intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

58
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 11 đạt kết quả cao trong kì kiểm tra lên lớp sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các em Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 dưới đây. Mời các em cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề<br /> Đề thi gồm 06 trang<br /> Mã đề thi<br /> 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Câu 41: Nền kinh tế của Châu Phi hiện nay có đặc điểm gì?<br /> A. Đang phát triển rất nhanh, tốc độ tăng trưởng GDP tương đối cao.<br /> B. Đang phát triển theo chiều hướng tích cực, tốc độ tăng trưởng GDP tương đối cao.<br /> C. Phát triển chậm, tốc độ tăng trưởng GDP khá cao.<br /> D. Kém phát triển, tốc độ tăng trưởng GDP thấp.<br /> Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương<br /> thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?<br /> A. Hải Phòng.<br /> B. T.P Hồ Chí Minh.<br /> C. Thái Nguyên.<br /> D. Bến Tre.<br /> Câu 43: Nguyên nhân trong những năm gần đây nền kinh tế của nhiều quốc gia Mĩ La Tinh từng<br /> bước được cải thiện là?<br /> A. Trình độ phát triển kinh tế cao, phát triển giáo dục, thực hiện công nghiệp hóa đất nước,...<br /> B. Có nguồn tài nguyên phong phú, tăng cường mở rộng buôn bán với nước ngoài,...<br /> C. Đã xây dựng được đường lối, chính sách phát triển kinh tế phù hợp, cải cách nền kinh tế.<br /> D. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục, thực hiện công nghiệp hóa đất nước,...<br /> Câu 44: Đặc điểm của các nước đang phát triển là<br /> A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br /> D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.<br /> Câu 45: Tôn giáo ảnh hưởng sâu, rộng đến phần lớn dân cư ở khu vực Trung Á là<br /> A. Đạo Phật.<br /> B. Đạo Thiên Chúa Giáo.<br /> C. Đạo Do Thái.<br /> D. Đạo Hồi.<br /> Câu 46: Châu Phi chỉ chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới<br /> A. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.<br /> B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.<br /> C. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.<br /> D. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.<br /> Câu 47: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi<br /> A. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.<br /> B. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.<br /> C. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo có diện tích rộng lớn.<br /> D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.<br /> Câu 48: Nguyên nhân làm cho Châu Phi mặc dù giàu có về tài nguyên nhưng nền kinh trế còn<br /> nghèo là<br /> A. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục, sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.<br /> B. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.<br /> C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục.<br /> D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp, xung<br /> đột sắc tộc, còn nhiều hủ tục.<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 49: Cho biểu đồ:<br /> %<br /> 100<br /> 80<br /> 60<br /> 40<br /> 20<br /> 0<br /> 1990<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2005<br /> <br /> Năm<br /> 2007<br /> <br /> Nông, lâm, ngư nghiệp<br /> Công nghiệp - xây dựng<br /> Dịch vụ<br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Quy mô và cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007.<br /> D. Sự thay đổi cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007.<br /> Câu 50: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm<br /> không phải do<br /> A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.<br /> B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.<br /> C. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài.<br /> D. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ.<br /> Câu 51: Đặc điểm nào sau đây không phải là của tầng đá trầm tích?<br /> A. Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành.<br /> B. Có nơi mỏng, nơi dày.<br /> C. Phân bố thành một lớp liên tục.<br /> D. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ trái đất.<br /> Câu 52: Nguyên nhân sâu xa làm cho Tây Nam Á và Trung Á trở nên mất ổn định là<br /> A. có vị trí địa lý- chính trị quan trọng, nằm ở ngã ba của 3 châu lục.<br /> B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa – chính trị quan trọng.<br /> C. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm,…<br /> D. sự can thiệp của nhiều tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan tăng cường.<br /> Câu 53: Cho tới đầu thế kỷ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tinh còn khá đông, dao<br /> động từ<br /> A. 26 – 37%.<br /> B. 45 – 62%.<br /> C. 37 – 45%.<br /> D. 37 – 62%.<br /> Câu 54: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới<br /> A. 95% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> B. 85% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> C. 59% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> D. 90% hoạt động thương mại của thế giới.<br /> Câu 55: Cho biểu đồ:<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn<br /> 1999 - 2014?<br /> A. Số dân và tỷ suất gia tăng tự nhiên đều tăng. B. Số dân và tỉ suất gia tăng tự nhiên đều giảm.<br /> C. Số dân tăng, tỷ suất gia tăng tự nhiên giảm.<br /> D. Số dân giảm, tỉ suất gia tăng tự nhiên tăng.<br /> Câu 56: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do<br /> A. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái.<br /> B. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.<br /> C. tình hình chính trị không ổn định.<br /> D. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.<br /> Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sau đây, hệ thống<br /> sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?<br /> A. Sông Đồng Nai.<br /> B. Sông Mã.<br /> C. Sông Cả.<br /> D. Sông Hồng.<br /> Câu 58: Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng<br /> A. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới.<br /> B. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới.<br /> C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới.<br /> D. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới.<br /> Câu 59: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?<br /> A. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và<br /> phương Tây.<br /> B. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).<br /> C. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc.<br /> D. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng.<br /> Câu 60: Theo qui ước nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì<br /> A. tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia.<br /> B. lùi lại 1 ngày lịch.<br /> C. không cần thay đổi ngày lịch.<br /> D. tăng thêm 1 ngày lịch.<br /> Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết khu kinh tế ven biển Dung<br /> Quất thuộc tỉnh nào sau đây?<br /> A. Phú Yên.<br /> B. Quảng Ngãi.<br /> C. Quảng Nam.<br /> D. Bình Định.<br /> Câu 62: Xích đạo là khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất chủ yếu do<br /> A. là khu áp thấp động lực, không khí liên tục bốc lên cao hình thành mây gây mưa; diện tích đại<br /> dương lớn.<br /> B. là khu áp thấp nhiệt lực, không khí liên tục bốc lên cao hình thành mây gây mưa; diện tích đại<br /> dương lớn.<br /> C. là nơi thường xuyên chịu tác động của dải Frông, có nhiều dòng biển nóng.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> D. là nơi thường xuyên chịu tác động của dải hội tụ nhiệt đới, có nhiều dòng biển lạnh.<br /> Câu 63: Đặc điểm về kinh tế - xã hội của khu vực Mỹ la tinh là<br /> A. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải<br /> thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn.<br /> B. nền kinh tế của một số nước không phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện,<br /> chênh lệch giàu nghèo rất lớn.<br /> C. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện,<br /> chênh lệch giàu nghèo còn ít.<br /> D. nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều,<br /> chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh.<br /> Câu 64: Cho bảng số liệu:<br /> Sản lương thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014<br /> (Đơn vị: nghìn tấn)<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2014<br /> Đánh bắt<br /> 1988<br /> 2414<br /> 2920<br /> Nuôi trồng<br /> 1478<br /> 2728<br /> 3413<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn<br /> 2005 - 2014?<br /> A. Đánh bắt và nuôi trồng đều tăng.<br /> B. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.<br /> C. Đánh bắt tăng chậm hơn nuôi trồng.<br /> D. Nuôi trồng từ 2010 - 2014 lớn hơn.<br /> Câu 65: NAFTA là tên viết tắt của tổ chức khu vực<br /> A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.<br /> B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương.<br /> C. Liên minh Châu Âu.<br /> D. Thị trường chung Nam Mỹ.<br /> Câu 66: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian<br /> A. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX<br /> B. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX<br /> C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI<br /> D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI<br /> Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?<br /> A. Nam Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Tây Nguyên.<br /> D. Nam Trung Bộ.<br /> Câu 68: Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành giữa 2 khối khí<br /> A. chí tuyến lục địa và xích đạo.<br /> B. chí tuyến hải dương và xích đạo.<br /> C. chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa.<br /> D. bắc xích đạo và nam xích đạo.<br /> Câu 69: Trong số các quốc gia sau đây, các quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là<br /> A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin.<br /> B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na.<br /> C. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na.<br /> D. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na.<br /> Câu 70: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan<br /> A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.<br /> B. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.<br /> C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.<br /> D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.<br /> Câu 71: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trung bình giai đoạn 2001-2005 của các nước phát triển và<br /> đang phát triển lần lượt là<br /> A. 1,0% và 1,2%.<br /> B. 0,8% và 1,9%.<br /> C. 0,1% và 1,5%.<br /> D. 0,6% và 1,7%.<br /> Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc<br /> cả trên đất liền và trên biển?<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. Quảng Ninh.<br /> B. Lạng Sơn.<br /> C. Cao Bằng.<br /> D. Hà Giang.<br /> Câu 73: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là<br /> A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.<br /> B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng.<br /> C. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.<br /> D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan<br /> trọng.<br /> Câu 74: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời<br /> điểm<br /> A. ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn.<br /> B. người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau.<br /> C. người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau.<br /> D. mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau.<br /> Câu 75: Dầu mỏ là nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở<br /> A. ven Địa Trung Hải.<br /> B. ven vịnh Péc-xích.<br /> C. ven biển Caxpi.<br /> D. ven biển Đen.<br /> Câu 76: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả<br /> A. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.<br /> B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.<br /> C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.<br /> D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.<br /> Câu 77: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do<br /> A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.<br /> B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.<br /> C. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng,…<br /> D. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.<br /> Câu 78: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.<br /> B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.<br /> C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.<br /> D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.<br /> Câu 79: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN<br /> GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br /> (Đơn vị: nghìn con)<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2011<br /> 2014<br /> Trung du và miền núi Bắc Bộ<br /> <br /> 899,8<br /> <br /> 1057,7<br /> <br /> 946,4<br /> <br /> 926,7<br /> <br /> Tây Nguyên<br /> 616,9<br /> 716,9<br /> 689,0 673,7<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và<br /> miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?<br /> A. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.<br /> B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.<br /> C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> D. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2