intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024 Câu 1 - Biết được công thức định luật ôm. Câu 2 - Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. Câu 3 - Biết được đơn vị đo của điện trở. Câu 4 - Hiểu được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch, nối tiếp Câu 5 - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Câu 6 - Vận dụng định luật Ôm giải bài tập đơn giản Câu 7 - Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. Câu 8 - Biết được đơn vị công thức tính công suất Câu 9 - Hiểu được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên dụng cụ điện. Câu 10 - Hiểu được sự chuyển hoá năng lượng điện. Câu 11- Vận dụng được công thức tính công suất điện để giải bài tập đơn giản. Câu 12 - Biết được cấu tạo của nam châm điện. Câu 13 - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Câu 14 - Hiểu được đặc tính của nam chân điện. Câu 15 - Xác định được chiều của đường sức từ hoặc các cực của nam châm. Câu 16 - Phát biểu và viết được công suất điện. Câu 17 – Biết được cấu tạo của nam châm điện và cách làm tăng lực từ của nó. Câu 18 a/ Giải thích được ý nghĩa số vôn và số oát trên dụng cụ điện. b/ Vận dụng công thức để giải bài tập tính điện trở và cường độ dòng điện. c/ Vận dụng công thức tính hiệu suất, nhiệt lượng và tính thời gian. Người ra đề Người duyệt đề Nguyễn Nhật Minh
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG --------------------------- MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 đến tiết 28 theo KHDH b) Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 28. - Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học. Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL) Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Tên Chủ đề (nội dung, chương…)TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Phát biểu và viết - Vận dụng - Vận dụng Điện trở của dây đươc công thức , định luật Ôm. được công dẫn. Định luật đơn vị của định - Hiểu được công thức R và giải Ôm luật ôm. thức tính điện trở - Vận dụng thích được các tương đương đối định luật Ôm hiện tượng đơn a) Khái niệm - Biết được các với đoạn mạch, cho đoạn giản liên quan điện trở. Định luật công thức tính nối tiếp, song mạch, nối tới điện trở của Ôm hiệu điện thế, song gồm nhiều tiếp, song dây dẫn. b) Đoạn mạch cường độ dòng nhất ba điện trở. song gồm nối tiếp. Đoạn điện, điện trở nhiều nhất ba mạch song song tương đương đối - Giải thích được điện trở c) Sự phụ thuộc với đoạn mạch nguyên tắc hoạt thành phần. của điện trở dây song song gồm động của biến trở dẫn vào chiều dài, nhiều nhất ba điện con chạy. tiết diện và vật trở. liệu làm dây dẫn - Biết được điện d) Biến trở và các trở phụ thuộc vào điện trở trong kĩ tiết diện, chiều dài thuật và vật liệu Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1 0,66 0,33 2,0 Tỉ lệ Chủ đề 2 - Phát biểu và viết - Hiểu được ý - Vận dụng Công và công được công thức nghĩa của số vôn, - Vận dụng được định luật suất của dòng tính công suất số oát ghi trên được công Jun - Len xơ điện điện, điện năng dụng cụ điện. thức = U.I để giải thích tiêu thụ của một đối với đoạn các hiện tượng a) Công thức tính đoạn mạch. - Hiểu được sự mạch tiêu thụ đơn giản có công và công suất
  3. - Biết được đơn vị chuyển hoá năng điện năng. liên quan đến công thức tính lượng điện. nhiệt lượng công suất và điện Vận dụng - Q = m.c(t2 của dòng điện năng tiêu thụ của được công -t1) b) Định luật Jun – một đoạn mạch. thức A = .t = - Q = .t Len-xơ U.I.t đối với - Phát biểu và viết đoạn mạch được hệ thức của tiêu thụ điện định luật Jun – năng. Len xơ. Số câu 2 1 2 1/3 1/3 1/3 7 1 Số điểm 0,66đ 1đ 0,66đ 1đ 1đ 1đ 5,66đ 0,33 Tỉ lệ - Phát biểu được - mô tả được sự quy tắc nắm tay tương tác giữa phải về chiều của các từ cực của hai Chủ đề 3: đường sức từ trong nam châm. Từ trường lòng ống dây có - Xác định a) Nam châm vĩnh dòng điện chạy - Phân biệt được được chiều cửu và nam châm qua. cách tạo ra nam của đường điện - Biết được cấu tạo châm điện và sức từ hoặc b) Từ trường, từ của nam châm nam châm vĩnh các cực của phổ, đường sức điện. cữu và cách giữ nam châm từ. - Biết được cách tính chất từ của làm tăng tác dụng nam châm từ của nam châm điện Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 0,33đ 1đ 0,66đ 0,33đ 2,33 Tỉ lệ 18 3 TN +1/3TL 1/3 TL Tổng số câu 6 TN + 2 TL 6 TN + 1/3TL 10đ 2đ 1đ Tổng số điểm 4đ 3đ 100 20% 10% Tỉ lệ 100% 40% 30% % Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Nhật Minh
