intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ 9- NĂM 2021-2022 Thời gian: 45 phút Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm , gồm 30 câu ( mỗi câu 0,33 điểm) Vận dụng Cộng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao - Nêu được điện trở - Nêu được mối - Xác định được của mỗi dây dẫn đặc quan hệ giữa điện bằng thí nghiệm trưng cho mức độ trở của dây dẫn mối quan hệ giữa cản trở dòng điện với độ dài, tiết điện trở tương của dây dẫn đó. diện và vật liệu đương của đoạn - Nêu được điện trở làm dây dẫn. mạch song song của một dây dẫn - Nêu được các với các điện trở được xác định như vật liệu khác nhau thành phần. thế nào và có đơn vị thì có điện trở suất - Vận dụng tính đo là gì. khác nhau. được điện trở - Phát biểu được - Vận dụng được tương đương của định luật Ôm đối với l đoạn mạch mắc đoạn mạch có điện công thức R   song song gồm Chủ đề 1: S Điện trở dây trở. để giải thích được nhiều nhất ba điện dẫn - Định - Viết được công các hiện tuợng trở thành phần. luật Ôm cho thức tính điện trở đơn giản liên - Xác định được đoạn mạch tương đương của quan đến điện trở bằng thí nghiệm đoạn mạch gồm hai của dây dẫn. mối quan hệ giữa điện trở mắc nối tiếp. điện trở của dây - Viết được công dẫn với độ dài, thức tính điện trở tiết diện và chất tương đương của liệu của dây dẫn. đoạn mạch gồm hai - Xác định được điện trở mắc song bằng thí nghiệm song. mối quan hệ giữa - Nêu được mối quan điện trở tương hệ giữa điện trở của đương của đoạn dây dẫn với vật liệu mạch nối tiếp, làm dây dẫn. song song với các điện trở thành
  2. phần. Số câu hỏi 5 4 2 11 Số điểm 1,65 1,32 0,66 3,63 - Viết được công - Nêu được ý - Vận dụng được - Vận dụng thức tính điện năng, nghĩa của số vôn, công thức tính được công công suất điện. số oát ghi trên A = P .t = U.I.t thức tính công - Phát biểu và viết dụng cụ điện. đối với đoạn suất điện để Chủ đề 2: được hệ thức của - Nêu được một số mạch tiêu thụ giải bài toán Công - Công định luật Jun – Len- dấu hiệu chứng tỏ điện năng. về mạch điện suất điện - xơ.- Chỉ ra được sự dòng điện mang - Vận dụng được sử dụng với Định luật Jun chuyển hoá các dạng năng lượng và lấy định luật Jun – hiệu điện thế – Lenxơ năng lượng khi đèn ví dụ cụ thể. Len-xơ để giải không đổi, điện, bếp điện, bàn là thích các hiện trong đó có điện, nam châm điện, tượng đơn giản có mắc biến trở động cơ điện hoạt liên quan. hoặc không động. mắc biến trở. Số câu hỏi 5 3 2 1 11 Số điểm 1,65 0,99 0,66 0,33 3,63 - Nêu được sự tương - Mô tả được hiện - Xác định được tác giữa các từ cực tượng chứng tỏ các từ cực của của hai nam châm; nam châm vĩnh nam châm Xác định được tên cửu có từ tính. - Vẽ được đường các từ cực của một - Mô tả được cấu sức từ của nam nam châm vĩnh cửu tạo của nam châm châm thẳng, nam trên cơ sở biết các từ điện và nêu được châm chữ U và cực của một nam lõi sắt có vai trò ống dây dẫn có Chủ đề 3: châm khác. làm tăng tác dụng dòng điện chạy Nam châm- - Mô tả được cấu tạo từ. qua. Từ trường và hoạt động của la - Giải thích hoạt - Vận dụng được của nam bàn; Biết sử dụng động của nam quy tắc bàn tay châm và dòng được la bàn để tìm châm điện. phải để xác định điện – Lực hướng địa lí. - Biết dùng nam chiều của đường điện từ - Phát biểu được quy châm thử để phát sức từ trong lòng tắc nắm tay phải về hiện sự tồn tại của ống dây khi biết chiều của đường sức từ trường. chiều dòng điện từ trong lòng ống và ngược lại. dây có dòng điện - Vận dụng được chạy qua. quy tắc bàn trái - Phát biểu được quy để xác định một tắc bàn tay trái về trong ba yếu tố chiều của lực từ tác khi biết hai yếu tố
