intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

106
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các em đã được học để thử sức với Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các em ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> 2<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> ĐỀ THI MÔN HÓA, KHỐI 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 03 trang.<br /> ———————<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Mã đề thi 209<br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 41: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây là đúng?<br /> A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s.<br /> B. 1s 2p 3s 3p 4s.<br /> C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s.<br /> D. 1s 2s 2p 3s 4s.<br /> Câu 42: Kí hiệu của các hạt eletron, proton, nơtron lần lượt là<br /> A. e, p, n.<br /> B. p, n, e.<br /> C. n,e,p.<br /> D. e, n, p.<br /> Câu 43: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Hợp chất khí của R với hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 17.<br /> R là<br /> A. selen (M=79).<br /> B. Oxi (M=16).<br /> C. telu (M=128).<br /> D. lưu huỳnh (M=32).<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 44: Một số nguyên tử có cấu hình electron như sau: (1) 1s 2s 2p 3s2; (2) 1s2 2s2; (3) 1s2 2s2<br /> 2p6 3s2 3p6 3d24s2; (4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Số nguyên tử thuộc nguyên tố s là<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> Câu 45: Nguyên tử magie có ba đồng vị Mg (78,99%), Mg (10%), Mg (11,01%). Phần trăm<br /> khối lượng của 25Mg trong hợp chất MgCl2 là ( cho nguyên tử khối trung bình của Cl =35,5)<br /> A. 2,623%.<br /> B. 26,316%.<br /> C. 2,604%.<br /> D. 2,632%.<br /> Câu 46: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?<br /> A. Cacbon.<br /> B. Kali.<br /> C. Natri.<br /> D. Stronti.<br /> Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu<br /> được 11,2 lít H 2 (đktc). Khối lượng muối clorua thu được là (MCl= 35,5)<br /> A. 35,5g.<br /> B. 40g.<br /> C. 55,5g.<br /> D. Thiếu dữ kiện để giải.<br /> 2+<br /> 2 2 6<br /> Câu 48: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3S23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố<br /> hoá học, nguyên tố X thuộc<br /> A. chu kì 3, nhóm VIB.<br /> B. chu kì 4, nhóm VIIIB.<br /> C. chu kì 4, nhóm IIA.<br /> D. chu kì 4, nhóm VIIIA.<br /> Câu 49: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ (hóa trị 2) M và oxit của nó tác dụng với<br /> HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là (nguyên tử khối<br /> trung bình của H=1; Cl=35,5)<br /> A. Ba(M=137).<br /> B. Mg(M=24).<br /> C. Sr (M=88).<br /> D. Ca(M=40).<br /> Câu 50: Cho các hạt sau: electron, proton, nơtron. Hạt mang điện tích là<br /> A. electron, nơtron.<br /> B. electron, proton, nơtron.<br /> C. proton, nơtron.<br /> D. electron, proton.<br /> Câu 51: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat ( NH4NO3) bằng<br /> A. 6,022. 1021.<br /> B. 5,4198. 1021.<br /> C. 6,022. 1022.<br /> D. 5,4198. 1022.<br /> Câu 52: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử 1632S là<br /> A. 2s22p4.<br /> B. 3s23p4.<br /> C. 4s24p2.<br /> D. 2s22p5.<br /> Câu 53: Người ta đo được thể tích của 40 gam 40Ca là 25,87 cm3. Biết rằng trong nguyên tử canxi các<br /> nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống. Bán kính nguyên tử gần đúng của canxi là<br /> A. 1,66.107nm.<br /> B. 1,66.10-7cm.<br /> C. 1,97.10-7cm.<br /> D. 1,97.10-8cm.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 54: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư Mg thì khối lượng khí<br /> H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 0,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H2SO4<br /> là (cho nguyên tử khối trung bình của: H=2, S=32, O=16, Mg=24)<br /> A. 15%.<br /> B. 45%.<br /> C. 30%.<br /> D. 24,5%.<br /> Câu 55: Tính bazơ của dãy các hidroxit: NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 theo thứ tự<br /> A. Tăng.<br /> B. Không thay đổi.<br /> C. Giảm.<br /> D. Vừa giảm vừa tăng.<br /> Câu 56: Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì<br /> A. Phi kim mạnh nhất là flo.<br /> B. Phi kim mạnh nhất là oxi.<br /> C. Kim lọai mạnh nhất là liti.<br /> D. Phi kim mạnh nhất là iot.<br /> Câu 57: Nguyên tử kali có kí hiệu là 1940K. Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Nguyên tử có tổng số hạt mang điện là 38.<br /> B. