intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn

  1. PHÒNG GD & ĐT MÙ CANG CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LAO CHẢI Năm học 2022 - 2023 Môn: Vật lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Bảng trọng số Tỉ lệ thực Trọng số Nội dung Tổng số dạy Lí thuyết tiết LT VD LT VD Chủ đề 1: Chuyển 4 3 2,1 1,9 13 12 động cơ học Chủ đề 2: Lực 5 3 2,1 2,9 13 18 Chủ đề 3: Áp suất- 7 5 3,5 3,5 22 22 Lực đẩy Ác – xi - mét Tổng 16 11 7,7 7,3 48 52 2. Bảng số câu hỏi cho các chủ đề Số lượng câu Điểm Nội dung (chuẩn Trọng số số Cấp độ (chủ đề) cần kiểm tra) T.số TN TL Chủ đề 1: Chuyển 13 1,62 1 (0,5đ) 1 (2đ) 2,5 động cơ Cấp độ học 1,2 Chủ đề 13 1,62 2 (1,0đ) 1,0 (Lí 2: Lực thuyết) Chủ đề 3: Áp suất -Lực 22 2,63 2 (1,0đ) 1 (2đ) 3.0 đẩy Ác - si – mét Cấp độ Chủ đề 12 1,41 1 (0,5đ) 0,5 3,4 1: Chuyển
  2. động cơ học. Chủ đề 18 2,2 2 2 (2đ) 2,0 2: Lực (Vận dụng) Chủ đề 3: Áp suất -Lực 22 2,6 2 2 (1,0đ) 1.0 đẩy Ác - si – mét Tổng 100 12 8 (4đ) 4 (6đ) 10 3. Ma trận đề kiểm tra: (Trắc nghiệm 40% – Tự luận 60%) Vận Nhận Thôn Tổng dụng biết g hiểu Chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhận biết 3. - Vận dụng các chuyển được công động cơ học. thức tính vận 2. Biết khái tốc. niệm vận tốc, - Hiểu khái Chủ đề công thức tính niệm vận tốc, 1. vận tốc, đơn công thức tính Chuyển vị hợp pháp vận tốc, đơn động cơ của vận tốc. vị hợp pháp học của vận tốc, sự phụ thuộc của đơn vị vận tốc vào các đơn vị khác. Số câu 2 C1 1 C9 3 Số 1 2 3 điểm Tỉ lệ % 10% 20% 30% 4. Nhận biết 6. Hiểu được 7. Vận dụng hai lực cân kiến thức lực - được kiến Chủ đề bằng. quán tính. thức lực - 2. Lực 5. Nhận dạng quán tính. được các lực ma sát. Số câu 2 C3;4 1 C10 1 C12 4
  3. Số 1 1 1 3 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 8. - Biết đơn 9. Hiểu khái vị của áp lực, niệm áp suất, áp suất. cách làm tăng - Biết khái áp suất, lấy Chủ đề niệm áp suất, được ví dụ 3. Áp cách làm tăng chứng tỏ sự suất - áp suất, biết tồn tại của áp Lực đẩy được ví dụ suất. Ac-xi- chứng tỏ sự 10. Hiểu được met tồn tại của áp công thức tính suất. áp suất. Tính được lực đẩy Acsimet Số câu 4 C5;6;7;8 1 C11 5 Số 2 2 4 điểm Tỉ lệ % 10% 20% 40% TS câu 8 3 1 1 12 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD & ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LAO CHẢI Năm học 2022 - 2023 Môn: Vật lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học? A. Sự rơi của chiếc lá. B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời. C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước. D.Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ. Câu 2. Chuyển động dều là chuyển đông? A. Chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian. B. Chuyển động mà vận tốc không thay đổi theo thời gian. C. Chuyển động vận tốc tăng dần theo thời gian. D. Chuyển động có vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 3. Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau, có chiều ngược nhau. C. Hai lực đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng nằm một đường thẳng, có chiều ngược nhau. D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, có chiều ngược nhau. Câu 4. Một chiếc xe đang chạy với vận tốc v thì tài xế đạp phanh để xe chạy chậm dần. Lực làm cho vận tốc của xe giảm là:
  5. A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát lăn. C. Lực ma sát nghỉ. D. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực. B. Đơn vị của áp suất là N/m3 C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Câu 6. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng ở hai nhánh luôn như thế nào? A. Nhánh 1 cao hơn nhánh 2 B. Nhánh 2 cao hơn nhánh 1. C. Bằng nhau. D. Các nhánh của bình lúc cao lúc thấp. Câu 7. Khi nào một vật nổi trên bề mặt chất lỏng? A. Lực đẩy Ác si mét lớn hơn trọng lượng của vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn trọng lượng riêng của vật. C. Trọng lượng riêng của chất lỏng lớn hơn trọng lượng riêng của vật. D. Khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật. Câu 8. Một thùng cao 2m đựng đầy nước. Áp suất của nước lên đáy thùng là: biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 (N/m3) A. 5 000 N/m2. B. 10 000 N/m2. C. 15 000 N/m2. D. 20 000 N/m2. II. Tự luận. (6 điểm) Câu 9. (2 điểm). a, Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc và chỉ rõ các đại lượng có trong công thức? b, Đơn vị hợp pháp của vận tốc là gì? Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 10. (1 điểm). Tại sao khi đóng hàng vào các kiện hàng để chuyên chở đi xa người ta phải chèn hàng thật chặt hoặc dùng dây buộc chặt lại? Câu 11. (2 điểm). a, Áp suất là gì? Nêu hai cách làm tăng áp suất của vật lên mặt tiếp xúc? b, Nêu ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển? Câu 12. (1 điểm). Một vật có khối lượng 5,4kg, có khối lượng riêng bằng 2,7 g/cm3. Khi thả vào chất lỏng có trọng lượng riêng bằng 9 000 N/m 2, nó hoàn toàn nằm dưới mặt chất lỏng. Tính lực đẩy Ác - si - mét lên vật đó?
