intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút(Không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 203 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Câu 1: Khối lượng m của chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ nghịch với A. thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân. B. cường độ dòng điện. C. số Faraday F. D. hoá trị của chất thoát ra. Câu 2: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A. Quạt điện. B. Bình điện phân. C. Ấm điện. D. Ắc quy đang nạp điện. Câu 3: Biểu thức nào sau đây tính công của nguồn điện? A. UIt. B.  I. C.  It. D. UI. Câu 4: Nếu  0 là điện trở suất của kim loại ở nhiệt độ ban đầu t0 thì điện trở suất của kim loại phụ thuộc nhiệt độ t theo công thức nào dưới đây?   A.  =  0 1   (t  t 0 ) , với  0.  C.  =  0 +  (t - t0) , với  >0. D.  =  0 +  (t - t0) , với 
  2. A. I=E/(R+r) , UN=E + Ir. B. I=E/(R-r) , UN=E – Ir. C. I=E/(R-r) , UN=E + Ir. D. I=E/(R+r) , UN=E – Ir. Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. V.m2. B. V/m. C. C. D. V.m. Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện được gọi là: A. Điện tích của tụ điện. B. Hiệu điện thế của tụ điện. C. Điện dung của tụ điện. D. Năng lượng của tụ điện. Câu 14: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các A. electron theo chiều điện trường. B. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường. C. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường. D. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường. Câu 15: Chọn phát biểu sai. A. Theo quy ước, điện tích của tụ điện là điện tích trên bản âm của tụ điện đó. B. Tụ điện được dùng phổ biến là tụ điện phẳng. C. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. D. Đơn vị điện dung của tụ điện là Fara (F). B. PHẦN TỰ LUẬN:( 5 điểm) Bài 1. (3điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=2  , R2=R3=1  ,  =5V, r=1  a.Tìm cường độ dòng điện chạy trong mạch kín. ,r b.Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài. c. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu R2 R1 R2 R3 Bài 2. (2điểm) Cho hai điện tích q1 = 4.10-10C, q2 = -4.10-10C đặt tại A, B trong không khí biết AB = 40cm. a. Tính lực tương tác giữa hai điện tích. b. Xác định độ lớn cường độ điện trường E tại điểm M, biết M là trung điểm của AB ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2