intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL I. Điện trở 1. Viết được hệ thức 3.Hiểu được sự 5. Vận dụng của dây của định luật Ôm. phụ thuộc của được định luật dẫn. Định 2. Biết khái niệm biến cường độ dòng Ôm để giải luật Ôm trở, đơn vị biến trở. điện vào hiệu một số bài tập điện thế 2 đầu liên quan về dây dẫn mạch điện. 4.Hiểu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Số câu hỏi 2 3 1 6 Số điểm 0,67 1 1 2,67 Tỉ lệ 6,7% 10% 10% 26,7% II. Công 6.Biết khái niệm công 8.Vận dụng và công suất, khái niệm điện được định luật suất của năng. Jun – Len-xơ dòng điện. 7.Biết phát biểu nội để giải các bài Định luật dung và viết được hệ tập liên quan Jun – thức của định luật Jun- Lenxo Lenxo Số câu hỏi 3 1 4 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% III. Từ 9. Nhận biết được từ 14.Xác định 18.Vận dụng trường trường tồn tại ở đâu? được tên các từ được quy tắc 10. Nêu được sự tương cực của một bàn tay trái để tác giữa các từ cực của nam châm vĩnh xác định chiều hai nam châm. cửu trên cơ sở của lực điện từ. 11. Biết dùng quy tắc biết được chiều bàn tay trái để xác định của đường sức chiều đường sức từ từ. trong lòng ống dây. 15.Hiểu được 12. Biết chiều của lực nguyên lý làm điện từ tác dụng lên việc của động dây dẫn phụ thuộc vào cơ điện 1 chiều. chiều dòng điện và 16.Hiểu được
  2. chiều đường sức từ các đặc điểm trong lòng ống dây. của đường sức 13.Phát biểu được quy từ trong lòng tắc nắm tay phải. ống dây. 17. Nêu được cấu tạo của nam châm điện và giải thích được hoạt động của nam châm điện. Số câu hỏi 4 1/2 3 1 1/2 9 Số điểm 1,33 1 1 1 1 5,33 Tỉ lệ 13,3% 10% 10% 10% 10% 53,3% Tổng câu 9+1/2 7 1+1/2 1 19 Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: VẬT LÝ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: 1-A, 2-B,… Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm bấy nhiêu lần. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng bấy nhiêu lần. Câu 2: Nội dung định luật Ôm là A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 3: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn, cần xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào dưới đây? A. Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau. B. Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. C. Các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. D. Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau. Câu 4. Hệ thức nào sau đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, với tiết diện và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn? S l l.S l A. R ρ B. R ρ C. R D. R l S ρ ρ.S Câu 5. Biến trở là A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. B. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch. C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
  4. Câu 6. Công suất điện cho biết A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh – yếu của dòng điện. Câu 7. Điện năng là A. năng lượng điện trở B. năng lượng điện thế C. năng lượng dòng điện D. năng lượng hiệu điện thế Câu 8. Hệ thức của định luật Jun – Len – xơ là? A. Q = I.R.t B. Q = U2.I.t C. Q = I2.R.t D. Q = I.R2.t Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện C. Xung quanh viên pin D. Xung quanh Trái Đất Câu 10. Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau C. không hút nhau cũng không đẩy nhau D. lúc hút, lúc đẩy nhau Câu 11. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn B. Chiều của lực từ C. Chiều chuyển động của dây dẫn D. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 12. Các đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua có những đặc điểm gì? A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với trục ống dây B. Là những đường tròn cách đều nhau và có tâm nằm trên trục ống dây C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây Câu 13. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái. Câu 14. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên A. tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. B. tác dụng của điện trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. C. tác dụng của lực điện lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
  5. D. tác dụng của lực hấp dẫn lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. Câu 15. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào A. chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. chiều chuyển động của dây dẫn. D. chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Một dây dẫn có điện trở 176Ω được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính nhiệt lượng do dây tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị jun và đơn vị calo. Câu 2. (1,0 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: A Cho R1 = 5Ω, R2 = 10Ω, ampe kế chỉ 0,2A. Tính hiệu điện thế của đoạn mạch AB. Câu 3. (1,0 điểm) Trình bày cấu tạo của nam châm điện và nêu cách làm tăng lực từ của nam châm điện? Câu 4. (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Phát biểu quy tắc bàn tay trái? b. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên, hãy xác định chiều lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đặt trong từ trưởng của nam châm? N S I ……………………Hết……………………. (Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D B C C C C C B D D C A D II/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0) Câu Đáp án Điểm a) Nhiệt lượng do dây toả ra trong 30 phút là: U2 0,5 điểm Q = I2R.t = .t Câu 1 R (1,0 điểm) 220 2 0,25 điểm = .30.60 = 495000J 176 = 118800 calo 0,25 điểm Tóm tắt: 0,25 điểm R1 = 5 Ω; R2 = 10 Ω; I2 = 0,2 A; Câu 2 Tính: UAB = ? (1,0 điểm) 0,25 điểm Vì R1 và R2 ghép nối tiếp nên I1 = I2 = I = 0,2A, UAB = U1 + U2 → U1 = I.R1 = 1V; U2 = I. R2 = 2V; 0,25 điểm → UAB = U1 + U2 = 1 + 2 = 3V 0,25 điểm * Cấu tạo của nam châm điện : Nam châm điện gồm một ống dây 0,5 điểm Câu 3 dẫn bên trong có lõi sắt non. (1,0 điểm) * Cách làm tăng lực từ của nam châm điện: Tăng cường độ dòng 0,5 điểm điện chạy qua các cuộn dây hoặc tăng số vòng của ống dây. a)Quy tắc bàn tay trái: đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ 1,0 điểm hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng Câu 4 theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90 độ chỉ chiều của (2,0 điểm) lực điện từ b) Học sinh vẽ đúng chiều đường sức từ cho điểm tối đa. 1,0 điểm HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN ..................................... ...................................... ..................................... ...................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2