  4. Đề chính thức TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: Môn: Vật lý 9 ………………………… Thời gian làm bài: 45 phút ……. (không kể thời gian phát đề) Lớp: 9/… Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1. Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây A.. B. . C. U = I.R. D. I = U.R. Câu 2. Trong các công thức dưới đây, công thức nào không đúng với đoạn mạch có hai điện trở mắc song song? A. I = I1 + I2 B. U = U1 = U2 C. R = R1 + R2 D. Câu 3. Đơn vị đo của điện trở là A. Ampe(A). B. Vôn(v). C. Oát(W). D. Ôm( ) Câu 4. Điện trở tương đương đương Rtđ của đoạn mạch gồm ba điện trở R1 = R2 = R3 = R mắc nối tiếp với nhau có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: R 3 A. Rtđ = R. B. Rtđ = 2R. C. Rtđ = 3R. D. Rtđ = . Câu 5. Biến trở là thiết bị dùng để điều chỉnh A. nhiệt độ của điện trở trong mạch. B. cường độ dòng điện trong mạch. C. hiệu điện thế trong mạch. D. chiều dòng điện trong mạch. Câu 6. Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu bóng đèn có điện trở 12 . Thì cường độ dòng điện chạy qua khi đó là A. I = 0,5(A). B. I = 2(A). C. I = 5(A). D. I = 6(A). Câu 7. Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là A. = U.I.t. B. A = I.U.R. C. A = R.U.I. D. A = P.U.t. Câu 8. Đơn vị đo của công suất điện là A. kilô oát giờ(kW.h). B. Vôn(v). C. Oát(W). D. Ôm( )
  5. Câu 9. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết ? A. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút. B. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 giờ. Câu 10. Khi có dòng điện chạy qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên. Điện năng sẽ chuyển hoá thành A. cơ năng. B. hoá năng. C. nhiệt năng. D. quang năng. Câu 11. Một bếp điện hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V và khi đó bếp có điện trở 48,4Ω. Công suất của bếp là A. p = 100(W). B. p = 484(W). C. p = 220(W). D. p = 1000(W). Câu 12. Bộ phận chính của nam châm điện là A. cuộn dây dẫn và lõi sắt non. B. cuộn dây dẫn và lõi thép. C. cuộn dây dẫn và lõi nhôm. D.cuộn dây dẫn và lõi đồng. Câu 13. Phát biểu nào đúng khi nói về tương tác giữa hai nam châm? A. Các cực cùng tên hút nhau, các cực khác tên thì hút nhau. B. Các cực khác tên hút nhau, các cực cùng tên thì đẩy nhau. C. Các cực hút hay đẩy chỉ cảm thấy được khi chúng ở gần nhau. D. Các cực hút nhau hay đẩy nhau tùy theo điều kiện cụ thể. Câu 14. Muốn nam châm điện mất hết từ tính thì A. cho dòng điện chạy qua các vòng dây. B. ngắt dòng điện chạy qua các vòng dây. C. giảm số vòng dây để dòng điện chạy qua. D. giảm cường độ dòng điện và tăng số vòng dây. Câu 15. Chiều đường sức từ của nam châm được biểu diễn như hình vẽ. Vậy từ cực của nam châm ở hai đầu 1 và đầu 2 là A. 1 cực Nam, 2 cực Bắc. B. 1 cực Đông, 2 cực Bắc. C. 1 cực Bắc, 2 cực Nam. D. 1 cực Đông, 2 cực Tây. II. TỰ LUẬN (5điểm) Câu 16.(1điểm) Phát biểu và viết công thức tính công suất điện? Nêu rõ các đại lượng và đơn vị trong công thức? Câu 17.(1điểm) Trình bày cấu tạo và cách làm tăng tác dụng từ của nam châm điện?
  6. Câu 18.(3 điểm) Dùng một ấm điện có ghi 220V-800W để đun sôi hoàn toàn 5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Cho biết hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K. a) Giải thích các con số ghi trên ấm điện nói trên. b) Tính điện trở của ấm và cường độ dòng điện chạy qua ấm. c) Tính thời gian để đun sôi hoàn toàn 5 lít nước nói trên.
