
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can
lượt xem 2
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 (1,0 điểm): Phát biểu và viết công thức của định luật II Newton? Câu 2 (1,5 điểm): Nêu đặc điểm của lực và phản lực ? Câu 3 (1,0 điểm): Nêu khái niệm về giới hạn đàn hồi? Câu 4 (1,5 điểm):Nêu các đặc điểm về độ lớn của lực ma sát trượt ? Lực hấp dẫn và lực ma sát khác nhau ở điểm nào ? Câu 5 (1,5 điểm) :Mặt Trăng có khối lượng 7,35.1022 kg, chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo có bán kính là 384000 km, hút Trái Đất bằng lực bao nhiêu? Biết khối lượng Trái Đất là 6.1024 kg và hằng số hấp dẫn là G = 6,67.1011 N.m2/kg2? Câu 6 (1,0 điểm) : Từ độ cao 180 m so với mặt đất, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu 40 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Hãy xác định tầm ném xa của vật? Câu 7 (2,5 điểm): Một xe ô-tô khối lượng 4 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h trên đường ngang thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được quãng đường 200m thì tốc độ của xe là 108 km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là: 0,3 .Cho g=10m/s2, Chọn chiều dương là chiều chuyển động. a. Vẽ hình phương, chiều của các lực tác dụng lên xe và tính gia tốc? b. Tính độ lớn lực ma sát và lực kéo của động cơ xe? c. Ngay sau khi xe đạt tốc độ 108 km/h, để xe chuyển động thẳng đều với tốc độ này thì lực kéo phải bằng bao nhiêu ? HẾT ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ –KHỐI 10 - Sai hay thiếu đơn vị: trừ 0,25 và trừ tối đa 0,5 điểm cho cả 3 bài toán. - HS viết công thức đúng và có thể thay số trong công thức, dùng máy tính bấm và ghi kết quả: cho đủ điểm. - HS có thể trình bày khác đáp án, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm. - Thiếu lời giải : -0.25 ,tối đa trừ 0.5 cho toàn bài - Phát biểu định luật II Newton. ......................................................... 0,5 Câu 1 - Công thức.......................................................................................... 0,5 (1 điểm) Câu 2 - Luôn xuất hiện đồng thời hoặc mất đi đồng thời ............................. 0,5
- (1,5 điểm) - Là hai lực trực đối ( cùng giá cùng độ lớn nhưng trái chiều ) .......... 0,5 -Không cần bằng nhau vì đặt vào hai vật khác nhau .......................... 0,5 Câu 3 Khái niệm về giới hạn đàn hồi .............................................................. 1 (1 điểm) Đặc điểm : -Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật ............. 0,25 -Tỉ lệ với độ lớn của áp lực .............................................................. 0,25 Câu 4 -Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai bề mặt tiếp xúc ......... 0,25 (1,5 điểm) - Lực hấp dẫn và lực ma sát khác nhau : Lực hấp dẫn là lực tác dụng từ xa qua khoảng không gian giữa các vật (không cần tiếp xúc), còn lực ma sát là lực tiếp xúc......................................................................... 0,75 - r = 384000 km = 3,84.108 m .......................................................... 0,25 Câu 5 = ........................................................................................... 0,5 (1,5 điểm) Thế số đúng ...................................................................................... 0,25 = 2.1020 N .......................................................................................... 0,5 HS có thể Câu 6 Tầm ném xa : = . =240 m ................................................ 0,5x2 tính t trước, dùng L = (1 điểm) (HS không tính t mà dùng L = v .t thì cho 0,25 cả bài) 0 v0.t a. Vẽ hình ........................................................................................ 0,25 = = 2 / .................................................................... 0,25x2 b. Định luật II Newon: Câu 7 Viết được biểu thức hợp lực ............................................................. 0,25 (2,5 điểm) Sử dụng phép chiếu hoặc lập luận ................................................... 0,25 =12.000 N ................................................................................... 0,25 c) HS không cần
- = Fms + ma = 20.000 N............................................................. 0,25x2 làm lại các bước Định luật II Newon của c. Chuyển động thẳng đều: a=0m/s2 (hoặc hợp lực bằng 0(N))........ 0,25 câu b = =12.000 N ........................................................................ 0,25

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1500 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
354 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p |
837 |
38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1381 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1289 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1448 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1195 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
251 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
509 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1092 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1215 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1270 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1379 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1067 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1222 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1025 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
991 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
206 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
