intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

396
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng là tài liệu ôn tập hiệu quả môn Vật lí dành cho các bạn học sinh lớp 10 đang chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới. Tham khảo đề thi giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, luyện tập giải đề và rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN THI: VẬT LÍ 10<br /> Thời gian làm bài:45 phút<br /> <br /> I. Phần trắc nghiệm(3 điểm)<br /> Câu 1: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là<br /> A. đường thẳng.<br /> B. đường tròn.<br /> C. đương gấp khúc.<br /> D. đường parapol<br /> Câu 2: Công thức của định luật Húc là:<br /> 1<br /> 1<br /> A. F  k l .<br /> B. F  k l .<br /> C. F  k l .<br /> D. F  k l .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 3: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển<br /> động tròn đều là<br /> A. ω = 2π/T và ω = 2πf.<br /> B. ω = 2πT và ω = 2πf.<br /> C. ω = 2πT và ω = 2π/f.<br /> D. ω = 2π/T và ω = 2π/f.<br /> Câu 4: Biểu thức đúng của định luật III Niutơn là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. F12  F21<br /> B. F12  F21  0<br /> C. F12   F21<br /> D. F12  F21<br /> Câu 5: Khi tài xế cho xe khách đột ngột rẽ phải thì hành khách trên xe có xu hướng<br /> A. nghiêng về bên trái. B. lao về trước.<br /> C. ngả về sau.<br /> D. nghiêng về bên phải.<br /> Câu 6: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?<br /> A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.<br /> B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.<br /> C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.<br /> D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.<br /> Câu 7: Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào<br /> A. tình trạng của mặt tiếp xúc.<br /> B. diện tích tiếp xúc.<br /> C. áp lực đặt lên mặt tiếp xúc.<br /> D. bản chất của mặt tiếp xúc<br /> Câu 8: Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu vo, cùng lúc đó vật II được thả rơi<br /> tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Kết luận nào đúng?<br /> A. Vật I chạm đất trước vật II.<br /> B. Vật I chạm đất sau vật II<br /> C. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.<br /> D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của vật<br /> Câu 9: Chọn đáp án đúng.<br /> Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho<br /> A. tác dụng kéo của lực.<br /> B. tác dụng làm quay của lực.<br /> C. tác dụng uốn của lực.<br /> D. tác dụng nén của lực.<br /> Câu 10: Định luật I Niutơn xác nhận rằng<br /> A. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.<br /> B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất<br /> lực nào.<br /> C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.<br /> D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều sẽ có xu hướng dừng lại.<br /> <br /> II. Phần tự luận(7 điểm)<br /> <br /> Câu 1(2,5 điểm):<br /> a. Một người đi bộ thẳng đều từ A đến B với tốc độ 1,5 m/s mất 20s, sau đó chạy nhanh dần<br /> đều từ B về A với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc là a=2m/s2. Tính khoảng cách AB<br /> và tốc độ khi người đó chạy về đến A?<br /> b. Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là ω= 10rad/s, trên quĩ đạo có bán kính<br /> R= 20cm. Tính gia tốc hướng tâm?<br /> <br /> c. Một viên bi rơi tự do từ độ cao h= 5m so với mặt đất tại nơi có g= 10m/s2. Tính thời gian<br /> kể từ khi rơi đến khi chạm đất và tốc độ trung bình trong 1m đầu?