intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN HÓA 12 - ĐỀ 1

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

49
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi học kỳ ii- năm học 2010- 2011 môn hóa 12 - đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN HÓA 12 - ĐỀ 1

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010- 2011 Trường THPT Đạ Huoai MÔN HÓA 12 - BAN NÂNG CAO Nhóm Hóa HỌ VÀ TÊN: …………………………… ĐIỂM: LỚP: 12A1 ĐỀ 1 Câu 1 : Trong 1 cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2 M. Rót vào cốc V ml dung dịch NaOH nồng độ a mol /l, ta thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đ ến khối lượng không đổi thì đ ược 5,1 gam chất rắn. Nếu V = 200ml thì a có giá trị nào sau đây: A. 1,5 hay 7,5 M B. 1,5M hay 3 M C. 2 M D. 1,5M hay 3,5 M Câu 2 : Cho sơ đồ: A B  C  D  A. Các ch ất A, B, C, D tương ứng là: A. Al, Na[Al(OH)4], Al(OH)3, Al2O3 B. Al, AlCl3, AgCl, Cl2 C. AlCl3, Al, Al2O3, Al(NO3)3 D. Al, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3 Câu 3 : Nhận xét nào dưới đây k hông đúng? A. Cr2+, Cr3+ có tính khử; CrO3 có tính bazơ. B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính C. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân. D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) có tính oxi hóa. Câu 4 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5 : Có 5 mẫu kim loại: Ba , Mg , Fe , Ag , Al . Nếu chỉ dùng dung d ịch H2SO4 loãng (không được dùng thêm bất cứ chất gì khác kể cả quì tím, nước nguyên chất) có thể nhận biết đ ược bao nhiêu kim loại nào? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 6 : Nguyên tắc nhận biết một ion trong dung dịch là dùng: A. p hương pháp nhiệt phân để tạo kết tủa. B. p hương pháp thích hợp để tạo ra sự biến đổi về trạng thái, màu sắc từ các ion trong dung dịch. C. thuốc thử để tạo với ion một sản phẩm kết tủa, bay hơi hoặc có sự thay đổi màu. D. p hương pháp đốt nóng thử màu ngọn lửa. Câu 7 : Trong không khí, b ạc để lâu bị xỉn dần là do xảy ra phản ứng: A. 6 Ag + 2HNO3 3Ag2O + 2NO + H2O.   B. 4 Ag + 6H2S + 7O2  2 Ag2S + 6H2O + 4SO2.  C. 4 Ag + O2  2 Ag2O.  D. 4 Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2H2O.  Câu 8 : Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 đ ược kết tủa X. Nung X trong môi trường không có không khí thu được chất rắn Y. Y gồm: A. Al2O3, Fe2O3 B. Al2O3, FeO C. Al(OH)3, Fe(OH)2 D. FeO Câu 9 : Có các dung d ịch sau bị mất nhãn AlCl3, CuCl2, FeCl3, MgCl2, NH4Cl, Na2SO4 hoá chất dùng đ ẻ nhận biết tất cả các dung dịch trên là : A. HCl B. BaCl2 C. NaOH D. Na2SO4 Câu 10 : NaOH rắn làm khô được khí nào sau đây: A. Khí HCl ; khí SO3 B. Khí SO2 ; khí CO2 C. Khí NO2; khí Cl2. D. Khí CO; khí NH3. Câu 11 : Kim lo ại sắt tác dụng được với d ãy chất nào sau đây: A. O2, S, HNO3loãng, H2SO4đặc(t0), MgSO4 B. O2, CO2, HNO3loãng, HCl,NaOH C. ZnSO4, CuO(t0),HCl, CuCl2 D. O2, Cl2, HNO3loãng, CuSO4 ,H2O(t0) Câu 12 : Một hợp kim tạo bới Cu, Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hoá học và có chứa 12,3% lượng nhôm. Công thức hoá học của hợp kim là: A. Cu 2Al3 B. Cu 3Al2 C. CuAl3 D. Cu 3Al Câu 13 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là: 1
