intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRIỀU NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG MÔN: VẬT LÝ 8 Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ Tên thấp cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Nêu được dụng cụ đo của Nêu được ví dụ về tính Vận dụng được 1: tốc độ. tương đối của chuyển công thức tính tốc Vận dụng được Chuyển động cơ. độ . công thức tính động cơ Nhận biết đâu là chuyển Biết đc đâu là vận tốc trung động thẳng đều chuyển động do bình quán tính Số câu 1 –C7 2-C1-4 2- C7,10 0,5- C3a 0,5-C3b 6 hỏi Số điểm, 0.5 đ 1đ 1d 1đ 1đ 4.5đ Tỉ lệ % 5% 10% 10% 10% 10% 45% 2. Chủ Nêu được khái niệm 2 Nhận biết đại lượng đề 2. lực cân bằng vecto lực Lực cơ Nêu được khái niệm lực Nêu được ví dụ về tính ma sát trượt, ma sát lăn quán tính. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, ma sát lăn Số câu 0,5- 0,5- 1-C8 2- C3+5 4 hỏi C2a,b C2a,b Số điểm, 0.5 đ 1đ 1đ 1đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 10% 10% 35% Chủ đề Khái niệm về áp lực Nêu được công thức tính Vận dụng được 3. Áp áp suất công thức p = F/s suất Số câu 1-C2 1-C1 1 –C1 5 hỏi Số điểm, 0.5 đ 0.5 đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% TS câu 3,5 5,5 3,5 0,5 13 TS điểm 2,5đ 3,5đ 3đ 1đ 10 Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022
  2. MÔN: VẬT LÝ 8 Ngày kiểm tra: 20/12/2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm) Câu 1.Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào đúng? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với cột điện bên đường. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô đứng yên so với cây bên đường. Câu 2.Áp lực là: A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Lực tác dụng lên mặt bị ép. C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. Lực tác dụng lên vật. Câu 3. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát khi đánh diêm C. Ma sát tay cầm quả bóng D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường Câu 4.Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một xe đạp đang xuống dốc. B. Chuyển động của đoàn tàu đang vào nhà ga. C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. Câu 5.Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều, vận tốc C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. Câu 6.Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất: A. B. C. D. Câu 7.Dụng cụ dùng để đo vận tốc gọi là : A. Tốc kế . B. Ampe kế. C. Vôn kế. D. áp kế. Câu 8.Hai lực cân bằng là hai lực: A. Cùng tác dụng lên 1 vật, cùng phương, cùng độ lớn, ngược chiều. B. Cùng tác dụng lên 1 vật, khác phương, cùng độ lớn, ngược chiều. C. Cùng tác dụng lên 1 vật, cùng phương, khác độ lớn, ngược chiều. D. Cùng tác dụng lên 2 vật, cùng phương, cùng độ lớn, ngược chiều. Câu 9.Đơn vị của lực là : A. N B. N/cm2 C. m/h D. s/m Câu 10.Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống B. Xe máy chạy trên đường C. Lá rơi từ trên cao xuống D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa
  3. II. Phần tự luận (5,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm)Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m 2. Tính áp suất tác dụng lên sàn. Câu 2(2,0 điểm) a. Lực ma sát trượt là gì ? Cho ví dụ về lực ma sát trượt? b. Lực ma sát lăn là gì? Cho ví dụ về lực ma sát lăn Câu 3(2,0điểm) Một người đi môtô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 10km với vận tốc 40km/h, trên đoạn đường thứ hai dài 45km trong 45 phút. Hãy tính: a) Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất. b) Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường. ---------------------Hết-------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD…………. Chữ ký giám thị:……………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: VẬT LÝ 8 I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A A D C D A A A A D II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 Tóm Tắt: 0,25 (1điểm) F = 500N. s = 4m2 p =?. p = 500/4 = 125 ( Pa). 0,75 đ Câu 2 a. Lực ma sát trượt là lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt vật khác. 0,5 đ (2 điểm) VD: viết phấn trên bảng, trượt băng, di chuột 0,5 đ
  4. b. Lực ma sát trượt là lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt vật khác. 0,5 đ VD: Bóng đá lăn trên sân cỏ, viên bi lăn trên nền nhà 0,5 đ Câu 3 Cho biết : (2 điểm) s1 = 10km 0.5 đ v1 = 40km/h s2 = 45km t2 = 45 phút =h= 0,75h Tính : a. t1 = ? b. vtb = ? a. a. Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất là: = => = 1đ = = 0,25 (h) = 15 (phút) b. b. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là : vtb = = = 55 0.5 đ (km/h) Đáp số: a) 0,25h hay 15 phút b) 55 km/h
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2021- 2022 Câu 1.Có một ô tô đang chạy trên đường.Ô tô đứng yên so với vật nào, chuyển động so với vật nào Câu 2.Áp lực là gì Câu 3. Khi nào xuất hiện lực ma sát lăn? Câu 4.Chuyển động đều là gì Câu 5.Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố nào ? Câu 6.Công thức tính áp suất: Câu 7.Dụng cụ dùng để đo vận tốc gọi là gì Câu 8.Hai lực cân bằng là hai lực có đặc điểm gì: Câu 9.Đơn vị của lực là gì : Câu 10.Chuyển động theo quán tính có vận tốc như thế nào ? Câu 11.Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Tính áp suất tác dụng lên sàn. Câu 12 c. Lực ma sát trượt là gì ? Cho ví dụ về lực ma sát trượt? d. Lực ma sát lăn là gì? Cho ví dụ về lực ma sát lăn Câu 13 .Một người đi môtô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 10km với vận tốc 40km/h, trên đoạn đường thứ hai dài 45km trong 45 phút. Hãy tính: a) Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất. b) Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2