  6. PHÒNG GD & ĐT MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS LAO CHẢI BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023 Môn: Vật lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D B C A D II. Tự luận ( 6 điểm) Câu Đáp án Điểm a, 0,5 - Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. - Công thức 0,5 9 Trong đó: v là vận tốc (2 điểm) s là độ dài quãng đường đi được. t là thời gian để đi hết quãng đường đó. b, - Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h. - Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị độ dài và đơn vị thời gian. 0,5 0,5 10 - Khi đóng hàng vào các kiện hàng để chuyên chở đi xa người (1 điểm) ta phải chèn hàng thật chặt hoặc dùng dây buộc chặt lại vì:
  7. - Trong lúc vận chuyển xe có thể phanh gấp, cua gấp hoặc gặp ổ gà trên đường ... xe bị thay đổi vận tốc đột ngột. Khi đó hàng 1 hóa trên xe do có quán tính nên không thay đổi kịp và bị xô đẩy có thể bị hỏng. a, - Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. 0,5 - Cách làm tăng áp suất của vật lên mặt tiếp xúc: 11 + Tăng áp lực tác dụng lên mặt bị ép. 0,5 (2 điểm) + Giảm diện tích mặt bị ép. b, Bẻ một đầu ống thuốc và dốc ngược xuống, thuốc không chảy ra ngoài nhưng bẻ cả hai đầu thì thuốc chảy ra dễ dàng. 1 (Học sinh có thể lấy ví dụ khác) Tóm tắt: m = 5,4 kg 0,25 Dvật = 2,7 g/cm3 = 2 700 kg/m3 dlỏng = 9 000N/m3 12 FA = ? (1 điểm) Giải 3 Thể tích của vật là: (m ) 0,25 Lực đẩy Ác - si - mét lên vật có độ lớn bằng: (N) 0,5 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thanh Vũ DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN NHÀ TRƯỜNG
  8. PHÒNG GD & ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LAO CHẢI Năm học 2022 - 2023 Môn: Vật lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: ………..………… Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học? A. Sự rơi của chiếc lá. B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời. C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước. D.Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ. Câu 2. Chuyển động dều là chuyển đông? A. Chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian. B. Chuyển động mà vận tốc không thay đổi theo thời gian. C. Chuyển động vận tốc tăng dần theo thời gian. D. Chuyển động có vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 3. Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau, có chiều ngược nhau.
  9. C. Hai lực đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng nằm một đường thẳng, có chiều ngược nhau. D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, có chiều ngược nhau. Câu 4. Một chiếc xe đang chạy với vận tốc v thì tài xế đạp phanh để xe chạy chậm dần. Lực làm cho vận tốc của xe giảm là: A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát lăn. C. Lực ma sát nghỉ. D. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực. B. Đơn vị của áp suất là N/m3 C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Câu 6. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng ở hai nhánh luôn như thế nào? A. Nhánh 1 cao hơn nhánh 2 B. Nhánh 2 cao hơn nhánh 1. C. Bằng nhau. D. Các nhánh của bình lúc cao lúc thấp. Câu 7. Khi nào một vật nổi trên bề mặt chất lỏng? A. Lực đẩy Ác si mét lớn hơn trọng lượng của vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn trọng lượng riêng của vật. C. Trọng lượng riêng của chất lỏng lớn hơn trọng lượng riêng của vật. D. Khối lượng riêng của chất lỏng nhỏ hơn khối lượng riêng của vật. Câu 8. Một thùng cao 2m đựng đầy nước. Áp suất của nước lên đáy thùng là: biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 (N/m3) A. 5 000 N/m2. B. 10 000 N/m2. C. 15 000 N/m2. D. 20 000 N/m2. II. Tự luận. (6 điểm) Câu 9. (2 điểm). a, Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc và chỉ rõ các đại lượng có trong công thức? b, Đơn vị hợp pháp của vận tốc là gì? Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào yếu tố nào? Câu 10. (1 điểm). Tại sao khi đóng hàng vào các kiện hàng để chuyên chở đi xa người ta phải chèn hàng thật chặt hoặc dùng dây buộc chặt lại? Câu 11. (2 điểm). a, Áp suất là gì? Nêu hai cách làm tăng áp suất của vật lên mặt tiếp xúc? b, Nêu ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển? Câu 12. (1 điểm). Một vật có khối lượng 5,4kg, có khối lượng riêng bằng 2,7 g/cm3. Khi thả vào chất lỏng có trọng lượng riêng bằng 9 000 N/m 2, nó hoàn toàn nằm dưới mặt chất lỏng. Tính lực đẩy Ác - si - mét lên vật đó? BÀI LÀM
  10. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  11. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2