  2. A. Ag+, Cu 2+, Fe3+, Fe2+. B. Ag+, Fe3+, Cu 2+, Fe2+. C. Fe3+, Cu 2+, Ag+, Fe2+. D. Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+ Câu 14 : Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng? A. 24Cr: (Ar)3d44s2. B. 24Cr2+: (Ar)3d34s1. C. 24Cr2+: (Ar)3d24s2 D. 24Cr3+: (Ar)3d3. Câu 15 : Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ : A. a : b < 1 : 4 . B. a : b = 1 : 4. C. a : b > 1 : 4 . D. a : b = 1 : 5 . Câu 16 : Cho từ từ dung d ịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đ ều, thu được V lít khí (ở đ ktc) và dung dịch X. Khi cho d ư nước vôi trong vào dung d ịch X thấy có xu ất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 11,2(a - b). B. V = 22,4(a - b ). C. V = 22,4(a + b). D. V = 11,2(a + b). Câu 17 : Một mẫu nhôm kim loại đ ã để lâu trong không khí. Cho mẫu nhôm đó vào dung d ịch NaOH d ư. Sẽ có phản ứng hóa học nào xảy ra trong số những phản ứng cho sau đây? (1) 2Al + 6H2O → 2Al(OH) 3 + 3H2 (2) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2 Na[AlOH) 4] (3) Al(OH)3 + NaOH → Na[AlOH)4] (4) 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2 Na[AlOH)4] + 3H2 A. Phản ứng theo thứ tự: (2), (1), (3) B. Phản ứng theo thứ tự: (1), (2), (3). C. Phản ứng (4). D. Phản ứng theo thứ tự: (1), (3), (2). Câu 18 : Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,12 mol NO2 và 0,01 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng: A. 8,4 gam B. 4,2 gam C. 0,84 gam D. 16,8 gam Câu 19 : Phát b iểu k hông đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng đ ược với dd NaOH. C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 20 : Xếp theo chiều giảm dần bán kính của các ion sau : A. O2 ; F ; Na+; Mg2+ ; Al3+. B. Al3+ ; Mg2+ ; Na+; F ; O2 .  2 D. Na+; O2 ; Al3+ ; F ; Mg2+ . + 2+ 3+ C. F ; Na ; O ; Mg ; Al . Câu 21 : Dãy gồm các chất có tính lưỡng tính là: A. CH3COONH4, Cr2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, B. NaHCO3, CH3COONH4, Cr2O3, Al(OH)3, Be Cr(OH)2 C. CH3COONH4, Cr2O3, Al(OH)3, Cr(OH)2, D. CH3COONH4, Cr2O3, Al(OH)3, CrO, Be Be Câu 22 : Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 8 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu đ ược hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hoà tan hoàn toàn X b ằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu đ ược là: A. 8 0 B. 40 C. 2 0 D. 6 0 Câu 23 : Một mảnh kim loại X đ ược chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Cl2 ta được muối B. Phần 2 tác dụng với HCl ta đ ược muối C. Cho kim loại tác dụng với dung dịch muối B ta lại đ ược muối C. Vậy X là : A. Fe B. Cu C. Al D. M g Câu 24 : Cho các dung dịch : HCl , NaOH , NH3 , KCl . Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 25 : Cho sơ đồ sau: Al  A  B  C  D  E  C. Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Cr, Cr2O3, CrCl3, Na2Cr2O7, Na2CrO4 B. Cr, Cr2O3, CrCl3, Na2Cr2O7, Na[Al(OH)4] C. Cr, Cr2O3, CrCl3, Na2CrO4, Na2Cr2O7 D. AlCl3, Al2O3, Al2(SO4)3, SO2, H2SO4 Câu 26 : Điện phân 1 lít dung dịch NaCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dd thu đ ược có p H = 12 (coi lượng Cl2 tan và tác dụng với H2O không đáng kể , thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) , thì thể tích khí thoát ra ở anôt (đktc) là bao nhiêu? A. 0,224 lít B. 1,12 lít 2
