intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn tài liệu tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628, nhằm giúp các em có thêm nguồn liệu tham khảo trong quá trình học tập, ôn thi, củng cố kiến thức của mình. Để nắm vững chi tiết cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> 2<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 03 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi 628<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 41: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?<br /> A. Natri.<br /> B. Stronti.<br /> C. Cacbon.<br /> D. Kali.<br /> Câu 42: Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ (hóa trị 2) M và oxit của nó tác dụng với<br /> HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là (nguyên tử khối<br /> trung bình của H=1; Cl=35,5):<br /> A. Ba(M=137).<br /> B. Sr (M=88).<br /> C. Ca(M=40).<br /> D. Mg(M=24).<br /> Câu 43: Tính bazơ của dãy các hidroxit: NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 theo thứ tự<br /> A. Giảm.<br /> B. Vừa giảm vừa tăng. C. Tăng.<br /> D. Không thay đổi<br /> Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu<br /> được 11,2 lít H 2 (đktc). Khối lượng muối clorua thu được là (MCl= 35,5):<br /> A. 55,5g.<br /> B. Thiếu dữ kiện để giải.<br /> C. 35,5g.<br /> D. 40g.<br /> Câu 45: Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với H là XH3 , trong oxit cao nhất của X có<br /> 43,66% khối lượng của X. X là<br /> A. P(M=31).<br /> B. N(M=14).<br /> C. Si(M=28).<br /> D. C(M=12).<br /> 55<br /> Câu 46: Một thanh sắt chứa 3 mol sắt, trong đó sắt có ba đồng vị 26 Fe (chiếm 12%), 2656Fe (chiếm<br /> 87%), 2658Fe (chiếm 1%). Vậy khối lượng thanh sắt là<br /> A. 55,9g.<br /> B. 167,7g.<br /> C. 168g.<br /> D. 176,7g.<br /> Câu 47: Trong hợp chất XY3 có tổng số hạt cơ bản là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số<br /> hạt không mang điện là 60. Số khối của nguyên tử Y nhiều hơn nguyên tử X là 8; tổng số hạt cơ bản<br /> trong nguyên tử X hơn nguyên tử Y là 12. Công thức phân tử của XY3 là (13Al, 8O, 17Cl, 16S, 26Fe,<br /> 35Br)<br /> A. SO3.<br /> B. FeCl3.<br /> C. AlBr3.<br /> D. AlCl3.<br /> Câu 48: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: 10Ne, 11Na, 15P, 12Mg, 21Se, 18Ar. Cho biết số<br /> nguyên tử của các nguyên tố có tính kim loại, phi kim và khí hiếm lần lượt là<br /> A. 1, 2, 3.<br /> B. 2, 2, 2.<br /> C. 3, 1, 2.<br /> D. 2, 3, 1.<br /> Câu 49: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại<br /> A. Mg < Al H2SO4 > H2CO3> H2SiO3.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 52: Một số nguyên tử có cấu hình electron như sau: (1) 1s2 2s2 2p6 3s2; (2) 1s2 2s2; (3) 1s2 2s2<br /> 2p6 3s2 3p6 3d24s2; (4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Số nguyên tử thuộc nguyên tố s là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 53: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Hợp chất khí của R với hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 17.<br /> R là<br /> A. lưu huỳnh (M=32). B. Oxi (M=16).<br /> C. telu (M=128)<br /> D. selen (M=79)<br /> Câu 54: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) sau đây chỉ gồm các<br /> nguyên tố d là<br /> A. 11, 14, 22.<br /> B. 13, 33, 54.<br /> C. 24, 39, 74.<br /> D. 19, 32, 51.<br /> Câu 55: Phân lớp chưa bão hòa là<br /> A. f14.<br /> B. d8.<br /> C. s2.<br /> D. p6.<br /> Câu 56: Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng với lượng dư Mg thì khối lượng khí<br /> H2 (khí duy nhất) thoát ra bằng 0,5% khối lượng dung dịch axit đã dùng. C% của dung dịch H 2SO4<br /> là (cho nguyên tử khối trung bình của: H=2, S=32, O=16, Mg=24)<br /> A. 45%.<br /> B. 24,5%.<br /> C. 15%.<br /> D. 30%.<br /> Câu 57: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây là đúng?<br /> A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s.<br /> B. 1s 2p 3s 3p 4s.<br /> C. 1s 2s 2p 3s 4s.<br /> D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s.<br /> 2+<br /> 2 2 6 2 6 6<br /> Câu 58: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố<br /> hoá học, nguyên tố X thuộc<br /> A. chu kì 3, nhóm VIB.<br /> B. chu kì 4, nhóm IIA.<br /> C. chu kì 4, nhóm VIIIB.<br /> D. chu kì 4, nhóm VIIIA.<br /> 63<br /> 65<br /> Câu 59: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54.<br /> Thành phần phần trăm của động vị 65Cu là<br /> A. 73%.<br /> B. 70%.<br /> C. 20%.<br /> D. 27%.<br /> Câu 60: Kí hiệu của các hạt eletron, proton, nơtron lần lượt là<br /> A. n,e,p.<br /> B. e, p, n.<br /> C. e, n, p.<br /> D. p, n, e.