intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 5 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 247

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCĐ lần 5 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 247 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 5 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 247

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN V. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Mã đề thi: 247 Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Nội dung nào phản ảnh không đúng về điểm giống nhau giữa“chiến tranh cục bộ ” và “chiến  tranh đặc biệt ” ? A. là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ B. đều phối hợp hoạt động quân sự với chính trị. C. đều có hoạt động phá hoại miền Bắc. D. đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu vừa là cố vấn chỉ huy. Câu 2: Chủ trương thay đổi khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi pháp xít   Nhật” được nêu ra trong A. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (từ 15 đến 20/4/1945). B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945). C. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945). D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứu 5 (5/1941). Câu 3: Trong những năm 1947 – 1991, sự kiện nào đã tạo ra một cơ  chế giải quyết các vấn đề  liên  quan đến hòa bình và an ninh ở châu Âu? A. Hiệp ước về cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972). B. Mĩ, Canađa và 33 nước châu Âu kí Định ước Henxinki (1975). C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa giữa Mĩ và Liên Xô (1972). D. Cuộc gặp gỡ giữa M. Goócbachốp và G. Busơ trên đảo Manta (1989). Câu 4: Năm 1934, Mĩ đưa ra chính sách đối ngoại với khu vực Mĩ Latinh như thế nào? A. “Láng giềng thân thiện”. B. “Ngoại giao đồng đôla”. C. “Cam kết và mở rộng”. D. “Cây gậy và củ cà rột”. Câu 5: Nội dung nào không nằm trong Hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862? A. Triều đình Huế bồi thường 20 triệu quan cho Pháp. B. Nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miền Đồng Nam Kì. C. Mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho thương nhân Pháp và Tây Ban Nha tự do  buôn ban. D. Nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miền Tây Nam Kì. Câu 6: Mục tiêu chung của các chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 và Biên giới thu – đông năm  1950 đều nhằm A. tiêu diệt một bộ phận quan trong sinh lực địch. B. buộc địch phải bị động phân tán lực lượng. C. khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới. D. phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp. Câu 7: Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự bùng nổ  của phong trào cách mạng 1930 – 1931  ở Việt   Nam là A. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930. B. mẫu thuẫn dân tộc và giai cấp phát triển sâu sắc. C. sự cổ vũ của phong trào cách mạng trên thế giới. D. thực dân Pháp khủng bố dã man những người yêu nước.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 247
  2. Câu 8:  Bài học kinh nghiệm và là nhân tố  hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam   (1930 – 1975) là A. truyền thống yêu bước, đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế. B. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, độc lập tự chủ của Đảng. C. nằm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. xây dựng chính quyền của dân, do dân và vì dân. Câu 9: Tháng 3/1929, một số hội viên tiên tiến của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở Bắc Kì đã   thành lập A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. B. Đông Dương Cộng sản đảng. C. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam. D. An Nam Cộng sản đảng. Câu 10: Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở nước Việt Nam Dân   chủ Cộng hòa những năm 1950 – 1953 là A. củng cố hậu phương. B. phục vụ dân sinh C. phát triển xã hội. D. đại chúng hóa Câu 11: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí Hiệp định Sơ bộ (3 – 1946) và Hiệp  định Giơnevơ về Đông Dương (7 – 1954) là: A. đảm bảo giành thắng lợi từng bước. B. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. C. không vi phạm chủ quyền quốc gia. D. đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng. Câu 12: Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt   Nam ? A. Quan trọng nhất đưa đến thắng lợi. B. Nòng cốt, quyết định thắng lợi. C. Đông đảo, quyết định thắng lợi. D. