiếp tuyến) 0,25 Trong tam giác vuông tại B ta có BM AC => ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông) => Thay số được AM = 6,4 0,25 Câu 11 ĐK: (1,0 điểm) 0,25
  14. 0,25 Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa …Hết… Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Lã Thị Thu Trang Hoàng Thế Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2