intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN VẬT LÝ ­ KHỐI LỚP 10 CB  Thời gian làm bài : 45 Phút;  (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Phần trắc nghiệm (28 câu, 7 điểm) Câu 1:  Trường hợp nào sau đây các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau: A.  chuyển động tròn đều B.  Chuyển động thẳng nhanh dần đều C.  chuyển động đều trên một đường cong bất kì D.  chuyển động thẳng đều Câu 2:  Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo A.  có xu hướng lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu. B.  chuyển động  C.  thu gia tốc  D.  vừa biến dạng vừa thu gia tốc Câu 3:  Biểu nthức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc và chu kì quay A.  v = ωR= R. B.  v = ωR = 2πTR C.  v =  . D.   . Câu 4:  Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt nằm ngang với một lực kéo không đổi  bằng lực ma sát. Đoàn tàu sẽ chuyển độn A.  Thẳng chậm dần đều B.  Thẳng nhanh dần đều C.  Thẳng nhanh dần  D.  Thẳng đều Câu 5:  Một người đang ngồi trên chiếc thuyền thả  trôi theo dòng nước, trong các câu sau đây  câu nào không đúng? A.  Người đó chuyển động so với bờ sơng B.  Người đó đứng yên so với bờ sông C.  Người đó đứng yên so với chiếc thuyền D.  Người đó đứng yên so với dòng nước Câu 6:  Lực ma sát phụ thuộc vào: A.  Trạng thái bề mặt tiếp xúc, diện tích mặt tiếp xúc và vật liệu. B.  Trạng thái bề mặt và diện tích mặt tiếp xúc  C.  Vật liệu và trạng thái bề mặt tiếp xúc  D.  Diện tích bề mặt tiếp xúc và vật liệu.  Câu 7:  Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có Trang 1/4 ­ Mã đề 002
  2. A.  chiều không đổi B.  phương không đổi C.  độ lớn không đổi  D.  hướng không đổi Câu 8:  Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn vì  A.  Trọng lực là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật.   B.  Trọng lực rất dễ phát hiện còn lực hấp dẫn rất khó phát hiện.  C.  Trọng lực tác dụng lên các vật.   D.  Trọng lực là lực hút của Trái Đất.  Câu 9:  Chuyển động cơ là:  A.  sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. B.  sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C.  sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian. D.  sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 10:  Độ cứng k của lò xo có đơn vị A.  N/m2 B.  m/N C.  N.m D.  N/m Câu 11:  Trong cac đai l ́ ̣ ượng sau, đai l ̀ không co tinh t ̣ ượng nao  ́ ́ ương đôi: ́ A.  Vận tốc B.  khôi l ́ ượng C.  Tọa độ D.  Quỹ đạo Câu 12:  Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm? A.  Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. B.  Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng. C.  Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.  D.  Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga. Câu 13:  Trong chuyển động tròn đều biểu thức của gia tốc hướng tâm được xác định  A.  aht = v2R. B.  aht = vR2 C.  aht =  . D.  aht =  Câu 14:  Một vật tác dụng một lực vào một lò xo có đầu cố  định và làm lò xo biến dạng. Điều   nào dưới đây là không đúng? A.  Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác dụng  B.  Khi vật ngừng tác dụng lên lò xo thì lực đàn hồi của lò xo cũng mất đi  C.  Độ đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực tác dụng và chống lại sự biến dạng của lò xo D.  Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng  Câu 15:  Đơn vị của gia tốc là A.  km/h B.  m/s C.  cm/phút D.  m/s2 Câu 16:  Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được giữ cố định, đầu kia có gắn   một vật nặng có khối lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó  A.  vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.  B.  vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây. C.  vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây. D.  vật chịu tác dụng của hai lực và hợp lực của chúng bằng không. Trang 2/4 ­ Mã đề 002
  3. Câu 17:  Quán tính là tính chất của các vật A.  Có xu hướng giữ nguyên tốc độ chuyển động của chúng  B.  Có xu hướng giữ nguyên trạng thái chuyển động thẳng đều  C.  Có tính ì, chống lại sự chuyển động  D.  Có xu hướng bảo toàn vận tốc của chúng  Câu 18:  Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng  A.  Hai lực có cùng độ lớn  B.  Hai lực có cùng giá  C.  Hai lực ngược chiều nhau  D.  Hai lực đặt vào hai vật khác nhau Câu 19:  Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó   mất đi thì A.  Vật dừng lại ngay. B.  Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. C.  Vật đổi hướng chuyển động. D.  Vật chuyển động chậm dần rồi mói dừng lại. Câu 20:  Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,2001. Số chữ số có nghĩa là A.  1 B.  4 C.  3 D.  2 Câu 21:  Khối lượng của một vật ảnh hưởng đến: A.  Quán tính của vật. B.  Phản lực tác dụng vào vật. C.  Nhiệt độ của vật. D.  Quãng đường vật đi được.  Câu 22:  Gia tốc của hòn đá ném thẳng lên sẽ: A.  Bằng gia tốc của hòn đá ném xuống  B.  Nhỏ hơn gia tốc của hòn đá ném xuống  C.  Giảm dần  D.  Bằng không khi lên cao tối đa  Câu 23:  Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực đàn hồi của lò xo A.  Lực đàn hồi có chiều cùng chiều với chiều biến dạng.  B.  Đối với mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với mặt tiếp xúc.  C.  Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ với độ biến dạng. D.  Nếu vật là lò xo, lực dàn hồi hướng dọc theo trục của vật.  Câu 24:  Độ lớn lực đàn hồi của lò xo được xác định bằng công thức A.  F = k.|ℓ| B.  F = k.|∆ℓ| C.  F = ­ k.∆ℓ D.  F = k.∆ℓ  Câu 25:  Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: A.  Fhd = G B.  Fhd = ma  C.  Fhd = G  D.  Fhd = G   Câu 26:  Khi thắng (hãm), xe không thể  dừng ngay mà còn tiếp tục chuyển động thêm 1 đoạn  đường là do: Trang 3/4 ­ Mã đề 002
  4. A.  Ma sát không đủ lớn B.  Lực hãm không đủ lớn C.  Quán tính của xe D.  Do không có ma sát  Câu 27:  Trong chuyển động thẳng đều A.  Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B.  Tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. C.  Quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v. D.  Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 28:  Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?  A.  Một vật rơi từ trên cao xuống đất..  B.  Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng.  C.  Một hòn đá bị ném theo phương ngang.       D.  Một viên bi lăn trên máng nghiêng.  II. Phần tự luận (4 câu, 3 điểm) Câu 29 (0,5 điểm): Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h, thì hãm phanh, sau 10s  thì dừng hẳn. Tính gia tốc của đoàn tàu? Câu 30 (0,5 điểm): Hai chiếc tàu thủy mỗi chiếc có khối lượng 10.000 tấn, ở cách nhau  100m. Tính lực hấp dẫn giữa chúng? Câu 31 (1,0 điểm): Khi treo một vật có khối lượng m vào đầu dưới của một lò xo thẳng  đứng, có độ cứng K=100N/m, thì thấy lò xo dãn 10cm. Lấy g=10m/s 2, tính khối lượng m  của vật? Câu 32 (1,0 điểm):  Một vật có khối lượng 40kg chuyển động thẳng đều trên sàn nhà  nằm ngang, nhờ lực đẩy nằm ngang có độ lớn 120N. Lấy g=10m/s2. Tính độ lớn của lực  ma sát và hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn nhà? ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2