<br /> Câu 2(2,5 điểm):<br /> a. Một lò xo có độ cứng k= 10N/m. Tính độ lớn của lực đàn hồi khi lò xo dãn một đoạn Δl =<br /> 2cm.<br /> b. Một vật có khối lượng m= 0,2kg đang chuyển động thẳng đều thì chịu tác dụng của một<br /> lực có độ lớn F= 1N, cùng chiều chuyển động. Vật sẽ tiếp tục chuyển động nhanh dần đều với<br /> gia tốc bằng bao nhiêu?<br /> c. Một vật khối lượng m=1 kg trên mặt sàn nằm ngang được kéo bởi một lực<br /> theo phương ngang. Thì thấy vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=1 m/s2. Biết hệ số<br /> ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g=10m/s2. Tính độ lớn của lực kéo.<br /> Câu 3(1 điểm):<br /> a. Hai lực có độ lớn F1 = 18 N và F2 song song cùng chiều<br /> A<br /> tác dụng lên một vật rắn. Hợp lực có độ lớn F= 50N. Tính F2.<br /> b. Vật khối lượng m = 2kg được giữ cân bằng bởi hai sợi dây<br /> <br /> o<br /> AB và CB. Biết   45 . Tính lực căng của dây AB và CB<br /> C<br /> B<br /> khi đó? Lấy g=10m/s2<br /> m<br /> Câu 4(1 điểm):<br /> Một hộp đặc đồng chất hình lập phương được giữ cân bằng<br /> trên sàn bằng một sợi dây .<br /> Hộp có khối lượng là 4 kg, một cạnh tạo với sàn một góc<br /> α=300 như hình vẽ. Lấy g=10m/s2<br /> α<br /> a. Tính lực căng của dây.<br /> b. Xác định hợp lực mà khối hộp tác dụng lên sàn.<br /> Hết<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> I. Phần trắc nghiệm(3 điểm)<br /> <br /> Câu<br /> ĐA<br /> <br /> 1<br /> D<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> 3<br /> A<br /> <br /> 4<br /> C<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> 7<br /> B<br /> <br /> 8<br /> C<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> II. Phần tự luận(7 điểm)<br /> Câu<br /> <br /> ý<br /> a.<br /> <br /> b.<br /> 1(2,5đ)<br /> <br /> Nội dung<br /> AB=S= v.t<br /> = 30m.<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> v  2aS<br /> = 2 30  11m/s<br /> a  2R<br /> = 20 m/s2<br /> <br /> h= 1/2 gt2<br /> => t= 1s<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> c. S= 2 gt1 =1=> t1=  0,45s<br /> 5<br /> <br /> => v <br /> <br /> a<br /> b<br /> <br /> S1<br /> =<br /> t1<br /> <br /> 5  2,34m / s<br /> <br /> F  k l<br /> = 0,2N<br /> F<br /> a<br /> m<br /> = 5m/s2<br /> <br /> Biểudiễn<br /> đúng các lực tác dụng<br /> <br /> 2(2,5đ)<br /> c<br /> <br />  F  F ms<br /> a<br /> m<br /> F  Fms<br /> a<br /> m<br /> N  P  mg<br /> <br />  F= Fms+ ma=  mg + ma= 2N<br /> <br /> a<br /> 3(1đ)<br /> b<br /> <br /> 4(1đ)<br /> <br /> a<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> F= F1+F2<br /> F2 =F-F1<br /> = 32N<br />   <br /> ĐKCB: TAB  TCD  P  0<br /> P<br /> = 20 2  28,3N<br /> sin <br /> TCD= TAB. cos  = 20N<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> TAB =<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Gọi a chiều dài của đường chéo<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 10<br /> B<br /> <br /> b<br /> <br /> Áp dụng quy tắcMomen có:<br /> MP=MT =>P.0,5a.sin150=T.a.cos150<br /> 0,25<br /> 0<br /> 0<br /> =>T=0,5P.tan15 =0,5.40.tan15 ≈5,36N<br /> <br /> Gọi hợp lực mà sàn tác dụng lên vật là F<br /> Chiếu pt hợp lực lên phương thẳng đứng ta có:<br /> Fy =P=mg=40 N.<br /> Chiếu pt hợp lực lên ngang ngang ta có: Fx=T≈5,36 N<br /> 0,25<br /> 2<br /> 2<br /> F  FX  FY  40,36( N )<br /> <br /> Theo định luật III ta có hợp lực mà khối hộp tác dụng<br /> lên sàn là<br /> <br /> F '  F  40,36( N ) ngược hướng với F .<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2