intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

42
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH ĐỀ  KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 10 ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 3 trang, 40 câu Mã đề: 104 Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Cho phản ứng  2 Na + Cl2 2 NaCl . Vai trò của Na trong phản ứng là A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. Môi trường. Câu 2: Một nguyên tố X có hợp chất khí với hidro dạng H2X. Công thức oxit cao nhất của X là A. XO. B. XO2. C. XO3. D. X2O3. Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của Clo là A. Vừa oxi hóa mạnh vừa khử mạnh. B. Tính oxi hóa mạnh. C. Tính khử mạnh. D. Tính axit mạnh. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Dung dịch NaCl chứa chất tan là Cl2. B. Dung dịch NaCl chứa chất tan là NaCl. C. Dung dịch NaCl chứa chất tan là H2O. D. Dung dịch NaCl chứa chất tan là Na. Câu 5: Cho Clo phản ứng với sắt khi đun nóng, sản phẩm thu được là A. Muối sắt (III) clorua. B. Hỗn hợp cả 2 muối sắt (II) và sắt (III). C. Không có sản phẩm. D. Muối sắt (II) clorua. Câu 6: Cho 4 nguyên tố  12 Mg,  4 Be,  19 K,  11 Na. Sắp xếp tăng dần tính kim loại của chúng là A. Be
  2. C. Nồng độ phần trăm của chất tan tỉ lệ thuận với lượng chất tan. D. Nồng độ mol/lit của 1 chất tỉ lệ thuận với thể tích dung dịch. Câu 15: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố  X có dạng XH4. Trong phân tử oxit cao nhất của X có  tổng số 66 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 22 hạt. Xác định   công thức ôxit? A. P2O5 B. SO2 C. SiO2 D. CO2 Câu 16: Cho phản ứng 2Al + 6H2SO4  Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Tỉ lệ số phân tử axit bị khử so với  lượng axit cần cho phản ứng là A. 100%. B. 33,33%. C. 25% D. 50%. Câu 17: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt   không mang điện là 44 hạt. Số  khối của M lớn hơn số  khối của X là 23. Tổng số  hạt p,n,e trong   nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là A. Rb2O B. K2O C. Li2O D. Na2O Câu 18: Trong phân tử HCl, khi hình thành liên kết mỗi nguyên tử đã A. Góp chung 1 cặp e B. Nhường hoặc nhận 1e C. Góp chung 1e D. Nhường hoặc nhận 1 cặp e Câu 19: Khi cho Clo vào dung dịch xút ở nhiệt độ thường, sản phẩm thu được là A. Natri peclorat. B. Clorua vôi. C. Natri clorat. D. Nước Gia – ven. Câu 20: V lit clo tác dụng vừa đủ với 5,6g Fe. Giá trị của V (đktc) là A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 6,72 Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung  dịch NaOH 51%. Giá trị của m (gam) là A. 40,0. B. 11,3. C. 31,8. D. 20,0. Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam  Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M. Tính khối lượng muối khan  thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch trong điều kiện không có không khí. A. 103,96g B. 87,63g C. 96,485 D. 112,125g Câu 23:  Cho phản  ứng   Al + H 2 SO4 H 2 + ? . Hệ  số  cân bằng của chất “?” trong phương trình  phản ứng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 24: Cho KMnO4 tác dụng với HCl để điều chế clo, trong phương trình phản ứng, tổng hệ số của   các chất chứa clo là A. 17 B. 16 C. 25 D. 18 Câu 25: Cho nguyên tố X nằm ở ô số 11 và nguyên tố Y nằm ở ô số 9 trong bảng tuần hoàn. Kiểu liên  kết hóa học có trong hợp chất tạo từ 2 nguyên tố X, Y là A. Liên kết kim loại. B. Cộng hóa trị có cực. C. Cộng hóa trị không cực. D. Liên kết ion. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Nước nóng hòa tan được ít đường hơn nước lạnh. B. Nước nóng hòa tan được nhiều đường hơn nước lạnh. C. Nước lạnh hòa tan được nhiều đường hơn nước nóng. D. Nước nóng và nước lạnh đều không hòa tan được đường. 63 65 Câu 27: Đồng có hai đồng vị   29 Cu và   29 Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm   của mỗi đồng vị lần lượt là: A. 27% & 73% B. 73% & 27% C. 35% & 65% D. 25% & 75% Câu 28: V lit clo tác dụng vừa đủ với 6,4g Cu. Giá trị của V (đktc) là A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 6,72                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 104
  3. Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Độ tan của chất rắn vào nước tăng khi tăng nhiệt độ. B. Độ tan của chất khí vào nước giảm khi giảm nhiệt độ. C. Độ tan của chất khí vào nước tăng khi tăng nhiệt độ. D. Độ tan của chất rắn vào nước giảm khi tăng nhiệt độ. Câu 30: Cho nguyên tử  199 F , phát biểu nào sau đây đúng? A. F nằm ở ô số 19. B. Số khối F bằng 10. C. Vỏ nguyên tử F có 19e. D. F là nguyên tố p. Câu 31: Trong phân tử khí cacbonic, nguyên tử C đã A. Góp chung 4 cặp e B. Góp chung 8e C. Tạo ra 4 cặp e dùng chung D. Cho oxi nhận 2 cặp e Câu 32: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị  11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8.  Giá trị của x1% là: A. 10,8% B. 89,2% C. 20% D. 80% 27 Câu 33: Cho nguyên tử  13 Al . Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tử nhôm : A. Có 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Có 14 electron ở vỏ nguyên tử. C. Có 27 nơtron trong hạt nhân. D. Có số khối là 13. Câu 34: Cho sơ  đồ  phản  ứng:  Fe + HNO3 Fe( NO3 )3 + N 2O + H 2O . Sau khi cân bằng phản  ứng,  hãy cho biết thể tích (lít) đo ở đktc khí N2O thu được nếu lượng sắt phản ứng theo phương trình trên   là 44,8g. A. 6,72 B. 13,44 C. 17,92 D. 2,24 Câu 35: Khi cho Clo phản  ứng với dung dịch xút ở điều kiện thường, vai trò của clo trong phản ứng   đó là A. Chất oxi hóa. B. Môi trường. C. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Câu 36: Cho nguyên tử  1939 K . Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tử Kali : A. Có số khối là 20. B. Có 19 proton trong hạt nhân. C. Có 19 nơtron trong hạt nhân. D. Có 20 electron ở vỏ nguyên tử. Câu 37: Vị trí của nguyên tố Na trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 13. B. Ô số 23. C. Ô số 11. D. Ô số 14. Câu 38: Tính chất nào cho sau đây là tính chất vật lý của Clo? A. Rất độc. B. Nặng hơn không khí. C. Chất khí màu vàng lục. D. Tất cả các tính chất trên. Câu 39: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố X có dạng XH3. Công thức oxit cao nhất của X là A. X2O5. B. XO2. C. XO3. D. X2O3. Câu 40:  Cho KMnO4  tác dụng với HCl để  điều chế  clo, trong phương trình phản  ứngtỉ  lệ  giữa số  phân tử HCl bị oxi hóa với số phân tử HCl tham gia phản ứng là A. 5:8 B. 5:16 C. 3:5 D. 3:8 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;   K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Be = 9. Lưu ý: Thí sinh không được dùng bảng Tuần hoàn – Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2