  3. 0,336 lít D. 11,2 lít C. 3+ 2+ Để phân biệt Al và Zn dùng dung d ịch: Câu 27 : CuSO4. B. HCl. C. NaOH. D. NH3. A. Hòa tan 9,14 g hợp kim Cu, Mg , Al bằng HCl dư thu được khí A và 2,54 g chất rắn B. Biết Câu 28 : trong hợp kim này khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg . Thể tích khí A là (lít). 6,2 B. 7,84 C. 5,6 D. 5,8 A. Đồng kim loại thay thế ion b ạc trong dung dịch, kết quả có được là sự tạo thành bạc kim loại Câu 29 : và ion đồng. Điều này chỉ ra rằng: Phản ứng trao đổi xảy ra B. Kim loại đồng dễ bị khử A. D. Cặp oxihoá - khử Ag+/Ag có thế điện cực Bạc ít tan hơn đồng C. chuẩn cao hơn Cu2+/Cu Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng Câu 30 : thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là: FeO2. B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4. A. Câu 31 : Hoà tan hết m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dd HNO3 đ ặc, nóng. Cô cạn dd sau p hản ứng thu được 14,52 gam muối khan. Giá trị m là? A. 46,4 B. 6,96 C. 4,64 D. 17,4 Câu 32 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là: A. 5,6 gam B. 6,72 gam C. 11,2 gam. D. 16,0 gam Câu 33 : Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị (I) và một muối cabonat của kim loại hoá trị (II) bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khi cô cạn dung dịch thu đ ược sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu đ ược là bao nhiêu? A. 28,0 gam B. 26,0 gam 28,6 gam D. 26,8 gam C. Câu 34 : Cho dung dịch chứa các ion: Na , K , Cu , Cl , SO4-. Các ion nào k hông bị điện phân khi ở + + 2+ - trạng thái dung dịch? A. Na+, SO42- , Cl-, K+ B. Na+, K+, NO3-, SO42- + + - 2- D. Cu2+, K+, NO3-, Cl- C. Na , K , Cl , SO4 Câu 35 : Cho các dung dịch : dd HCl ( X1 ) , dd KNO3 ( X2 ) , dd HCl + KNO3 ( X3 ) , dd Fe2(SO4)3 ( X4 ) . Dung dịch nào có thể hòa tan đ ược bột Cu ? X1, X2 , X3 , X4 X1, X4, X2 A. X 3 , X 4 C. X 3 , X 2 B. D. Trong c¸c ph¶n øng hãa häc cho d­íi ®©y, ph¶n øng nµo kh«ng ®óng ? Câu 36 : B. 3Fe + 2O2 t  Fe3O4 A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  C. D. Fe + I2  FeI2 Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Công dụng nào dưới đây không phải là của muối NaCl? Câu 37 : Điều chế khí Clo, HCl và nước Giaven B. Làm thức ăn cho gia súc và người A. Khử chua cho đất D. Làm d ịch truyền trong bệnh viện C. Cho các chất khí và hơi sau : CO2, SO2 , NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl . Các khí và Câu 38 : hơi nào có thể hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc: CO2, SO2, CH4, HCl, NH3 B. CO2, SO2, NO2, H2O, HCl , H2S , NH3 A. NO, CO, NH3, H2O, HCl D. CO2, SO2, NO2, H2O, HCl , H2S , NO C. Một b ình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M . Sục vào dung dịch đó V lít khí CO2 (đktc) ta Câu 39 : thu được 19,7 g kết tủa trắng thì giá trị của V là: 2,24 lít ho ặc 6,72 lít B. 2,24 lít hoặc 4,48 lít A. 2,24 lít ho ặc 8,96 lít D. 2,24 lít hoặc 3,36 lít C. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan ho àn toàn vào nước, tạo ra dung Câu 40 : d ịch C và giải phóng 0,06 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2 M cần thiết để trung hòa dung d ịch C là: 60ml B. 30ml C. 50ml D. 40ml A. Cho Cu = 64, Fe= 56, Cr = 52, O= 16, N= 14, Ag = 108, Al = 27, S= 32, K= 39, Na =23, Ca = 40, Mg= 24, Ba= 137, C= 12, Rb= 85, Cs =133, Sr = 88, Be = 9 3
  4. Mon Thi HK 2- HOA 12 NC (De so 1) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:    - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  4
  5. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) mon : Thi HK 2- HOA 12 NC De so: 1 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 5
  6. 6
  7. Dap an mon: Thi HK 2- HOA 12 NC De so : 1 Cau Dap an dung 1 A 2 A 3 A 4 C 5 B 6 C 7 D 8 D 9 C 10 D 11 D 12 D 13 B 14 D 15 C 16 B 17 A 18 A 19 C 20 A 21 A 22 C 23 A 24 A 25 C 26 B 27 D 28 B 29 D 30 C 31 C 32 D 33 B 34 B 35 A 36 D 37 C 38 B 39 B 40 B 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2