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị. Câu 13: Đến đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX, cường quốc công nghiệp đứng thứ ba trên thế giới là A. Pháp. B. Nhật Bản. C. Anh D. Cộng hòa Liên bang Đức. Câu 14:  Vì sao nói Đảng cộng sản Việt Nam ra đời được coi là bước ngoặt của cách mạng Việt   Nam? A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo. B. Kết thúc thời kì phát triển của khunh hướng cách mạng dân chủ tư sản. C. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam. D. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo. Câu 15: Sự kiện nào dưới đây tác động tiêu cực đến xu thế toàn cầu hóa? A. Góp phần làm chuyển biến cơ cấu kinh tế. B. Phân hóa giàu nghèo trong từng nước và giữa các nước ngày càng lớn. C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn. D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia. Câu 16:  Kế  hoạch Đờ  Lát đơ  Tatsxinhi (1950) là kết hoạch được xây dựng trong tình thế  nào của  Pháp ở Đông Dương? A. Thế mạnh và thế thắng. B. Thế cầm cự. C. Thế yếu và nguy cơ bại trận. D. Thế yếu và thế thua. Câu 17: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu thất bại của Mĩ trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa  chiến tranh xâm lược Đông Dương? A. Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược. B. Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. C. Hiệp định Giơne vơ năm 1954 về Đông Dương. D. Mĩ chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta tại hội nghị Pari năm 1968. Câu 18: Sự kiện mở đầu cho Cách mạng tháng Hai 1917 ở Nga là A. Lênin về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 247
  3. B. Cuộc tấn công vào Cung điện Mùa Đông. C. Cuộc biểu tình của nữ công nhân ở Thủ đô Pê ­ tơ ­ rô ­ grát. D. Các Xô viết được thành lập. Câu 19: Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý  nghĩa quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọnglà nhận định của Trung ương Đảng và Chủ  tịch Hồ  Chí   Minh về chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam ? A. Chiến tranh đặc biệt. B. Đông Dương hóa chiến tranh. C. Việt Bắc thu – đông năm 1947. D. Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 20: Trong quá trình kháng chiến (1858 ­1884), quan quân triều đình nhà Nguyễn đã để lỡ mất cơ  hội nào đánh thắng thực dân Pháp? A. Pháp rút quân đưa sang chiến trường Trung Quốc (3/1860). B. Pháp chiếm các mỏ than Hòn Gai, Quảng Yên, Nam Định (3/1883). C. Sau khi Pháp chiếm được Gia Định (2/1859). D. Sau khi kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” bị thất bại (cuối 1859). Câu 21: Các tổ  chức phản động như  Việt Quốc, Việt Cách vào Việt Nam với mục đích cướp chính   quyền của ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là tay sai của thế lực ngoại xâm nào dưới đây? A. Đế quốc Mĩ B. Trung Hoa Dân Quốc C. Thực dân Pháp D. Đế quốc Anh Câu 22: Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  nhất (1897 – 1914) đến nền kinh tế  Việt Nam là gì? A. Du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam. B. Phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. C. Làm cho công nghiệp Việt Nam phát triển. D. Xóa bỏ quan hệ sản xuất phong kiến. Câu 23: Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới hai khẳng định vị trí hàng đầu của  hai nước nào? A. Mỹ và Anh. B. Liên Xô và Mỹ. C. Liên Xô và Anh D. Đức và Mỹ. Câu 24: Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925 ở Việt Nam, Đảng Lập hiến là tổ chức chính   trị của lực lượng xã hội nào? A. Tiều tư sản. B. Công nhân. C. Trung địa chủ. D. Tư sản. Câu 25: Điểm mới trong phong trào yêu nước cách mạng ở Việt Nam những năm đầu thế kỉ XX đến  trước Chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? A. Quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi, cầu viện bên ngoài giúp đỡ. B. Quan niệm về tập hợp lực lượng thay đổi: gắn liền với lập hội, tổ chức chính trị. C. Quan niệm cứu nước phải gắn liền với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn. D. Quan niệm muốn giành độc lập dân tộc chỉ có khởi nghĩa vũ trang. Câu 26: Tính chất của phong trào cách mạng 1936 – 1939 là gì? A. Mang tính dân tộc, dân chủ, nhân dân sâu sắc. B. Mang tính dân chủ là chủ yếu. C. Mang tính dân tộc và dân chủ. D. Mang tính dân tộc sâu sắc. Câu 27: Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 là A. Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. B. là đòn tấn công bất ngờ, choáng váng đối với quân Mĩ và quân đồng minh. C. Mĩ chấp nhận đến đầm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. D. lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. Câu 28: Điểm khác nhau chủ yếu giữa “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam   và “Luận cương chính trị” của Đảng Cộng sản Đông Dương là                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 247
