intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HSG giải Toán 6 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)

Chia sẻ: Hà Văn Văn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

193
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Toán nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo 3 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 6 bằng máy tính cầm tay kèm đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HSG giải Toán 6 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY LONG AN NĂM HỌC 2010 - 2011 Ngày thi : 23 tháng 01 năm 2011 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 60 phút không kể phát đề KHỐI LỚP 6 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- --- Chú ý : tất cả giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn. Thí sinh có thể không ghi tóm tắt cách giải. Bài 1 : Tính : 9  3  2 1, 3 :  2, 43  8   : 25  15 5 3 7 5     : 1  59 13  34 7 4 11 0,53     17  9 4  17 Bài 2 : Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số : 1939938 ; 510510. Bài 3 : Tính : 5  415  99  4  330  89 7  229  27 6  5  29  619 Bài 4 : Cho đoạn thẳng AB, C là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Biết AC = 19,63cm 17 và BC bằng đoạn thẳng AC. Tính độ dài đoạn thẳng AB. 14 Bài 5 : Cho a = 132300. Tìm số phần tử của Ư(a). Bài 6 : Tìm x biết : 4 5  3  17 11  3 7 16  17 11  :     :   5  4 25  4 x  1 5  4 25  2 Bài 7 : Tìm hai chữ số tận cùng của số 62011 + 52011 . Bài 8 : Cho đoạn thẳng AB = 162cm, điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AC 12 bằng của đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của BC. Tính độ dài đoạn 25 thẳng AI. Bài 9: Phải xóa đi những số hạng nào của tổng 1 125 78 169 172 139 S=      2 500 468 1352 1720 1668 Để tổng những số hạng còn lại bằng 1. Bài 10 : Tìm các ước nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của số 2752 + 3342 . -------------------------------------------------------------------
  2. ĐÁP VÀ BIỂU ĐIỂM (khối lớp 6) Bài nội dung kết quả điểm 1 Tính thông thường 13,50605 1 2 Tính thông thường ƯCLN = 102102 0,5 BCNN = 9699690 0,5 3 Tính thông thường 1062862 1 4 A • B C 17 AB  AC  BC  19, 63  .19, 63 14 43,46642 1 5 phân tích số 1323000 ra thừa số : 1323000 = 23.33.53.72 Vậy số phân tử của Ư(1323000) là 192 1 (3+1)(3+1)(3+1)(2+1) = 6  4 5  16  17 11  3  17 11   1  x     :  :     :       : 4  3 7   5  4 25  5  4 25   2  0,351785 1 7 Lần lượt lủy thừa 61. 62, 63, 64, 65, … số hai chữ số tận cùng có chu kỳ là 56, 36, 16, 96, 76 chia số 2011 cho 5 có dư là 1 Vậy số 62011 có hai chữ số tận cùng là 56 còn số 52011 có hai chữ số tận cùng là 25 81 1 vậy số 62011 + 52011 có hai chữ số tậ cùng là 8 A • • B C I 12 AC  AB 25 12 AB  AB BC AB  AC 25 CI    2 2 2 vậy: 12 AB  AB 12 25 AI  AC  CI  AB  25 2 12 162  .162 12 25  .162  25 2 119,88 1
  3. 9 Rút gọn các phân số, học sinh loại bỏ các phân số 169 172 ; được kết quả tổng bằng 1 1352 1720 0,5 0,5 10 2752 + 3342 = 187181 73 0,5 phân tích 187181 ra thừa số 73.2657 có ước nguyên tố nhỏ nhất là 73 và lớn nhất là 2657 2657 0,5 Chú ý : - Nếu sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm. - Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm. - Nếu dư hoặc thiếu số thập phân theo quy định thì không điểm. - Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm.
