intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Vấp Lò 2

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Vấp Lò 2 là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 10 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra học kì sắp diễn ra. Cùng tham khảo, luyện tập với đề thi để nâng cao khả năng giải bài tập Vật lí nhanh và chính xác nhé! Chúc các bạn kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Vấp Lò 2

  1. SỞ GD VÀ ĐT TINH Đ ̉ ỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2 Năm học: 2019­2020 Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 ĐỀ CHINH TH ́ ƯĆ Ngày kiểm tra: 18/12/2019 (Đề gồm có 01 trang) Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:....................................................... Sô bao danh: ............................. ́ ́ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Một hệ quy chiếu gồm có những gì? Câu 2 (1,0 điểm): Định nghĩa chuyển động tròn đều. Câu 3 (1,0 điểm): Phát biểu  định luật I  Newton? Câu 4 (1,0 điểm): Tại sao muốn xách một vật nặng ta phải nắm chặt tay vào vật nặng   đó? Câu 5 (1,0 điểm): Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 20s  tàu đạt đến vận tốc 36 km/h.  a) Xác định gia tốc của đoàn tàu. b) Sau bao lâu kể từ lúc rời ga tàu đạt đến vận tốc 54 km/h? Câu 6 (1,0 điểm): Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R= 30cm quay đều quanh trục  của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 2 giây. Tìm tốc độ góc và tốc độ  dài của một   điểm trên vành đĩa. Câu 7 (1,0 điểm): Tính lực hấp dẫn giữa Trái đất và Mặt trăng. Biết khối lượng của  Trái đất là m1 = 6.1024kg, khối lượng Mặt trăng là m2 = 7,35.1022kg, khoảng cách từ tâm  Trái đất đến tâm Mặt trăng là r = 3,84.108m. Hằng số hấp dẫn G = 6,67.10­11 Câu 8 (1,0 điểm): Một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định đầu còn lại chịu tác dụng  của một lực kéo 2N thì lò xo dãn ra một đoạn 5cm. Tìm độ cứng của lò xo. II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm): Thí sinh chọn một trong hai câu (câu 9 hoặc câu 10) IIa. Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm) Câu 9 (2,0 điểm): Một viên bi sắt được thả  rơi tự  do không vận tốc đầu từ đô cao h ̣   xuống mặt đất, sau 4s viên bi chạm đất. a) Xác định độ cao nơi thả viên bi sắt. b) Khi viên bi đạt vận tốc thi viên bi săt còn cách m ̀ ́ ặt đất bao nhiêu? Lấy g = 10m/s . 2 IIb. Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm) Câu 10 (2,0 điểm): Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ  đỉnh A một  mặt phẳng nghiêng có chiều dài 10m, góc nghiêng 300  so với mặt phẳng nằm ngang.  Sau khi đi đến chân dốc B, vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang một đoạn BC rôì  dừng lại. Cho biết hệ  số  ma sát của vật với 2 mặt phẳng tiếp xúc là 0,1. (Lấy g =   10m/s2). a) Tim gia t ̀ ốc của vật trên mặt phẳng nghiêng. b) Quãng đường BC mà vật đi được băng bao nhiêu? ̀
  2. ­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
  3. SỞ GD VÀ ĐT TINH Đ ̉ ỒNG THÁP ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2 Năm học: 2019­2020 Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 Câu 1    ­ Vaät laøm moác vaø moät  0.5 heä   toïa   ñoä   gaén   vôùi   vaät  0.5 laøm moác. ­ Moác thôøi gian vaø ñoàng  hoà ño. Câu 2  ­   Chuyển   động   tròn   đều   là  0.5 chuyển động có quỹ đạo tròn 0.5   ­ Có tốc  độ  trung bình trên  mọi cung tròn là như nhau. Câu 3  Nếu một vật không chịu tác  1 điểm dụng  của  lực   nào hoặc  chịu  tác dụng của các lực có hợp  lực bằng không, thì vật đang  đứng   yên   sẽ   tiếp   tục   đứng  yên,   đang   chuyển   động   sẽ  tiếp   tục   chuyển   động   thẳng  đều. Câu 4  ­ Tăng áp lực lên chổ tiếp xúc  0.5 ­ Tăng lực ma sát nghỉ. 0.5 Câu 5  a) ­ Công thức đúng 0.25 ­ a = 0,5m/s2 0.25 b) ­ Công thức đúng 0.25 ­ t = 30s 0.25 Câu 6  ­ Công thức đúng 0.25 ­  0.25 ­ Công thức đúng 0.25 ­  0.25 Câu 7  ­ Công thức đúng 0.25 ­ Thay số đúng 0.25 ­ Fhd  1,99.1020(N) 0.5
  4. Câu 8  ­ Công thức đúng 0.25 ­ Thay số đúng 0.25 ­ k = 40 (N/m) 0.5 Câu 9: a.            2 điêm ̉ Thế số đung ́ 0,25 h = 80m 0,25 b.    0.5 Thay số tính đúng  ð s = 60m 0.25 ð h1 = h­s = 20m 0,25 0,25 0,25 Câu 10: 2 điêm ̉ Theo định luật II Niutơn:    (1) Trên đoạn đường AB: Chiếu (1) lên ox: Ptt – Fms1 = ma1   (2) Chiếu (1) lên oy: N1 = P1               (3)  Từ (2) và (3) sya ra        Trên đoạn BC:  Chiếu (1) lên ox’: ­Fms2 = ma2     (4) 0,25 Chiếu (1) lên oy’: ­P + N2 = 0     (5) Từ (4) và(5) suy ra:  0,25 Vận tốc ở chân dốc:  0,25 Quãng đường xe chuyển động  trên BC là: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2