intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

  1. Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Chuyển - Nêu được ví dụ về - Mô tả được hiện tượng - Vận dụng được Tính quãng động- Lực- Quán chuyển động cơ học. chứng tỏ sự tồn tại của s đường đi, thời công thức v = tính - Nêu được ý nghĩa của áp suất chất lỏng. t gian, vận tốc (7 tiết) tốc độ là đặc trưng cho sự - Nêu được các mặt - Tính được tốc độ trung bình của nhanh, chậm của chuyển thoáng trong bình thông trung bình của các chuyển động. động và nêu được đơn vị nhau chứa cùng một chuyển động không đo tốc độ. chất lỏng đứng yên thì ở đều. - Nêu được lực là đại cùng độ cao. - Biểu diễn được lực lượng vectơ. - Viết được công thức bằng vectơ. - Biết lực tác dụng lên một tính độ lớn lực đẩy Ác- - Đề ra được cách vật có thể làm biến đổi si-mét, nêu được đúng làm tăng ma sát có chuyển động của vật đó tên đơn vị đo các đại lợi và giảm ma sát có hoặc làm nó bị biến dạng. lượng trong công thức. hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 2,0 0,5 1 4 (40%) Chủ đề 2: Áp suất- - Nêu được áp lực, áp suất - Vận dụng được công Lực đẩy Acsimet và đơn vị đo áp suất là gì. F thức p= . (10 tiết) - Nêu được cách làm tăng S giảm áp suất - Vận dụng công thức p=dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. - Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F=Vd. d=P/V Số câu hỏi 1 1 1 2 1 6 6 Số điểm 0,5 0,5 2,0 1,0 2,0 (60%) Tổng số câu 2 1 1 1 3 1 1 10
  2. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: VẬT LÝ - Lớp 8 (Thời gian: 45 phút ) Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận
  3. Điểm Nhận xét của GV Giám thị Họ và tên: …………………............ Lớp: ………. I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm, mỗi câu 0,5 điểm Câu 1. Một ô tô đang chạy trên đường. câu mô tả nào sau đây là không đúng: A. ô tô chuyển động so với mặt đường B. ô tô đứng yên so với người lái xe. C. ô tô chuyển động so với người lái xe. D. ô tô chuyển động so với cây cối bên đường. Câu 2: Một vật nhúng trong chất lỏng ở vị trí 1 cách mặt thoáng chất lỏng 1m, ở vị trí 2 cách mắt thoáng chất lỏng 2m thì: A. lực đẩy Ac-si-mét ở vị trí 1 lớn hơn ở vị trí 2. B. lực đẩy Ac-si-mét ở vị trí 2 lớn hơn ở vị trí 1. C. lực đẩy Ac-si-mét ở vị trí 2 lớn gấp 2 lần ở vị trí 2. D. lực đẩy Ac-si-mét ở vị trí 1 bằng ở vị trí 2. Câu 3. Lực đẩy Ac-si-met phụ thuộc vào đại lượng : A. thể tích của vật bị nhúng. B. độ sâu của vật ở trongchất lỏng. C. khối lương của vật bị nhúng. D. hình dạng của vật ở trong chất lỏng . Câu 4: Trong các cách làm tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng? A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực. Câu 5: Treo một vật ngoài không khí vào lực kế, lực kế chỉ 6,8N. Nhúng chìm vật đó vào nước thì số chỉ lực kế giảm 1,4 N.Lực kế lúc đó chỉ bao nhiêu và thể tích của vật là:( trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3.) A. 1,4N và 14.10-5 m3 B. 6,8N và 14.10-5 m3. C. 5,4N và 14.105 m3. D. 5,4N và 14.10-5 m3 Câu 6 Một bình hình trụ chứa một lượng nước, chiều cao của cột nước là 3m, trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3. Áp suất của nước tại điểm cách đáy bình 0,8m là: A. 2200N/m2 B. 22000N/m2 C. 8000N/m2 D. 30000N/m2 II. Tự luận: Câu 7 (2 điểm) Khái niệm về lực ? Trình bày cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực ? Câu 8 (2 điểm) Áp lực là gì ? Khái niệm về áp suất ? Công thức tính áp suất , tên goi và các đơn vị tính trong công thức? Câu 9 (2điểm) Một vật làm bằng kim loại, nếu nhúng ngậm vào bình chia độ thì mực nước trong bình tăng lên thêm 50cm3. Nếu treo vào lực kế ở ngoài không khí thì lực kế chỉ 3,9N a) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật, cho trọng lượng riêng của nước d= 10000N/m 3. b) Xác định trọng lượng riêng và khối lượng của vât 1 Câu 10: (1 điểm) Một người đi xe tù A đến B dự tính mất 3 giờ. Nhưng sau khi đi được quãng đường thì 3 tăng vận tốc thêm 4km/h nên về đến B sớm hơn dự tính 15 phút. Tính vận tốc trung bình ban đầu mà người đó đi được BÀI LÀM I.Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
  4. II. Tự luận ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn:vật lý – Lớp 8 Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A B D B II.Tự luận: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của (1đ) vật đó hoặc làm nó bị biến dạng - Lực là một đại lưong véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên (0,25đ) Câu 7 - Gốc là điểm đặc của lực (0,25đ) (2điểm) - Phương chiều là phương chiều của lực (0,25đ) - Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo tỉ xích cho trước (0,25đ) - Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. (0,5đ) - Áp suất được tính bằng áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép (0,5đ) Câu 8 F (1đ) (2điểm) - Công thức tính áp suất p trong đó: p(N/m2), F : áp lục (N), S : S diện tích (m2 ) Cho biết: ( 0,25) a)Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật: FA = d.V = 10000 . 0,00005 = 0,5 (N) ( 1đ) Câu 9 P 3,9 (7,5đ) b)Trọnglượngriêngvàkhối lượng của vật: d = = 78000 N/m3 (2,5 điểm) V 0,00005 P (0,5đ) Khối lượng của vật m = = 0,39 (kg) 10 Câu 10 2SS 1 Cho biết: S1 = , S2 = , v2 = v 1 + 4 , t0 = 15ph = h, t = 3h (0,5điểm) 33 4 1 t 3 (0,25đ) Thơi gian đi quãng đường đầu t1 = 1 (h) 3 3 3 1 1 Thời gian đi quãng đường còn lại t2 = t - ( t1 + ) = 3 - ( 1 + )= 1,75 (h) 4 4 (0,25đ)
  5. Mặc khác; S = S1+S2 v1.t = v1.t1 + v2.t2 3v1 = v1.1 + ( v1 + 4).1,75 3v1 = v1 + 1,75v1 + 7 v1 = 28 (km/h) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 8 A- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP I) Kiến thức 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết khi nào vật chuyển động cơ. 2. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 3. Nêu được lực là đại lượng vectơ.khái niệm lực 4. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 5. Cách làm tăng giảm áp suất. 6. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét. II) Kĩ năng s 1. Vận dụng được công thức v = t 3. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. F 7. Vận dụng được công thức p = . S 8. Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. 9. Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd. ____________ Hết ____________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2