intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hy vọng giúp các bạn đạt kết quả tốt hơn trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> 2<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 10<br /> Thời gian làm bài: 50p hút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 03 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi 570<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 41: Phân lớp chưa bão hòa là<br /> A. p6.<br /> B. d8.<br /> C. s2.<br /> D. f14.<br /> Câu 42: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là<br /> A. Các nguyên tố p.<br /> B. Các nguyên tố d.<br /> C. Các nguyên tố s.<br /> D. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.<br /> Câu 43: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là<br /> A. Số lớp electron bằng nhau.<br /> B. Số eletron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.<br /> C. Số eletron nguyên tử bằng nhau.<br /> D. Số phân lớp electron bừng nhau.<br /> Câu 44: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Hợp chất khí của R với hiđro có tỉ khối hơi so với H 2 là 17.<br /> R là<br /> A. telu (M=128).<br /> B. selen (M=79).<br /> C. Oxi (M=16).<br /> D. lưu huỳnh (M=32).<br /> Câu 45: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử 1632S là<br /> A. 2s22p5.<br /> B. 3s23p4.<br /> C. 4s24p2.<br /> D. 2s22p4.<br /> Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu<br /> được 11,2 lít H 2 (đktc). Khối lượng muối clorua thu được là (MCl= 35,5)<br /> A. 55,5g.<br /> B. 35,5g.<br /> C. 40g.<br /> D. Thiếu dữ kiện để giải.<br /> Câu 47: Cho phân tử 2656Fe(1737Cl)3, có các phất biểu sau về phân tử<br /> (1) Tổng số hạt cơ bản trong phân tử là 248.<br /> (2) Số nơtron trong phân tử chiếm 36,885% tổng số hạt của phân tử.<br /> (3) Trong phân tử số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 32.<br /> (4) Phân tử khố của phân tử là 167.<br /> Số phát biểu sai là<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 48: Cho các hạt sau: electron, proton, nơtron. Hạt mang điện tích là<br /> A. electron, nơtron.<br /> B. electron, proton, nơtron.<br /> C. electron, proton.<br /> D. proton, nơtron.<br /> 40<br /> Câu 49: Nguyên tử kali có kí hiệu là 19 K. Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Nguyên tử có tổng số hạt mang điện là 38.<br /> B. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử kali là 59.<br /> C. Nguyên tử khối của kali là 40.<br /> D. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt.<br /> Câu 50: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: 10Ne, 11Na, 15P, 12Mg, 21Se, 18Ar. Cho biết số<br /> nguyên tử của các nguyên tố có tính kim loại, phi kim và khí hiếm lần lượt là<br /> A. 1, 2, 3.<br /> B. 2, 2, 2.<br /> C. 3, 1, 2.<br /> D. 2, 3, 1.<br /> Câu 51: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, bao gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử.<br /> B. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ những hạt electron mang điện tích âm.<br /> C. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi các hạt proton và nơtron.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 570<br /> <br /> D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân vì khối lượng các electron quá bé.<br /> Câu 52: Người ta đo được thể tích của 40 gam 40Ca là 25,87 cm3. Biết rằng trong nguyên tử canxi các<br /> nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống. Bán kính nguyên tử gần đúng của canxi là<br /> A. 1,97.10-8cm.<br /> B. 1,97.10-7cm.<br /> C. 1,66.107nm.<br /> D. 1,66.10-7cm.<br /> Câu 53: Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với H là XH3 , trong oxit cao nhất của X có<br /> 43,66% khối lượng của X. X là<br /> A. P(M=31).<br /> B. Si(M=28).<br /> C. C(M=12).<br /> D. N(M=14).<br /> Câu 54: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat ( NH4NO3) bằng<br /> A. 6,022. 1021.<br /> B. 6,022. 1022.<br /> C. 5,4198. 1021.<br /> D. 5,4198. 1022.<br /> Câu 55: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) sau đây chỉ gồm các<br /> nguyên tố d là<br /> A. 11, 14, 22.<br /> B. 13, 33, 54.<br /> C. 24, 39, 74.<br /> D. 19, 32, 51.<br /> Câu 56: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?<br /> A. Kali.<br /> B. Stronti.<br /> C. Natri.<br /> D. Cacbon.<br /> Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, số nguyên tố thỏa điều kiện của A là<br /> A. 2.<br /> B. Không biết được.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 58: Tính bazơ của dãy các hidroxit: NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 theo thứ tự<br /> A. Giảm.<br /> B. Vừa giảm vừa tăng. C. Tăng.<br /> D. Không thay đổi.<br /> Câu 59: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư Mg thì khối lượng khí<br /> H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 0,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H 2SO4<br /> là (cho nguyên tử khối trung bình của: H=2, S=32, O=16, Mg=24):<br /> A. 45%.<br /> B. 24,5%.<br /> C. 15%.<br /> D. 30%.<br /> 2+<br /> 2 2 6 2 6 6<br /> Câu 60: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố<br /> hoá học, nguyên tố X thuộc<br /> A. chu kì 3, nhóm VIB.<br /> B. chu kì 4, nhóm VIIIB.<br /> C. chu kì 4, nhóm IIA.<br /> D. chu kì 4, nhóm VIIIA.<br /> Câu 61: Kí hiệu của các hạt eletron, proton, nơtron lần lượt là<br /> A. n,e,p.<br /> B. e, p, n.<br /> C. e, n, p.<br /> D. p, n, e.<br /> Câu 62: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử của một nguyên tố là 28. Nguyên tử khối của nguyên tố<br /> này là<br /> A. 21.<br /> B. 19.<br /> C. 18.<br /> D. 20.<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 63: Một số nguyên tử có cấu hình electron như sau: (1) 1s 2s 2p 3s2; (2) 1s2 2s2; (3) 1s2 2s2<br /> 2p6 3s2 3p6 3d24s2; (4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Số nguyên tử thuộc nguyên tố s là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 64: Để biểu thị kích thước nguyên tử người ta dùng đơn vị là<br /> A. Angstrom (A0).<br /> B. Nanomet (nm) hoặc angstrom (A0).<br /> C. Đơn vị cacbon (C) hoặc u.<br /> D. Nanomet (nm).<br /> Câu 65: Trong hợp chất XY3 có tổng số hạt cơ bản là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số<br /> hạt không mang điện là 60. Số khối của nguyên tử Y nhiều hơn nguyên tử X là 8; tổng số hạt cơ bản<br /> trong nguyên tử X hơn nguyên tử Y là 12. Công thức phân tử của XY3 là (13Al, 8O, 17Cl, 16S, 26Fe,<br /> 35Br)<br /> A. SO3.<br /> B. FeCl3.<br /> C. AlBr3.<br /> D. AlCl3.<br /> Câu 66: Nguyên tử P (Z= 15) có số electron ở lớp ngoài cùng là<br /> A. 5.<br /> B. 7.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 67: Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự tính axit giảm dần là<br /> A. H2SiO3 > H2CO3> H3PO4 > H2SO4.<br /> B. H2SO4 > H3PO4>H2CO3>H2SiO3.<br /> C. H3PO4 > H2SO4 > H2CO3> H2SiO3.<br /> D. H2SO4 > H3PO4> H2SiO3> H2CO3.<br /> Câu 68: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại<br /> A. Al
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2