intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học và ôn thi môn Hoá học, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570 dưới đây. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 04 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi 570<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;<br /> K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;<br /> Ba=137; Pb = 207.<br /> Câu 1: Để nhận biết được 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn: (NH4)2SO4, Na2SO4, NH4Cl,<br /> <br /> KOH ta dùng thuốc thử nào sau đây?<br /> A. Dung dịch NaOH.<br /> B. Dung dịch NaCl.<br /> C. Dung dịch AgNO3.<br /> D. Dung dịch Ba(OH)2.<br /> Câu 2: Phân đạm NH4NO3 hay (NH4)2SO4 làm cho đất<br /> A. giảm độ chua.<br /> B. làm đất xốp.<br /> C. không làm thay đổi độ chua.<br /> D. tăng độ chua.<br /> Câu 3: Phản ứng giữa 2 dung dịch nào có phương trình ion thu gọn là: Fe3+ + 3OH- <br /> Fe(OH)3?<br /> A. FeSO4 + Ba(OH)2<br /> B. Fe(NO3)3 + Cu(OH)2<br /> C. FeCl3 + Ba(OH)2<br /> D. Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2<br /> Câu 4: Trường hợp nào không tạo ra H2SO4?<br /> A. S + HNO3 đặc, nóng →<br /> B. SO2 + Br2 + H2O →<br /> C. H2S + FeSO4 →<br /> D. H2S + CuSO4 →<br /> Câu 5: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?<br /> A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng.<br /> C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 loãng.<br /> Câu 6: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?<br /> A. Nước sông hồ.<br /> B. KCl rắn khan.<br /> C. Nước biển.<br /> D. Dung dịch KCl trong nước.<br /> Câu 7: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong<br /> dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?<br /> t<br /> A. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2.<br /> <br /> t<br /> B. 4AgNO3  2Ag2O + 4NO2 + O2.<br /> <br /> t<br /> C. 2KNO3<br />  2KNO2 + O2.<br /> <br /> t<br /> D. 4Fe(NO3)3  2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2.<br /> <br /> Câu 9: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì<br /> A. tạo ra khí có màu nâu.<br /> B. tạo ra dung dịch có màu vàng.<br /> C. tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.<br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> D. tạo ra kết tủa có màu vàng.<br /> Câu 10: Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó<br /> <br /> với<br /> A. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.<br /> C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.<br /> <br /> B. kim loại Cu.<br /> D. dung dịch H2SO4 loãng.<br /> <br /> Câu 11: Kim loại M phản ứng được với dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). Kim<br /> <br /> loại M là<br /> A. Zn.<br /> B. Al.<br /> C. Ag.<br /> D. Fe.<br /> 2+<br /> 3+<br /> Câu 12: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe (0,1mol); Al (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x<br /> mol); SO42- (y mol). khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần<br /> lượt là<br /> A. 0,3 và 0,2.<br /> B. 0,2 và 0,1.<br /> C. 0,2 và 0,3.<br /> D. 0,1 và 0,2.<br /> Câu 13: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH. Số mol<br /> NaOH nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối?<br /> A. 0,035 mol.<br /> B. 0,015 mol.<br /> C. 0,025 mol.<br /> D. 0,029 mol.<br /> Câu 14: Hợp chất nào không được tạo ra khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3?<br /> A. NO.<br /> B. N2O5.<br /> C. NO2.<br /> D. NH4NO3.<br /> Câu 15: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và<br /> H2SO4 thì<br /> A. phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO.<br /> B. phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2.<br /> C. phản ứng không xảy ra.<br /> D. phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2.<br /> Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản<br /> phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là<br /> A. 0,05.<br /> B. 0,10.<br /> C. 0,25.<br /> D. 0,15.<br /> Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của<br /> m là<br /> A. 2,80.<br /> B. 0,56.<br /> C. 1,12.<br /> D. 2,24.<br /> +<br /> +<br /> 22Câu 18: Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác<br /> dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác<br /> dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng<br /> với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có<br /> trong 500 ml dung dịch X.<br /> A. 11,9 gam.<br /> B. 119 gam.<br /> C. 14,9 gam.<br /> D. 86,2 gam.<br /> Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng?<br /> A. Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của chất điện li giảm.<br /> B. Nguyên nhân tính dẫn điện là do tính tan của chất.<br /> C. Sự điện li là quá trình các chất tan trong nước tạo ion.<br /> D. Chất điện li mạnh là những chất tan mạnh trong H2O.<br /> Câu 20: Cho phương trình phản ứng?