  4. A. đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân. B. lực lượng nòng cốt của cách mạng là liên minh công nông. C. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp. D. đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân. Câu 29: Khác với Nhật Bản, quá trình phát xít hóa của Đức diễn ra thông qua sự chuyển đổi từ A. chế độ dân chủ sang chế độ chuyên chế Thiên hoàng. B. chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ chuyên chế độc tài phát xít. C. chế độ quân chủ lập hiến sang chế độ phát xít. D. chế độ tư sản kiểu mới sang chế độ quan chủ lập hiến. Câu 30: Nhiệm vụ trọng tâm của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 – 1965) ở miền Bắc là A. công nghiệp và nông nghiệp. B. xây dựng chủ nghĩa xã nội. C. công nghiệp nặng. D. cải tạo chủ nghĩa xã hội. Câu 31: Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là A. coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc. B. không còn chú trọng hợp tác với Mỹ và các nước Tây Âu. C. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN. D. chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Bắc Á. Câu 32: Sự  thành công trong năm nước sáng lập ASEAN trong quá trình xây dựng và phát triển đất   nước, các nước đang phát triển ở Đông Nám Á có thể rút ra bài học nào để hội nhập kinh tế quốc tế? A. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển công nghiệp nặng. B. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường. C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển ngoại thương. D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài. Câu 33: Nguyên nhân có ý nghĩa quyết định phong trào “Đồng khởi” bùng nổ là A. Ngô Đình Diệm tuyên bố “Biên giới Hoa Kì kéo dài đến vĩ tuyến 17”. B. Chính sách “tổ cộng”, “diệt cộng” của Mĩ – Diệm. C. Cách mạng miền Nam gặp muôn vàn khó khăn trong những năm 1957 ­1959. D. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam. Câu 34: Mục tiêu đấu tranh của Trung Quốc Đồng minh hội là gì? A. Đánh đuổi đế quốc, khôi phục Trung Hoa. B. Chia ruộng đất, giảm tô thuế cho dân cày. C. Lật đổ phong kiến, đánh đuổi để quốc, thành lập Dân quốc. D. Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa. Câu 35: Tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai đến kinh tế Việt Nam là A. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. B. duy trì quan hệ sản xuất cũ với cơ chế tập trung quan liệu bao cấp. C. có bước phát triển mới nhưng phổ biến vẫn lạc hậu, cột chặt vào kinh tế Pháp. D. phát triển độc lập tự chủ, mở rộng quy mô, tốc độ nhanh chóng. Câu 36: Ý nào dưới đây thể hiện điểm tương đồng về nội dung của hai Hiệp đinh Giơ ne vơ 1954 về  Đông Dương và Hiệp đinh Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam? A. Hiệp định có 5 cường quốc trong Hội đồng bảo an Liên Hợp quốc tham gia. B. Các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực. C. là văn bản mang tính pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam. D. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam. Câu 37:  Từ  năm 1965 đến năm 1968, Mỹ  thực hiện chiến lược chiến tranh nào  ở  miền Nam Việt  Nam ? A. Chiến tranh cục bộ. B. Chiến tranh đặc biệt.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 247
  5. C. Đông Dương hóa chiến tranh. D. Việt Nam hóa chiến tranh. Câu 38: Đối tượng và mục tiêu đấu tranh chủ yếu của nhân dân Ấn Độ  sau Chiến tranh thế giới thứ  hai là ? A. chống thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc. B. chống đế quốc và phong kiến, xây dựng xã hội tự do, bình đẳng. C. chống thực dân Anh, giành độc lập dân tộc. D. chống thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo. Câu 39: Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong tư tưởng chính trị của Nguyễn Ái Quốc từlập trường yêu   nước sang lập trường cộng sản là A. lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari. B. lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. C. bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. D. đưa Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Vécxai. Câu 40: Bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” được Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị  Vécxai đòi   Chính phủ Pháp và các nước đồng minh thừa nhận. A. quyền tự do hội họp, tự do ngôn luận của nhân dân Việt Nam. B. các quyền tự do, dân chủ, quyền bình đẳng và quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam. C. các quyền dân tộc cơ bản, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. D. các quyền dân tộc cơ bản, bình đẳng, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 247
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2