  3. dụng lên dây dẫn kia. thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều. 4 3 1 8 Số câu hỏi Số điểm 1,32 0,99 0,33 2,64 TS câu hỏi 14 10 5 1 30 TS điểm 4,62 3,3 1,65 0,4 10
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ 9- NĂM 2021-2022 Thời gian: 45 phút Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm , gồm 30 câu ( mỗi câu 0,33 điểm) TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 0,33 điểm Câu 1. Điện trở R của dây dẫn biểu thị: A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn. B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn. C. tính cản trở dòng điê ̣n củ a cá c êlectrôn. D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện. Câu 2. Các công thức sau đây, công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc nối tiếp ? 1 1 A. R = R1 + R2. B.R= + . R1 R2 1 1 1 RR C. = + . D. R = 1 2 . R R1 R2 R1 -R2 Câu 3. Các công thức sau đây, công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ? 1 1 A. R = R1 + R2. B. R = + . R1 R2 1 1 1 RR C. = + . D. R = 1 2 . R R1 R2 R1 -R2 Câu 4. Công thức của định luật Ôm là: U U A. U = I . R B. I = C. R = D. Cả B,C đều đúng. R I Câu 5. Trong mạch mắc nối tiếp 2 điện trở R1 và R2 ta có công thức: A. U1R2 = U2R1 B. U1R1 = U2R2 C. P 1 U1 = P 2 U2 D. I1 R1 = I2 R2 Câu 6. Công thức tính điện trở phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện, điện trở suất của dây dẫn là: S l S l A. R =  . B. R =  . C. R = l . D. R = . l S   .S Câu 7. Hai đọan dây bằng nhôm, cùng tiết diện có chiều dài và điện trở tương ứng là l 1, R1 và l2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng? R1 l A. R1R 2 = l1.l2 . B. = 1. R2 l2 l .l C. R1.l1 = R 2 .l2 . D. R1 = 2 2 . R2 Câu 8. Hai đoạn dây bằng đồng cùng chiều dài có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây đúng?
  5. S1 S A. R1R 2 = S1S2 . B. = 2 . R1 R2 R1 S RS C. = 2 D. S1 = 1 2 . R2 S1 R2 Câu 9. Hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là: A. Rtđ = 2Ω. B. Rtđ = 3Ω. C. Rtđ = 6Ω. D. Rtđ = 9Ω. Câu 10. Điện trở của một dây nhôm dài 30km, tiết diện 3cm2 là (biết  điện trở suất của nhôm là 2,8. 10-8  m). A. 2,5  B. 2,6  C. 2,7  D. 2,8  Câu 11. Hai dây nikêlin cùng chiều dài, dây thứ nhất có điện trở 40 , tiết diện 0,3 mm2 .Dây thứ hai có tiết diện 0,8mm2 Điện trở dây thứ hai sẽ là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 15 Câu 12. Coâng thöùc naøo sau ñaây laø coâng thöùc cuûa công suất? A. P = I2 R B. P = U2I C. P = IR D. P = IUt . Câu 13. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn thế nào ? A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn sáng yếu hơn bình thường. C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. D. Đèn sáng không ổn định. Câu 14. Điện năng có thể chuyển hoá thành cơ năng trong các máy nào sau đây: A.Quạt điện ,bàn ủi, máy bơm B. Nồi cơm điện, quạt điện,máy khoan C. Máy khoan, máy bơm, quạt điện. D. Máy bơm nước ,máy sấy, máy khoan Câu 15. Theo định luật Jun - Lenxo cho biết điện năng biến đổi thành: A.Cơ năng B.Nhiệt năng C.Hoá năng D.Năng lượng ánh sáng Câu 16. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút . C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 17. Trên nhãn của một dụng cụ điện ghi 800W.Hãy cho biết ý nghĩa của con số đó. A. Công suất của dụng cụ luôn ổn định là 800W B. Công suất của dụng cụ nhỏ hơn 800W C. Công suất của dụng cụ lớn hơn 800W D. Công suất của dụng cụ bằng 800W khi sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức. Câu 18. Một bóng đèn sử dụng hiệu 220V, dòng điện qua đèn là 0,75A. Công suất của dòng điện là:
  6. A. 100W B. 165W C. 110W D. 210W Câu 19. Bóng đèn Đ (220V – 100W) Mắc vào nguồn 220V, điện năng tiêu thụ trong 2 giờ sẽ là: A. 2 kWh B. 0,4 kWh C. 0,2 kWh D. 0,5 kWh Câu 20. Một bóng đèn sử dụng hiệu 220V, dòng điện qua đèn là 0,5A trong 1,5 giây. Điện năng tiêu thụ là: A. 100J B. 105J C. 165J D. 210J Câu 21. Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ tăng lên 4 lần khi điện trở của biến trở: A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần Câu 22. Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước ở 200C. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng toả vào môi trường. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg K. Tính thời gian đun sôi nước. A. 67,2 s B. 747s C. 74,7s D. 672s Câu 23. Tương tác giữa hai nam châm: A. các từ cực cùng tên thì hút nhau; các cực khác tên thì đẩy nhau. B. các từ cực cùng tên thì đẩy nhau; các cực khác tên thì hút nhau. C. các từ cực cùng tên không hút nhau cũng không đẩy nhau; các cực khác tên thì đẩy nhau. D. các từ cực cùng tên thì hút nhau; các cực khác tên không hút nhau cũng không đẩy nhau. Câu 24. Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiề u: A. xuyên vào lòng bàn tay. B. từ cổ tay đến ngón tay. C. của ngón tay cái. D. của 4 ngón tay. Câu 25. Trong quy tắc bàn tay trái, đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ: A. hướng vào lòng bàn tay. B. song song với lòng bàn tay. C. hướng theo chiề u củ a ngó n tay cá i. D. hướng từ cổ tay đế n cá c ngó n tay. Câu 26. Dùng quy tắc nào dưới đây để xác định chiều của lực điện từ? A. Quy tắc nắm tay phải. B. Quy tắc nắm tay trái. C. Quy tắc bàn tay phải. D. Quy tắc bàn tay trái. Câu 27. Trường hợp nào dưới đây có từ trường. A. Xung quanh vật nhiễm điện. B. Xung quanh viên pin. C. Xung quanh nam châm. D. Xung quanh thanh sắt. Câu 28. Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi: A. Dây dẫn được đặt trong từ trường B. Dây dẫn song song với các đường sức từ C. Dây dẫn đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ D. Dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ Câu 29. 2 Hình bên vẽ một ống dây có dòng điện và các 1 3 4
  7. kim nam châm. Trong đó có một kim vẽ sai, đó là: A. Kim số 1. B. Kim số 2. C. Kim số 3. D. Kim số 4. Câu 30. Cho các trường hợp của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua như hình vẽ:Các trường hợp có cực Bắc (N) ở phía bên phải gồm? A. a, b B. Không có C. a D. c, d ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022 MÔN:LÝ 9 Câu 1.A 2.A 3.C 4.B 5.A 6.B 7.B 8.C 9.A 10.D 11.D 12.A 13.B 14.C 15.B Điểm 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 16A 17D 18B 19C 20C 21C 22D 23B 24C 25A 26D 27C 28D 29D 30D Điểm 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33 0,33
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2