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY TẠO LONG AN NĂM HỌC: 2011-2012 Ngày thi: 05 tháng 02 năm 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 60 phút không kể phát đề KHỐI LỚP 6 ----------------------------------------------------------------------------------------------- Chú ý: tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn. Thí sinh có thể không ghi tóm tắt cách giải. Bài 1: Tính: 2  5 3:  0,09: 0,15:  5  2 A  5 : 2.2012  6.0,32  0,03   5,3  3,88   0,67 Bài 2: Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số: 126 và 1872 Bài 3: Tìm dư trong phép chia 135792468013579 cho 24680 Bài 4: Tính: 1 1 A2  1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 11 2 2 Bài 5: Tính chính xác kết quả phép nhân: 987654321 . 12345 Bài 6: Tìm chữ số tận cùng của 5  2  2012  20112012 Bài 7: Cho đoạn thẳng AB = 2012 mm, điểm C nằm giữa hai điểm A và B. 2 Biết AC bằng của đoạn thẳng AB. Gọi D là trung điểm của AC, E là trung điểm 5 của AD. Tính độ dài đoạn thẳng AE. Bài 8: Tìm giá trị của x, để cho giá trị của A là lớn nhất 2012 A  522012   2012.0, 25  23.5  52.  x  1  2012    Bài 9: Tìm hai số x, y biết:
  5. 10x  152  82  20112   52  22  20122  9y  0 Bài 10: Cho a = 1890.1930.1945.1975.2012 . Tìm số phần tử của Ư  a  ----------------------------------------------------------------------------------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY TẠO LONG AN NĂM HỌC: 2011-2012 Ngày thi: 05 tháng 02 năm 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC KHỐI LỚP 6 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Kết quả Điểm 1 Tính thông thường 5035 1 ƯCLN: 144 0,5 2 Tính thông thường BCNN: 38817792 0,5 3 Tính thông thường 11819 1 4 Tính thông thường 2,24264 1 987654321.12345   98765.104  4321 .12345 5  1219253925.104  53342745 12192592592745 1  12192539250000  53342745  12192592592745 Số 20112012 có chữ số tận cùng tận cùng là 6 chữ số 1 nên chữ số tận cùng của Chữ số 0 1 5  2  2012  20112012 là chữ số 0 201,2 mm 1 A E D C B thiếu 7 đơn vị 2 2 AE  AC : 4  AB : 4  .2012 : 4  201, 2mm 5 5 trừ 0,25
  6. Giá trị của A lớn nhất khi: 8 2012.0, 25  23.5  52 .  x  1  2012  0 x = 100 1 Giải tìm được x = 100 10x  152  82  20112   52  22  20122  9y  0 10x  152  82  20112   0   2 2 2 5  2  2012  9y  0  x  404441 0,5 9 2 2 10x  15  8  2011 2  y  449797 0,5  2 2 2 9y  5  2  2012  x  404441   y  449797 a  1890.1930.1945.1975.2012 a  2.33.5.7.2.5.193.5.389.52.79.22.503 a  24.33.55.7.79.193.389.503 10 Số phần tử của Ư  a  là: 3840 phần tử 1  4 1. 3 1. 5 1.11.11.11.11.11  5.4.6.2.2.2.2.2  3840 Chú ý: - Sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm; Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm. - Nếu thiếu hoặc dư số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm - Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY TẠO LONG AN NĂM HỌC: 2012-2013 Ngày thi: 27 tháng 01 năm 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 60 phút không kể phát đề KHỐI LỚP 6 ----------------------------------------------------------------------------------------------- Chú ý: Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn. Đề thi gồm 10 bài, mỗi bài làm đúng thí sinh được 1 điểm. Bài 1: Tính: 2012 26 A  2701: 2013   2013 3 :  0 , 2  0 ,1  3 4 , 0 6  3 3 , 8 1   4  2 , 5   0 , 8  1, 2  6 , 8 4 :  2 8 , 5 7  2 5 ,1 5  Bài 2: Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số: 2419580247 và 3802197531. Bài 3: Tìm thương và số dư trong phép chia sau: 2701201327012013: 2013 Bài 4: Tính: 1 1 a / A 1 b /B 5 2 1 2 1 3 1 3 4 4 1 4 3 5 1 5 8 6 1 2 7 Bài 5: Tính chính xác kết quả phép nhân: 27012013  20122013 Bài 6: Phân tích số 9977069781 ra thừa số nguyên tố. Bài 7: Cho đoạn thẳng AB  2012,2013mm . Gọi I là trung điểm của AB, trên 2013 tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK bằng của đoạn thẳng AB. Gọi H là 2701 trung điểm của AK. Tính IH.
  8. Bài 8: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 8 chữ số, biết rằng số đó chia cho 271 thì được dư là 266 còn chia cho 13 thì được dư là 8. 2013  2012  2011  ...  3  2  1 Bài 9: Tính: A  2013  2012  2011  2010  ...  3  2  1 Bài 10 : Tìm chữ số tận cùng của số a biết: a  11  22  33  44  55  66  7 7  88  99  1010  1111  1212  1313  1414  1515  27012013 ---------------------------------------------Hết--------------------------------------------- - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Họ và tên thí sinh:…………………………….SBD:………………… SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY TẠO LONG AN NĂM HỌC: 2012-2013 Ngày thi: 27 tháng 01 năm 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC KHỐI LỚP 6 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Kết quả Điểm 1 Tính thông thường 6,34128 1 ƯCLN = 345654321 0,5 2 Tính thông thường BCNN=26615382717 0,5 Thương: 0,5 Tính thông thường, kết hợp trên máy và trên 3 1341878453557 giấy. Dư: 1772 0,5 a / A  1,39224 0,5 4 Tính thông thường b / B  6,29878 0,5 5 Tính thông thường 543536076742169 1 9977069781 6 Tính thông thường 1 =34  7 4  29 2  61 IH   AB  AK  : 2 1  2013  7 IH   2012,2013   2012,2013  : 2 IH  1755,92686 mm  2701  Thiếu IH  1755,92686  mm  đơn vị
  9. trừ 0,25 đ Gọi số tự nhiên phải tìm là a. 8 Vậy a  5  BC  271, 13 a  10001792 1 Chọn a  5  10001797  a  10001792 2013  2012  2011  ...  3  2  1 A 2013  2012  2011  2010  ...  3  2  1 9 2013  1006  2013 A  2013 1 A 1007 A  2013 11  22  33  44  55  66  7 7  88  99  405071317 có tận cùng là chữ số 7. 10 Chữ số 9 1 Các số 1010 ;1111;1212 ;1313 ; 1414 ; 1515 ;27012013 có chữ số tận cùng lần lượt là: 0; 1; 6; 3; 6; 5: 1 Chú ý: - Sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm; Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm. - Nếu thiếu hoặc dư số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm. - Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2