<br /> Câu 61: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử của một nguyên tố là 28. Nguyên tử khối của nguyên tố<br /> này là<br /> A. 21.<br /> B. 19.<br /> C. 18.<br /> D. 20.<br /> Câu 62: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ những hạt electron mang điện tích âm.<br /> B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, bao gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử.<br /> C. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi các hạt proton và nơtron.<br /> D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân vì khối lượng các electron quá bé.<br /> Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, số nguyên tố thỏa điều kiện của A là<br /> A. Không biết được. B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất<br /> A. As (Z=33).<br /> B. P (Z=15).<br /> C. Bi (Z=83).<br /> D. N (Z= 7).<br /> Câu 65: Nguyên tử P (Z= 15) có số electron ở lớp ngoài cùng là<br /> A. 5.<br /> B. 7.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> 40<br /> Câu 66: Nguyên tử kali có kí hiệu là 19 K. Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử kali là 59.<br /> B. Nguyên tử có tổng số hạt mang điện là 38.<br /> C. Hạt nhân nguyên tử có 19 hạt.<br /> D. Nguyên tử khối của kali là 40.<br /> Câu 67: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ mạnh tính axit của oxit bậc<br /> cao nhất và hiđroxit tương ứng<br /> A. không thay đổi.<br /> B. Giảm dần.<br /> C. không xác định được.<br /> D. Tăng dần.<br /> Câu 68: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. Các nguyên tố p.<br /> B. Các nguyên tố s.<br /> C. Các nguyên tố d.<br /> D. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.<br /> Câu 69: Nguyên tử nguyên tố X có 80 proton, 80 electron, 105 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên<br /> tố X là<br /> 80<br /> 105<br /> 185<br /> 80<br /> X.<br /> A. 185 X.<br /> B. 80 X.<br /> C. 80<br /> D. 105 X.<br /> Câu 70: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Trong bảng hệ thống tuần<br /> hoàn, Y thuộc<br /> A. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.<br /> B. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.<br /> C. ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.<br /> D. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.<br /> Câu 71: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là<br /> A. Electron, proton, nơtron.<br /> B. Electron và nơtron.<br /> C. Electron và proton.<br /> D. Nơtron và proton.<br /> Câu 72: Cho các hạt sau: electron, proton, nơtron. Hạt mang điện tích là<br /> A. proton, nơtron.<br /> B. electron, proton, nơtron.<br /> C. electron, nơtron.<br /> D. electron, proton.<br /> Câu 73: Để biểu thị kích thước nguyên tử người ta dùng đơn vị là<br /> A. Nanomet (nm).<br /> B. Angstrom (A0).<br /> 0<br /> C. Nanomet (nm) hoặc angstrom (A ).<br /> D. Đơn vị cacbon (C) hoặc u.<br /> Câu 74: Beri và oxi có khối lượng nguyên tử lần lượt là mBe = 9,012u; mO = 15,999u. Cho biết 1u =<br /> 1,6605.10-27Kg. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Be và O lần lượt là<br /> A. 14,964.10-27(g); 26,566.10-27(g).<br /> B. 26,566.10-24(g); 14,964.10-24(g).<br /> C. 14,964.10-21(g); 26,566.10-21(g).<br /> D. 14,964.10-24(g); 26,566.10-24(g).<br /> Câu 75: Người ta đo được thể tích của 40 gam 40Ca là 25,87 cm3. Biết rằng trong nguyên tử canxi các<br /> nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống. Bán kính nguyên tử gần đúng của canxi là<br /> A. 1,97.10-8cm.<br /> B. 1,66.10-7cm.<br /> C. 1,97.10-7cm.<br /> D. 1,66.107nm.<br /> Câu 76: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là<br /> A. Số eletron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.<br /> B. Số phân lớp electron bừng nhau.<br /> C. Số lớp electron bằng nhau.<br /> D. Số eletron nguyên tử bằng nhau.<br /> Câu 77: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử 1632S là<br /> A. 4s24p2.<br /> B. 2s22p4.<br /> C. 3s23p4.<br /> D. 2s22p5.<br /> Câu 78: Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì<br /> A. Phi kim mạnh nhất là flo.<br /> B. Phi kim mạnh nhất là oxi.<br /> C. Phi kim mạnh nhất là iot.<br /> D. Kim lọai mạnh nhất là liti.<br /> Câu 79: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat ( NH4NO3) bằng<br /> A. 6,022. 1021.<br /> B. 6,022. 1022.<br /> C. 5,4198. 1021.<br /> D. 5,4198. 1022.<br /> Câu 80: Nguyên tử magie có ba đồng vị 24Mg (78,99%), 25Mg (10%), 26Mg (11,01%). Phần trăm<br /> khối lượng của 25Mg trong hợp chất MgCl2 là ( cho nguyên tử khối trung bình của Cl =35,5)<br /> A. 2,632%.<br /> B. 2,604%.<br /> C. 2,623%.<br /> D. 26,316%.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2