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN VẬT LÝ 9 (Năm học 2023 - 2024) I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (mỗi ý đúng 0,33điểm) (Nếu đúng 3 câu thì 1 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C D C B A A C B C D A B B A II. TỰ LUẬN (5điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu16 - Công suất điện của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện (1điểm) thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua 0,5 đ nó. - Công thức : p = U.I 0,25đ - Trong đó: U là hiệu điện thế hai đâu đoạn mạch (V) I là cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn (A) 0,25đ p là công suất điện (W) Câu 17 - Cấu tạo: gồm ống dây dẫn trong có lõi sắt non. 0,5đ (1điểm) - cách làm tăng lực từ của nam châm điện là: + Tăng số vòng của ống dây. 0,25đ + Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây. 0,25đ Câu 18 (3điểm) a) - Ấm điện có hiệu điện thế định mức 220V và có công suất 0,5đ định mức 800W. - Ứng với hiệu điện thế trên bếp sẽ hoạt động bình thường với 0,5đ công suất 800W b) Điện trở của ấm điện: 0,5đ R = U2/P = 2202 /800 ≈ 60,5(Ω) Cường độ dòng điện chạy qua ấm: P = UI => I = P/U = 800/220 ≈ 3,6 (A) 0,5đ c) Nhiệt lượng có ích để đun sôi 5 lít nước = mc∆t = 5.4200(100-20) = 1680000 (J) 0,25đ Nhiệt lượng mà ấm điện tỏa ra: H = Qi/Qtp => = Qi/H = 1680000 : 90% = 1866666,7(J) 0,25đ Thời gian đun sôi nước t = : P = 1866666,7/1000 = 2333,5 (s) 0,5đ
  8. TRƯỜNG ………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên: ………………………………. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: . Môn:Vật lý 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) HSKT Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1. Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là A. = U.I.t. B. A = I.U.R. C. A = R.U.I. D. A = P.U.t. Câu 2. Đơn vị đo của công suất điện là A. kilô oát giờ(kW.h). B. Vôn(v). C. Oát(W). D. Ôm( ). Câu 3. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết? A. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút. B. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 giờ. Câu 4. Khi có dòng điện chạy qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên. Điện năng sẽ chuyển hoá thành A. cơ năng. B. hoá năng. C. nhiệt năng. D. quang năng. Câu 5. Bộ phận chính của nam châm điện là A. cuộn dây dẫn và lõi sắt đồng. B. cuộn dây dẫn và lõi thép. C. cuộn dây dẫn và lõi nhôm. D. cuộn dây dẫn và lõi sắt non. Câu 6. Phát biểu nào đúng nhất khi nói về tương tác giữa hai nam châm? A. Các cực cùng tên hút nhau, các cực khác tên thì hút nhau. B. Các cực khác tên hút nhau, các cực cùng tên thì đẩy nhau. C. Các cực hút hay đẩy chỉ cảm thấy được khi chúng ở gần nhau. D. Các cực hút nhau hay đẩy nhau tùy theo điều kiện cụ thể. Câu 7. Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây:
  9. A. . B. . C. U = I.R. D. I = U.R. Câu 8. Trong các công thức dưới đây, công thức nào không đúng với đoạn mạch có hai điện trở mắc song song? A. I = I1 + I2 B. U = U1 = U2 C. R = R1 + R2 D. Câu 9. Đơn vị đo của điện trở là A. Ampe(A). B. Vôn(v). C. Oát(W). D. Ôm( ) Câu 10. Biến trở là thiết bị dùng để điều chỉnh A. nhiệt độ của điện trở trong mạch. B. chiều dòng điện trong mạch. C. hiệu điện thế trong mạch. D. cường độ dòng điện trong mạch. B. TỰ LUẬN (5điểm) Câu 16. (2điểm)Phát biểu và viết công thức của định luật Ôm? Câu 17. (1điểm) Nêu đặc tính của nam châm? Khi đặt hai thanh nam châm lại gần nhau thì có hiện tượng gì? Câu 18. (2 điểm) Trên bóng đèn có ghi 220V- 40W con số đó có ý nghĩa gì?
  10. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 9 (Năm học 2023 – 2024) HS KT I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (mỗi ý đúng 0,5điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 hỏi Đáp A C B C D B D C D D án II. TỰ LUẬN (5điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 16 - Định luật Ohm :Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ (2 điểm) lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch 1 với điện trở của dây . Công thức : I= . 1 Câu 17 - Nam châm có đặc tính hút sắt hay bị sắt hút 0.33 (1 điểm) - Mỗi nam châm đều có hai từ cực cực bắc(N) và cực nam(S) 0.33 - Khi đặt hai cực gần nhau có thể hút nhau hoặc đẩy nhau, cùng cực thì đẩy, khác cực thì hút 0,33 Câu 18 220V là hiệu điện thế định mức 1 (2 điểm) 40W là công suất định mức. ứng với hiệu điện thế trên thì 1 bóng đèn hoạt động bình thường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2