<br /> Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O<br /> <br /> Biết tỉ lệ số mol NO : N2O = 5 : 2, vậy hệ số tối giản của HNO3 là bao nhiêu?<br /> A. 90<br /> B. 60<br /> C. 140<br /> D. 120<br /> Câu 21: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0<br /> thu được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là<br /> A. 1,78.<br /> B. 0,12.<br /> C. 1,60.<br /> D. 0,80.<br /> Câu 22: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiểu?<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> A. N2.<br /> B. HNO2.<br /> C. (NH4)2SO4.<br /> Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?<br /> A. H2O.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. NaCl.<br /> <br /> D. NO2.<br /> D. CH3COOH.<br /> <br /> Câu 24: Công thức hoá học của supephotphat kép là<br /> A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.<br /> B. CaHPO4.<br /> C. Ca(H2PO4)2.<br /> D. Ca3(PO4)2.<br /> Câu 25: Cho 4 phản ứng:<br /> <br /> (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2<br /> (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O<br /> (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl<br /> (4) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O<br /> Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Urê có công thức là (NH2)2CO.<br /> B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.<br /> C. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.<br /> D. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.<br /> Câu 27: Nung một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân<br /> thì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra là<br /> A. 1 và 0,25.<br /> B. 0,5 và 0,5.<br /> C. 1và 0,5.<br /> D. 0,5 và 0,25.<br /> Câu 28: Chất không điện li là<br /> A. Cl2.<br /> B. HCl.<br /> C. NaCl.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 29: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu<br /> được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp<br /> NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến<br /> khối lượng không đổi, thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp<br /> chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn.<br /> Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 8,2<br /> B. 7,9<br /> C. 6,9<br /> D. 7,6<br /> Câu 30: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là<br /> A. N2.<br /> B. NH4Cl.<br /> C. NH3.<br /> D. HCl.<br /> Câu 31: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?<br /> 0<br /> t0<br /> A. NH4HCO3<br /> NH3 + H2O + CO2.<br /> B. NH4NO3 t<br /> NH3 + HNO3.<br /> t0<br /> t0<br /> C. NH4NO2<br /> N2 + 2H2O.<br /> D. NH4Cl<br /> NH3 + HCl.<br /> Câu 32: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất<br /> khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch<br /> nào sau đây?<br /> A. Muối ăn.<br /> B. Cồn.<br /> C. Giấm ăn.<br /> D. Xút.<br /> Câu 33: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng<br /> quát là<br /> A. (n -1)d10 ns2np3.<br /> B. ns2np3.<br /> C. ns2np4.<br /> D. ns2np5.<br /> Câu 34: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết<br /> A. hiđro.<br /> B. cộng hóa trị không cực.<br /> C. ion.<br /> D. cộng hóa trị phân cực.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 35: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn<br /> <br /> bộ quá trình điều chế là 80%)?<br /> A. 64 lít.<br /> B. 80 lít.<br /> C. 100 lít.<br /> D. 40 lít.<br /> Câu 36: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là<br /> A. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.<br /> B. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.<br /> C. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.<br /> D. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.<br /> Câu 37: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là<br /> A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.<br /> B. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.<br /> C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.<br /> D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.<br /> Câu 38: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một<br /> sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H 3PO4. Muối<br /> thu được là<br /> A. (NH4)3PO4.<br /> B. (NH4)2HPO4.<br /> C. NH4H2PO4.<br /> D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.<br /> Câu 39: Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x mol/l thu được 1lít<br /> dung dịch có pH = 1. Tính x?<br /> A. 1,25M.<br /> B. 1,1M.<br /> C. 0,75M.<br /> D. 1M.<br /> Câu 40: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi<br /> A. nồng độ một số ion tăng sau phản ứng.<br /> B. có sự giảm nồng độ của một số ion.<br /> C. chất dự phản ứng phải là chất điện li mạnh.<br /> D. các chất dự phản ứng phải dễ tan.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 570<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2