intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

42
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú" giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì 1 sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức môn học. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Tổ: Lí_Hóa MÔN: Vật lí 11 -------------------- Năm học: 2022 - 2023 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ......................................................Lớp 11... Mã đề 103 I. Trắc nghiệm Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 2 V. Một điện tích q = -1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là: A. 2 J. B. - 0,5 J. C. 0,5 J. D. -2 J. Câu 2. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích: A. q = 0. B. q = 2q1. C. q = q1/2. D. q = q1. Câu 3. Công thức tính hiệu suất của nguồn điện RN + r U RN E A. . B. . C. . D. . r E r U Câu 4. Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r, chúng đẩy nhau với một lực F. Biết q1 + q2 = − 6.10−6C Kết luận nào sau đây là đúng A. Hai điện tích cùng dấu dương. B. Hai điện tích cùng dấu âm. C. Hai điện tích trái dấu nhau. D. Hai điện tích cùng dấu dương vì chúng đẩy nhau. Câu 5. Đơn vị đo suất điện động là : A. Volta (V) B. Watt (W). C. Ampere (A). D. Coulomb (C). Câu 6. Cường độ điện trường là đại lượng: A. Vô hướng có giá trị dương. B. Véc tơ, có chiều luôn luôn hướng vào điện tích. C. Véc tơ. D. Vô hướng có giá trị dương hoặc âm. Câu 7. Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường : A. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó. B. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. C. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. D. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. Câu 8. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch: A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. C. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 9. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận: A. chúng đều là điện tích dương. B. chúng mang điện cùng dấu nhau. C. chúng đều là điện tích âm. D. chúng mang điện trái dấu nhau. Mã đề 103 Trang 1/3
  2. Câu 10. Theo thuyết electron phát biểu nào sau đây là đúng? A. Một vật nhiễm điện dương là vật đã bị mất các electron. B. Một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm ion dương. C. Một vật nhiễm điện dương là vật thừa electron. D. Một vật nhiễm điện âm là vật thừa ion dương. Câu 11. Nếu E là suất điện động của nguồn và Is là dòng điện ngắn mạch khi hai cực của nguồn điện được nối với nhau bằng một dây dẫn không có điện trở. Điện trở trong của nguồn điện được tính bằng : A. r = 2E/Is. B. r = E/2Is. C. r = Is/E. D. r = E /Is. Câu 12. Một tụ điện nếu được tích điện ở hiệu điện thế 25 V thì điện tích của tụ tích được là 1,25 mC. Nếu tụ này được tích điện ở hiệu điện thế 50 V thì điện tích mà tụ có thể tích được là A. 0,625 mC. B. 0,400 mC. C. 2,500 mC. D. 1,2500 mC. Câu 13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ dòng điện được đo bằng đơn vị nào ? A. Newton (N). B. Ampere (A). C. Watt (W). D. Joule (J). Câu 14. Đơn vị điện dung của tụ điện A. F(Fara). B. Vol(V). C. C(Coulomb). D. V/m. Câu 15. Công suất của nguồn điện được xác định theo biểu thức: A. P = UIt. B. P = EI. C. P = EIt. D. P = UI. Câu 16. Suất điện động của nguồn điện một chiều là E = 4 V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. A = 500 J. B. A = 320 mJ. C. A = 32 mJ. D. A = 0,5 J. Câu 17. Đặt tại A và B các điện tích q1 = 4.10-8 C và q2 = - 4.10-8 C; môi trường là không khí, AB = 8 cm. Xác định lực điện giữa q1 và q2 A. 2,4.10-3 N. B. 2,25.10-3 N. C. 2.10-3 N. D. 2,5.10-3 N. Câu 18. Một bộ nguồn gồm hai nguồn mắc nối tiếp thì. A. suất điện động của bộ nguồn bằng tổng suất điện động mỗi nguồn. B. suất điện động của bộ nguồn bằng suất điện động mỗi nguồn. C. suất điện động của bộ nguồn bằng tích suất điện động hai nguồn. D. điện trở bộ nguồn bằng điện trở mỗi nguồn. Câu 19. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức : A. I = q2/t. B. I = q.t. C. I = q/t. D. I = q.t2. Câu 20. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Biểu thức quan hệ giữa U và E là? A. E = UMN.d B. UMN = E.d. C. UMN = VM + VN. D. AMN = q/UMN. Câu 21. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. B. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. C. dòng nguyên tử dịch chuyển theo chiều điện trường. D. dòng phân tử dịch chuyển ngược chiều điện trường. Mã đề 103 Trang 2/3
  3. Câu 22. Biểu thức nào dưới đây diễn tả đúng sự phụ thuộc của điện trở suất  của kim loại vào nhiệt độ? A.  =  0 [1- (t - t 0 )]. B.  =  0 [1 +  (t + t 0 )]. C.  =  0 [1-  (t + t 0 )]. D.  =  0 [1+  (t - t 0 )]. Câu 23. Một bộ nguồn gồm hai nguồn mắc song song thì. A. suất điện động của bộ nguồn bằng tích suất điện động hai nguồn. B. suất điện động của bộ nguồn bằng hiệu suất điện động mỗi nguồn. C. điện trở bộ nguồn nhỏ hơn điện trở mỗi nguồn. D. suất điện động của bộ nguồn bằng tổng suất điện động mỗi nguồn. Câu 24. Năm 1821, Ông Thomas Johann Seebeck (Nhà VL người Đức 1770 - 1831) phát hiện hiện tượng nhiệt điện khi nối hai sợi dây đồng và sắt với nhau. Một mối nối nhúng vào nước đá, mối nối còn lại nhúng vào nước sôi. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mối nối hàn làm dịch chuyển của các điện tử sinh ra điện, phát hiện của ông được ứng dụng để làm dụng cụ nào sau đây A. Nhiệt kế nhiệt điện. B. Nhiệt kế thủy ngân. C. Động cơ điện. D. Máy hàn. Câu 25. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện. B. sơn tĩnh điện. C. luyện nhôm. D. mạ điện. Câu 26. Hai pin có cùng E = 1,5 V, điện trở trong r1 = 0,5 Ω và r2 = 1 Ω được mắc nối tiếp nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là A. Eb = 1,5 V và rb = 1 Ω. B. Eb = 3 V và rb = 1,5 Ω. C. Eb = 3 V và rb = 0,5 Ω. D. Eb = 1,5 V và rb = 1,5 Ω. Câu 27. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 500oC, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 mV. Hệ số αT khi đó là: A. 1,25 mV/K. B. 1,25.10-4 V/K. C. 1,25 μV/K. D. 12,5 μV/K. Câu 28. Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó A. tăng 2 lần. B. chưa đủ điều kiện để xác định. C. giảm 2 lần. D. không đổi. II. Tự luận Bài 1(1 điểm): Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 20 cm trong không khí, chúng đẩy nhau một lực F = 1,8 N. Biết q1 + q2 = −6.10−6 C và |𝒒 𝟏 | > |𝒒 𝟐 |. Xác định dấu của điện tích q1 và q2. Vẽ các vecto lực điện tác dụng lên các điện tích. Tính q1 và q2. Bài 2(1 điểm): Cho công suất định mức của các thiết bị điện được trang bị ở một phòng học trường THPT Trần Phú ở các lớp gồm: đèn ống (220V_20W), quạt treo tường (220V_35W), quạt trần (220V_77W). Để hoàn thành một năm học gồm 35 tuần, mỗi tuần học 6 buổi, mỗi buổi dùng liên tục trong 5h thì cần cung cấp cho các thiết bị một lượng điện năng là bao nhiêu? Biết nguồn điện cung cấp có suất điện động là 220V, hiệu suất 100% Câu 3(1 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: biết nguồn có suất điện E, r động là E = 8 V, điện trở trong r = 1 𝛀; R = Rp = 6 𝛀. Biết Rp là bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực bằng đồng. Tính lượng đồng R bám vào Catôt trong 16 phút 5 giây. RP ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2