intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LÝ 9 - NĂM 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cộng Tên chủ Cấp độ thấp cao đề TNKQ TL TNKQ TL TN TNKQ TL TL KQ Chủ đề 1. Công thức 3. Tính điện 4. Áp 1: Điện tính điện trở trở tương dụng trở dây dây dẫn đương đoạn định luật dẫn - mạch có hai Ôm tính 2. Công thức điện trở mắc toán cho Định định luật ôm song song. đoạn luật Ôm cho đoạn Áp dụng định mạch khi cho đoạn mạch nối tiếp luật Ôm tính khóa k mạch toán các đại mở và (13 tiết) lượng điện đóng. trong đoạn mạch Số câu 3 1 1 5 hỏi 4,25 Số điểm 2,25 1 1,0 (42,5%) Chủ đề 5. Nêu nội 6. Công thức tính công suất , 2: Công - dung định luật điện năng. Tính tiền điện phải Công Jun – Lenxơ, trả trong 1 tháng khi biết công suất điện -viết hệ thức suất và thời gian tiêu thụ điên - Định và áp dụng luật Jun tính toán diện – Lenxơ năng, công (9 tiết) suất, nhiệt lượng Số câu 1 2 1 hỏi 1,5 Số điểm 1,0 0,5 (15%)
  2. Chủ đề 7. Xác định 3: Từ cực từ của trường thanh nam của nam châm khi biết 9.1. Nêu quy châm và chiều của tắc nắm bàn dòng đường sức từ. 9.2. Áp dụng quy tắc nắm tay tay phải và điện - 8. Hiểu được phải và bàn tay trái làm bài tập quy tắc bàn Hiện nguyên nhân tay trái tượng xuất hiện cảm ứng dòng điện cảm điện từ ứng (14 tiết) Số câu 1 1 1/2 1/2 3 hỏi 4,25 Số điểm 0,75 0,5 1,5 1,5 (42,5%) TS câu 5 2,5 2,5 10 hỏi 4,0(40%) 10,0(100 TS điểm 3,0(30%) 3(30%) %)
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LÝ 9 - NĂM 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất ? 1. Công thức tính điện trở của dây dẫn là:  s l l A. R = l B. R =  C. R = s D. R =  s l  s 2. Trong mạch mắc nối tiếp 2 điện trở R1 và R2 ta có công thức: A. U1R2 = U2R1 B. U1R1 = U2R2 C. P 1 U1 = P 2 U2 D. I1 R1 = I2 R2 3. Hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là: A. Rtđ = 2Ω. B. Rtđ = 3Ω. C. Rtđ = 6Ω. D. Rtđ = 9Ω. 4. Một bóng đèn sử dụng hiệu 220V, dòng điện qua đèn là 0,75A. Công suất của dòng điện là: A. 100W B. 165W C. 110W D. 210W 5 . Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiề u: A. xuyên vào lòng bàn tay. B. từ cổ tay đến ngón tay. C. của ngón tay cái. D. của 4 ngón tay. 6. Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là: A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên. C. Số đường sức từ song song với mặt phẳng tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi. D. Từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây tăng hay giảm. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) 1. Phát biểu định luật Jun-Lenxo. Viết hệ thức của định luật, nêu rõ các đại lượng, đơn vị trong hệ thức.( 1đ) 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 5  ; R2 = 15  ; vôn kế chỉ 3V. (2đ) a. Tìm số chỉ của ampe kế. b. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB. 3. a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái? (3đ) b. Vận dụng quy tắc bàn tay trái hãy nêu xác định và vẽ thêm trên các hình cực của nam châm, chiều của lực điện từ, chiều dòng điện trong các trường hợp sau: hình 3
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: LÝ LỚP: 9 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A A B C B Điểm 0,75 0,75 0,5 0,5 0,75 0,75 II. Tự luận: ( 6 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 1 - Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận 0,5đ (1đ) với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. 0,25 - Hệ thức của định luật: Q=I2.R.t đ Trong đó: Q: nhiệt lượng tỏa ra từ vật dẫn (J) R: điện trở của vật dẫn (Ω) 0,25đ I: cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn (A) t: thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn (s) Câu 2 Cho biết: 0,5 đ (2 R1= 5  đ) R2 = 15  U2 = 3V a. I = ? A b. UAB = ? V a. Số chỉ của ampe kế: 0,25 I = U2 / R2 = 3/ 15 = 0,2 (A) đ b. Hiệu điện thế giữa hai đầu ®o¹n m¹ch AB lµ: 0,5đ U=I.R=0,2.20=4(V) 0,25 đ 0,5 đ Câu 3 a. Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn 1 đ (3đ) tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực điện từ. b.Hình 1. 0,25đ Đặt bàn tay trái sao cho đường sức từ đi vào lòng bàn tay Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa theo chiều dòng điện. 0,25đ - Vẽ đúng lực từ F chiều từ trái sang phải 0,25đ Hình 2. Xác định đúng chiều đường sức từ (phải sang trái). 0,25đ Xác định đúng cực của nam châm: Trái (S); Phải (N) 0,5đ Hình 3: Chiều dòng điện đi từ trong ra ngoài 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2