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử kali là 59.<br /> C. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt.<br /> D. Nguyên tử khối của kali là 40.<br /> Câu 58: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Trong bảng hệ thống tuần<br /> hoàn, Y thuộc<br /> A. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.<br /> B. ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.<br /> C. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.<br /> D. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.<br /> Câu 59: Cho phân tử 2656Fe(1737Cl)3, có các phất biểu sau về phân tử<br /> (1) Tổng số hạt cơ bản trong phân tử là 248.<br /> (2) Số nơtron trong phân tử chiếm 36,885% tổng số hạt của phân tử.<br /> (3) Trong phân tử số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 32.<br /> (4) Phân tử khố của phân tử là 167.<br /> Số phát biểu sai là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 60: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: 10Ne, 11Na, 15P, 12Mg, 21Se, 18Ar. Cho biết số<br /> nguyên tử của các nguyên tố có tính kim loại, phi kim và khí hiếm lần lượt là<br /> A. 1, 2, 3.<br /> B. 3, 1, 2.<br /> C. 2, 2, 2.<br /> D. 2, 3, 1.<br /> Câu 61: Nguyên tử nguyên tố X có 80 proton, 80 electron, 105 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên<br /> tố X là<br /> 80<br /> 185<br /> 80<br /> 105<br /> X.<br /> A. 185 X.<br /> B. 80 X.<br /> C. 105 X.<br /> D. 80<br /> 63<br /> 65<br /> Câu 62: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54.<br /> Thành phần phần trăm của động vị 65Cu là<br /> A. 70%.<br /> B. 27%.<br /> C. 73%.<br /> D. 20%.<br /> 55<br /> Câu 63: Một thanh sắt chứa 3 mol sắt, trong đó sắt có ba đồng vị 26 Fe (chiếm 12%), 2656Fe (chiếm<br /> 87%), 2658Fe (chiếm 1%). Vậy khối lượng thanh sắt là<br /> A. 176,7g.<br /> B. 168g.<br /> C. 55,9g.<br /> D. 167,7g.<br /> Câu 64: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại<br /> A. Al < Mg H2SO4 > H2CO3> H2SiO3.<br /> Câu 69: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất<br /> A. P (Z=15).<br /> B. Bi (Z=83).<br /> C. As (Z=33).<br /> D. N (Z= 7).<br /> Câu 70: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là<br /> A. Electron, proton, nơtron.<br /> B. Electron và proton.<br /> C. Electron và nơtron.<br /> D. Nơtron và proton.<br /> Câu 71: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là<br /> A. Các nguyên tố s.<br /> B. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.<br /> C. Các nguyên tố d.<br /> D. Các nguyên tố p.<br /> Câu 72: Để biểu thị kích thước nguyên tử người ta dùng đơn vị là<br /> A. Nanomet (nm) hoặc angstrom (A0).<br /> B. Angstrom (A0).<br /> C. Đơn vị cacbon (C) hoặc u.<br /> D. Nanomet (nm).<br /> Câu 73: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ mạnh tính axit của oxit bậc<br /> cao nhất và hiđroxit tương ứng<br /> A. Tăng dần.<br /> B. Giảm dần.<br /> C. không thay đổi.<br /> D. không xác định được.<br /> Câu 74: Phân lớp chưa bão hòa là<br /> A. d8.<br /> B. f14.<br /> C. p6.<br /> D. S2.<br /> Câu 75: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là<br /> A. Số eletron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.<br /> B. Số lớp electron bằng nhau.<br /> C. Số eletron nguyên tử bằng nhau.<br /> D. Số phân lớp electron bừng nhau.<br /> Câu 76: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, số nguyên tố thỏa điều kiện của A là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. Không biết được.<br /> Câu 77: Nguyên tử P (Z= 15) có số electron ở lớp ngoài cùng là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 7.<br /> D. 6.<br /> Câu 78: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử (thứ tự trong bảng tuần hoàn) sau đây chỉ gồm các<br /> nguyên tố d là<br /> A. 11, 14, 22.<br /> B. 13, 33, 54.<br /> C. 24, 39, 74.<br /> D. 19, 32, 51.<br /> Câu 79: Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với H là XH3 , trong oxit cao nhất của X có<br /> 43,66% khối lượng của X. X là<br /> A. C(M=12).<br /> B. P(M=31).<br /> C. N(M=14).<br /> D. Si(M=28).<br /> Câu 80: Beri và oxi có khối lượng nguyên tử lần lượt là mBe = 9,012u; mO = 15,999u. Cho biết 1u =<br /> 1,6605.10-27Kg. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Be và O lần lượt là<br /> A. 14,964.10-27(g); 26,566.10-27(g).<br /> B. 14,964.10-21(g); 26,566.10-21(g).<br /> -24<br /> -24<br /> C. 14,964.10 (g); 26,566.10 (g).<br /> D. 26,566.10-24(g); 14,964.10-24(g).<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2