
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Phương trình cos 2 x 3 cos x 2 0 có số nghiệm trên ; . A. 2 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 3 nghiệm. Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;4) và vectơ v (1;2) . Tọa độ của điểm A' là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo v . A. A' 2;2 . B. A' 2;3 . C. A' 4;6 . D. A' 4;4 . Câu 3: Chu kì tuần hoàn của hàm số y 1 2 sin( 2 x ) là. 3 4 7 A. T . B. T . C. T 2 . D. T . 3 3 1 Câu 4: Tập xác định của hàm số y x 3 là. 5 x A. D 3;5 . B. D 3;5 C. D 3;5 . D. D ;3 5; . Câu 5: Tập xác định của hàm số y tan( x ) là. 5 7 7 A. D R\ k2 k Z . B. D R\ k k Z . 10 10 C. D R\ k k Z . D. D R\ k2 k Z . 5 5 Câu 6: Với a, b là hai số thực thỏa mãn a 2 b 2 9 6a 2b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3a 4b 5 là. A. P 5 . B. P 4 . C. P 2 . D. P 0 . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD, đáy lớn AB 10 và đáy nhỏ CD 5 . Gọi I là giao của hai đường chéo, J là giao của hai cạnh bên. Phép biến hình biến vectơ AB thành vectơ CD là phép vị tự có tâm và tỉ số lần lượt là. 1 1 1 1 A. Tâm I tỉ số k . B. Tâm I tỉ số k . C. Tâm J tỉ số k . D. Tâm J tỉ số k . 2 2 2 2 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x 5 y 1 0 và : x y 3 0 . Đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép đối xứng trục có phương trình. A. d ': x 5 y 9 0 . B. d ': x y 3 0 . C. d ': 5 x y 19 0 . D. d ': x 5 y 19 0 . Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình sin 2 x 3 cos 2 x 2 trên 0;2 . 5 7 2 13 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 6 Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thi học sinh giỏi vượt cấp môn Toán vào 3 phòng thi? Trang 1/5 Mã đề thi 132
- A. 216 cách. B. 729 cách. C. 120 cách. D. 524 cách. 1 3 5 2n 1 Câu 11: Giá trị của n thỏa mãn đẳng thức C 2n 1 C 2n 1 C 2n 1 ... C 2n 1 1023 thuộc tập nào sau đây? A. n 6;7 . B. n 8;11 . C. n 2;3 . D. n 4;5 . Câu 12: Hộp đựng 5 quả cầu trắng và 7 quả cầu vàng được đánh số khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quả cầu? A. 12 cách. B. 35 cách. C. 5 cách. D. 7 cách. Câu 13: Trong những chữ cái dưới đây, có bao nhiêu chữ là hình có tâm đối xứng? O A B C D E F G H I K M N A. 4 chữ cái. B. 5 chữ cái. C. 3 chữ cái. D. 6 chữ cái. Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau x 2 2mx 3 0 có tập nghiệm là R? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15: Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao của hai đường chéo. Qua phép quay tâm O góc quay 1800 biến cạnh BC thành cạnh. A. cạnh BC . B. cạnh AD . C. cạnh AB . D. cạnh CD . Câu 16: Tập giá trị của hàm số y 5 sin 2 x là. A. 4;6 . B. 5;5 . C. 3;7 . D. 4;5 . Câu 17: Có bao nhiêu nghiệm của phương trình cos 2 x 3 sin x 4 0 trên 0;2 ? A. 3 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 4 nghiệm. Câu 18: Hàm số y cos( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 5 7 5 A. 0; . B. ; . C. ; . D. ;2 . 2 2 2 2 Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1;1) và B (3;2) . Tọa độ của điểm A' và B ' lần lượt là ảnh của A và B qua phép đối xứng trục Oy . A. A' (1; 1) và B' 3;2 . B. A' ( 1;1) và B' 3;2 . C. A' ( 1; 1) và B' 3; 2 . D. A' ( 1;1) và B' 3; 2 . Câu 20: Có bao nhiêu nghiệm của phương trình 2 sin x(1 cos 2 x) sin 2 x 1 2 cos x trên 0;2 ? A. 2 nghiệm. B. vô nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm. Câu 21: Cho hàm số y x 2 3 x có đồ thị (P) và đường thẳng d: y 3m . Giá trị m để d cắt (P) tại hai điểm A và B sao cho độ dài đoạn AB 1 thuộc tập nào sau đây? A. m 3;6 . B. m 1;3 . C. m 3; 1 . D. m 1;1 . Câu 22: Lan có 6 chiếc áo khác nhau và 5 chiếc quần khác nhau. Hỏi Lan có bao nhiêu cách phối một bộ quần áo? A. 6 cách. B. 11 cách. C. 30 cách. D. 25 cách. Câu 23: Biết hệ số của x 4 trong khai triển 1 x n là 15. Khi đó n thuộc tập nào sau đây? A. n 0;4 . B. n 7;9 . C. n 8;10 . D. n 4;7 . Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy hai đường thẳng d1 : 2 x y 0 và d 2 : x 2 y 5 0 lần lượt có ảnh là hai đường thẳng 1 : 2 x y 2 0 và 2 : x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo v . Khi đó v bằng. A. v (2;2) . B. v (0;2) . C. v (0; 2) . D. v (1;1) . Trang 2/5 Mã đề thi 132
- Câu 25: Thẻ nạp tài khoản điện thoại có 10 chữ số. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu thẻ nạp tài khoản điện thoại như vậy? A. 1010 thẻ nạp. B. 3628800 thẻ nạp. C. 1000 thẻ nạp. D. 3265920 thẻ nạp. 1 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường cong (C) là đồ thị của hàm số y và v (2; 1) . Đường x cong (C ' ) là ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến theo v . Đường cong (C ' ) là đồ thị của hàm số. x 3 3 x 2x 5 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 27: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x 2 sin 2 x 1 lần lượt là m và M. Tính T m M . A. T 1 . B. T 3 . C. T 2 . D. T 0 . Câu 28: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau đồng thời số đó chia hết cho 5? A. 108 số. B. 300 số. C. 36 số. D. 48 số. Câu 29: Cho đường tròn (C) có đường kính AB cố định. Một đường kính MN thay đổi không trùng AB. Các đường thẳng AM và AN cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (C) theo thứ tự là P và Q. Khi đó trực tâm H của tam giác MPQ thuộc đường tròn tâm I thỏa mãn. 1 1 A. AI AB . B. AI AB . C. AI AB . D. AI AB . 2 2 Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x y 1 0 và vectơ v (1;1) . Phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v . A. d ': x y 1 0 . B. d ': x y 3 0 . C. d ': x y 1 0 . D. d ': x y 3 0. Câu 31: Có bao nhiêu cách cho 5 đồ vật khác nhau vào ba chiếc hộp khác nhau sao cho mỗi hộp có ít nhất một đồ vật? A. 180 cách . B. 243 cách. C. 125 cách. D. 150 cách. Câu 32: Các nghiệm của phương trình sin( x ) 1 là. 3 A. x k2 ,k Z. B. x k2 ,k Z. 3 6 C. x k2 ,k Z. D. x k ,k Z. 6 6 8 1 Câu 33: Hệ số a4 của x 4 trong khai triển x 3 là. x A. a4 56 . B. a4 56 . C. a4 70 . D. a4 1680 . Câu 34: Phương trình x 2 4 x 3 0 có tập nghiệm là. A. S 3; 1 . B. S 1;3 . C. S 1. D. S 3 . Câu 35: Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây. Phép nào không là phép dời hình? A. Phép quay và phép đối xứng trục. B. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm. C. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k 1. D. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. Câu 36: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? x2 x 1 x 3 3x A. y . B. y x 3 1 . C. y . D. y cos 3x . x 3 2x 5 Trang 3/5 Mã đề thi 132
- Câu 37: Cho tam giác ABC thỏa mãn b c cos A a c cos B a b cos C a b c ( với độ dài các cạnh BC a, CA b và AB c ). Khẳng định nào sau đây về tam giác ABC đúng? A. Tam giác ABC là tam giác bất kì. B. Tam giác ABC là tam giác đều. C. Tam giác ABC là tam giác cân. D. Tam giác ABC là tam giác vuông cân. Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 4x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt trên 0;5 ? A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. x y 1 3 Câu 39: Hệ phương trình có nghiệm x; y a; b . x3 2x 2 y 1 xy 14 6x 8 y Khi đó P 2a b 2 có giá trị là. A. P 4 B. P 2 C. P 3 D. P 1 Câu 40: Phương trình x 2 3x 1 2 x 1 có mấy nghiệm? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . Phương trình của đường tròn (C ' ) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép quay tâm O góc quay 900 là. A. (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . B. (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 3 . C. (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . D. (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x 2 0 là. A. S ; 2 1; . B. S 2; 1 . C. S ; 2 1; . D. S 2; 1 . Câu 43: Có bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? A. 3125 số. B. 100 số. C. 216 số. D. 120 số. Câu 44: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với cạnh AB và cạnh AC lần lượt có phương trình là x y 2 0 và 2 x 6 y 3 0 , còn cạnh BC có trung điểm là M ( 1;1) . Tọa độ của điểm B(a; b) thì T 16a 4b bằng. A. T 2. B. T 3 . C. T 3. D. T 0 . Câu 45: Một tổ sản xuất chuyên sản xuất một sản phẩm, ước tính rằng nếu một tháng sản xuất được n sản phẩm thì tổng chi phí là C ( n) n 2 40n 30 (đơn vị tiền tệ). Giá của mỗi sản phẩm bán buôn cho các đại lý là T (n) 240 n (đơn vị tiền tệ). Hãy xác định số sản phẩm mà tổ cần sản xuất để thu về lợi nhuận cao nhất? (Giả sử bán hết sản phẩm làm ra). A. n 50 . B. n 25 . C. n 60 . D. n 65 . Câu 46: Cho tam giác ABC có A 600 , cạnh AB 8 và cạnh AC 5 . Độ dài cạnh BC là. A. BC 7 . B. BC 5 . C. BC 8 . D. BC 129 . Câu 47: Cho đường thẳng d : 2 x y 3 0 và I (2;3) . Phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là. A. (C ) : x 2 2 y 3 2 10 . B. (C ) : x 2 2 y 3 2 20 . 2 2 2 2 C. (C ) : x 2 y 3 10 . D. (C ) : x 2 y 3 20 . Câu 48: Các nghiệm của phương trình cot( x 10 0 ) 3 là. 0 0 A. x 70 k 360 , k Z . B. x 40 0 k 360 0 , k Z. Trang 4/5 Mã đề thi 132
- C. x 400 k180 0 , k Z. D. x 700 k1800 , k Z. Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có bán kính R. Ảnh của đường tròn (C) qua 1 phép vị tự tâm O tỉ số k là đường tròn (C ' ) có bán kính R ' bằng. 3 1 1 A. R' 3R . B. R ' R. C. R' 3R . D. R' R. 3 3 Câu 50: Cho hai đường thẳng song song với nhau. Trên một đường thẳng lấy 6 điểm phân biệt, trên đường thẳng kia lấy n điểm phân biệt. Tìm n biết số tam giác có thể tạo thành từ các điểm đó là 231 tam giác? A. n 7 . B. n 5 . C. n 6 . D. n 8 . HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 132

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
3 p |
200 |
20
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p |
143 |
12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
5 p |
85 |
5
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p |
51 |
4
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p |
73 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
3 p |
57 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p |
68 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p |
70 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
3 p |
123 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p |
86 |
3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
3 p |
62 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
3 p |
55 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
3 p |
42 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
5 p |
110 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p |
89 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p |
70 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p |
102 |
2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
3 p |
75 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
