intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 9 – NĂM HOC: 2023-2024 Vận dụng Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng thấp cao chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nêu được điện Vận dụng định Vận dụng trở của mỗi dây 16. Giải thích luật Ôm cho được công dẫn đặc trưng cho được nguyên đoạn mạch thức tính mức độ cản trở tắc hoạt động song song, nối nhiệt lượng dòng điện của dây của biến trở tiếp gồm nhiều để tính dẫn đó.Nêu được con chạy điện trở thành nhiệt lượng điện trở của một phầnVận dụng có ích, toàn Viết được công dây dẫn được xác được công thức phần và thức tính công định như thế nào P = U.I đối với thời gian suất điện. và có đơn vị đo là đoạn mạch tiêu gì.Viết được công 1Nêu được một thụ điện năng. thức tính điện trở số dấu hiệu Vận dụng được tương đương đối chứng tỏ dòng công thức A = với đoạn mạch điện mang P .t = U.I.t đối nối tiếp, song năng lượng. với đoạn mạch song gồm nhiều tiêu thụ điện nhất ba điện trở. năng. Xác định Viết được công được công suất thức tính điện trở điện của một tương đương đối mạch điện Chương với đoạn mạch bằng vôn kế và I: Điện song song gồm ampe kế. học nhiều nhất ba Giải thích và điện trở. thực hiện được Nêu được mối việc sử dụng quan hệ giữa điện tiết kiệm điện trở của dây dẫn năng. với độ dài, tiết Vận dụng được diện của dây định luật Jun - dẫn., nêu được Len xơ để tính đơn vị công và nhiệt lượng công suấtNêu .Vận dụng được các vật liệu công thức tính khác nhau thì có nhiệt lượng có điện trở suất khác ích, toàn phần nhau. để tính thời gian Nhận biết được các loại biến trở Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.
  2. A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Jun Len xơ? U U A. I = . B. R = . C. Q= I2.R D. Q = I2.R.t R I Câu 2. Một bóng đèn sợi đốt có ghi 110V-55W, điện trở của dây tóc bóng đèn là A. 0,5 B. 2 C. 27,5 D. 220 Câu 3. Điện trở của một dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,7.10-8 Ω m có tiết diện S = 0.5mm2 và chiều dài l = 120 m là A. R = 0,0408 Ω B. R = 0,408 Ω C. R = 4,08 Ω D. R = 40,8 Ω Câu 4. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là A. 0,1V. B. 3,6V C. 10V. D. 36V. Câu 5. Một dòng điện có cường độ I = 0,002 A chạy qua điện trở R = 3000Ω trong thời gian 600 giây. Nhiệt lượng toả ra (Q) là A. Q = 7,2 J. B. Q = 60 J. C.Q = 120 J. D.Q = 3600 J. Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải là đợn vị đo công của dòng điện. A. KW.h B. KW. C. J . D. Số đếm của công tơ điện. Câu 7: Công của dòng điện không tính theo công thức nào? U2 A. A = U .I .t B. A = t C. A = I 2 .R.t D. A = I .R.t R Câu 8. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Chiều chuyển động của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ Câu 9. Khi đưa từ cực của hai thanh nam châm lại gần nhau thì A. chúng hút nhau nếu các cực cùng tên, đẩy nhau nếu các cực khác tên. B. không có hiện tượng gì xảy ra C. chúng liên tục hút và đẩy D. chúng hút nhau nếu các cực khác tên, đẩy nhau nếu các cực cùng tên. Câu 10. Hình vẽ nào chỉ đúng chiều của đường sức từ và chiều của dòng điện. r r r F F F r F A. B. C. D. B. Phần tự luận: Câu 1(2đ). Có 2 điện trở là R1= 6 Ω, R2= 12 Ω được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế U= 12 V. a. Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện chạy qua mạch chính . b. Tính công suất điện toàn mạch.
  3. Câu 2 (2đ) a. Phát biểu quy tắc nắm tay phải? Quy tắc nắm tay phải dùng để làm gì? b. Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng những cách nào ? Câu 3 (1đ) Dùng một ấm điện có ghi 220V- 1100W để đun sôi hoàn toàn 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 300C với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Cho biết hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K. Tính thời gian để đun sôi hoàn toàn 2 lít nước nói trên. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐIỂM: Họ & Tên:……………………………….. NĂM HỌC: 2023– 2024 Lớp: 9/…… MÔN: VẬT LÝ 9 – ĐỀ B Thời gian: 45 phút(
  4. không kể giao đề) A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm? U U R A. I = . B. R = . C. I = . D. U = I.R R I U Câu 2. Một bàn là điện có ghi 110V-1000W, điện trở của dây tóc bóng đèn là A. 0,5 B. 12,1 C. 27,5 D. 220 Câu 3. Điện trở của một dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,7.10-8 Ω m có tiết diện S = 0.5mm2 và chiều dài l = 120 m là A. R = 0,0408 Ω B. R = 0,408 Ω C. R = 4,08 Ω D. R = 40,8 Ω Câu 4. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 60Ω là 2A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là A. 0,1V. B. 10V C. 12V. D. 36V. Câu 5. Một dòng điện có cường độ I = 0,002 A chạy qua điện trở R = 3000Ω trong thời gian 300 giây. Nhiệt lượng toả ra (Q) là A. Q = 7,2 J. B. Q = 3,6 J. C.Q = 120 J. D.Q = 3600 J. Câu 6. Đơn vị nào sau đây là đợn vị đo công của dòng điện. A. KW.h (Kilô oát giờ). B. Số đếm của công tơ điện. C. J (Jun). D. Tất cả đều đúng Câu 7: Công của dòng điện không tính theo công thức nào? U2 A. A = U .I .t B. A = t C. A = I 2 .R.t D. A = I .R.t R Câu 8. Chiều của đường sức từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Chiều chuyển động của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ Câu 9. Khi đưa từ cực của hai thanh nam châm lại gần nhau thì A. chúng hút nhau nếu các cực khác tên, đẩy nhau nếu các cực cùng tên. B. không có hiện tượng gì xảy ra C. chúng liên tục hút và đẩy D. chúng hút nhau nếu các cực cùng tên, đẩy nhau nếu các cực khác tên. Câu 10. Hình nào dưới đây biểu diễn không đúng chiều lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua ? B. Phần tự luận: Câu 1 (2 đ). Có 2 điện trở là R1= 6 Ω, R2= 12 Ω được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế
  5. U= 12 V. a. Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện chạy qua mạch chính . b. Tính công suất điện toàn mạch. Câu 2 (2 đ) a. Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì?. Phát biểu quy tắc bàn tay trái? b. Vì sao sắt, thép làm tăng tác dụng từ của ống dây có dòng điện ? Câu 3 (1 đ). Dùng một ấm điện có ghi 220V- 1100W để đun sôi hoàn toàn 2,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Cho biết hiệu suất của ấm là 80%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K. Tính thời gian để đun sôi hoàn toàn 2,5 lít nước nói trên. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I VẬT LÍ 9 NĂM HỌC : 2023-2024
  6. A. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án (ĐỀ A) D D C B A B D D A A Đáp án (ĐỀ B) A B C C B D D A A D B.TỰ LUẬN: (5điểm) Câu Lời giải (Đề A) Lời giải (Đề B) Điểm a. Điện trở tương đương của đoạn a. Điện trở tương đương của mạch là đoạn mạch là 1 Rtđ=R1+R2= 6+12= 18( Ω) Rtđ= R1.R2./R1 +R2 = 4( Ω) Cường độ dòng điện trong mạch Cường độ dòng điện trong mạch Câu 1 chính là chính là (2điểm) I=U/R=12/18=0,67(A) I=U/R=12/4=3(A) b.Công suất điện của mạch là : b.Công suất điện của mạch là : 1 P=U.I=12.0,67= 8(W) P=U.I=12.3= 36(W) Câu 2 HS phát biểu đúng quy tắc nắm tay phải a. HS phát biểu đúng quy tắc bàn (1điểm) HS nói đúng quy tắc nắm tay phải tay trái dùng để xác định chiều đường sức từ HS nói đúng quy tắc bàn tay trái 0,75 khi biết chiều dòng điện dùng để xác định chiều lực điện từ b. HS nêu được có thể làm tăng lực từ khi biết chiều dòng điện và chiều 0,75 của nam châm điện bằng đường sức từ 2 cách: Tăng số vòng dây quấn hoặc b. HS nêu được vì sắt, thép bị tăng cường độ dòng điện nhiễm từ và trở thành nam châm, 0.5 làm tăng tác dụng từ của ống dây có dòng điện Câu 3 Nhiệt lượng có ích để đun sôi 2,5 lít Nhiệt lượng có ích để đun sôi 2 lít 0,25 (1điểm) nước nước Qi = mc∆t = 2,5.4200(100-25) = Qi = mc∆t = 2..4200(100- 787500 (J) 30) = 588 000 (J) 0,25 Nhiệt lượng mà ấm điện tỏa ra: Nhiệt lượng mà ấm điện tỏa ra: H = Qi/Qtp => Qtp = Qi/H = H = Qi/Qtp => Qtp = Qi/H = 787500 : 90% = 875000 (J) 588 000 : 90% ≈ 653 333,3 (J) 0,5 Thời gian đun sôi nước Thời gian đun sôi nước t = Qtp : P = 875000/1000 = 875 t = Qtp : P = 653 (s) 333,3/1100 ≈ 593,94 (s)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2