intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN VI NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi: Địa lí<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> <br /> Mã đề: 109<br /> Câu 41: Một trong những hướng giải quyết việc làm của nước ta hiện nay là thực hiện đa dạng hóa các<br /> hoạt động sản xuất, chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành<br /> A. thủ công nghiệp.<br /> B. nông nghiệp.<br /> C. dịch vụ.<br /> D. xây dựng.<br /> Câu 42: Cho bảng số liệu:<br /> TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 - 2015<br /> (Đơn vị: ‰)<br /> Năm<br /> 1989<br /> 1999<br /> 2009<br /> 2015<br /> Tỉ suất sinh<br /> 31,3<br /> 23,6<br /> 17,6<br /> 16,2<br /> Tỉ suất tử<br /> 8,4<br /> 7,3<br /> 6,8<br /> 6,8<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta<br /> giai đoạn 1989 - 2015?<br /> A. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.<br /> B. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%.<br /> C. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.<br /> D. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.<br /> Câu 43: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)<br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.<br /> B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga năm 2005 và năm 2014.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.<br /> D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.<br /> Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp ḅ iểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện<br /> rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?<br /> A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.<br /> B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.<br /> C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.<br /> Trang 1/1- Mã Đề 109<br /> <br /> D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 45: Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM<br /> VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015<br /> (Đơn vị: nghìn ha)<br /> Năm<br /> Cây công nghiệp hàng năm<br /> Cây công nghiệp lâu năm<br /> 2005<br /> 861,5<br /> 1633,6<br /> 2008<br /> 806,1<br /> 2716,2<br /> 2012<br /> 729,9<br /> 3097,7<br /> 2015<br /> 676,6<br /> 3245,3<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp phân theo nhóm cây ở nước ta năm 2005 và năm<br /> 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ đường.<br /> B. Biểu đồ tròn.<br /> C. Biểu đồ miền.<br /> D. Biểu đồ cột.<br /> Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao trung<br /> bình lớn nhất ở Tây Nguyên?<br /> A. Lâm Viên.<br /> B. Đắk Lắk.<br /> C. Bảo Lộc.<br /> D. Mơ Nông.<br /> Câu 47: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm<br /> A. tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng.<br /> B. đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới.<br /> C. giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay.<br /> D. nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.<br /> Câu 48: Cho biểu đồ:<br /> <br /> TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015<br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta<br /> giai đoạn 2005 - 2015?<br /> A. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.<br /> B. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.<br /> C. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.<br /> D. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh.<br /> Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta<br /> A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.<br /> B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.<br /> Trang 2/2- Mã Đề 109<br /> <br /> C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.<br /> D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.<br /> Câu 50: Duyên hải NamTrung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu chủ yếu là<br /> do<br /> A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.<br /> B. có nhiều vũng vịnh rộng, khuất gió.<br /> C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.<br /> D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận chuyển lớn.<br /> Câu 51: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là<br /> A. phát triển mô hình kinh tế trang trại.<br /> B. thay đổi giống cây trồng.<br /> C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.<br /> D. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.<br /> Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành nội thương ở nước ta?<br /> A. Hàng hóa đa dạng, phong phú.<br /> B. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.<br /> C. Mở rộng giao lưu quốc tế.<br /> D. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.<br /> Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lãnh hải Việt Nam?<br /> A. Tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.<br /> B. Có chiều rộng 12 hải lí.<br /> C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.<br /> D. Ranh giới của lãnh hải chính là đường biên giới quốc gia trên biển.<br /> Câu 54: “Các dãy núi trẻ cao trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc-nam, xen giữa là các cao<br /> nguyên và bồn địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc” là đặc điểm tự nhiên của<br /> A. vùng Trung tâm Hoa Kì.<br /> B. bán đảo A-la-xca (Hoa Kì).<br /> C. vùng phía Tây Hoa Kì.<br /> D. vùng phía Đông Hoa Kì.<br /> Câu 55: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết hai tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy<br /> sản nuôi trồng cao nhất nước ta?<br /> A. Cần Thơ và Cà Mau.<br /> B. An Giang và Đồng Tháp.<br /> C. Cà Mau và Bạc Liêu.<br /> D. An Giang và Kiên Giang.<br /> Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không xuất<br /> hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?<br /> D. Sản xuất vật liệu xây<br /> A. Luyện kim màu.<br /> B. Cơ khí.<br /> C. Điện tử.<br /> dựng.<br /> Câu 57: Khó khăn chủ yếu về kinh tế-xã hội trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền<br /> núi Bắc Bộ là<br /> A. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.<br /> B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.<br /> C. thiếu quy hoạch trong việc mở rộng vùng chuyên canh.<br /> D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.<br /> Câu 58: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là<br /> A. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.<br /> B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.<br /> C. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.<br /> D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.<br /> Câu 59: Vùng Tây Nguyên trồng được các cây có nguồn gốc cận nhiệt đới khá thuận lợi là do<br /> A. có một mùa đông lạnh nhiệt độ hạ thấp.<br /> B. có đất badan giàu dinh dưỡng.<br /> C. có các cao nguyên cao trên 1000m.<br /> D. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.<br /> Câu 60: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là<br /> Trang 3/3- Mã Đề 109<br /> <br /> A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.<br /> B. Vòng cung và Đông Bắc - Tây Nam.<br /> C. Tây - Đông và vòng cung.<br /> D. Bắc – Nam và Tây Bắc – Đông Nam.<br /> Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nổi bật về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông<br /> nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long ?<br /> A. Có nhiều đô thị lớn.<br /> B. Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi.<br /> C. Công nghiệp chế biến còn yếu.<br /> D. Trình độ thâm canh cao.<br /> Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền nào sau đây không<br /> thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Bát Tràng.<br /> B. Đồng Kỵ.<br /> C. Vạn Phúc.<br /> D. Tân Vạn.<br /> Câu 63: Về mặt xã hội, các nước đang phát triển có đặc điểm chung nào sau đây?<br /> A. Chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình của thế giới.<br /> B. Xóa bỏ được tình trạng đói nghèo.<br /> C. Toàn bộ người dân đều biết chữ.<br /> D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.<br /> Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng với hệ quả của toàn cầu hóa?<br /> A. Đẩy mạnh đầu tư.<br /> B. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu.<br /> C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.<br /> D. Không làm suy thoái môi trường.<br /> Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với<br /> Cam-pu-chia?<br /> A. Đồng Nai.<br /> B. Kon Tum.<br /> C. Long An.<br /> D. Kiên Giang.<br /> Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển<br /> kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?<br /> A. Thúc đẩy phát triển kinh tế của các huyện phía tây.<br /> B. Hình thành mạng lưới đô thị mới.<br /> C. Mở rộng giao lưu với các nước láng giềng.<br /> D. Phân bố lại dân cư.<br /> Câu 67: Cho bảng số liệu sau<br /> DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015<br /> (Đơn vị: triệu người)<br /> Quốc gia<br /> Dân số<br /> Quốc gia<br /> Dân số<br /> Bru-nây<br /> 0,4<br /> Mi-an-ma<br /> 52,1<br /> Cam-pu-chia<br /> 15,4<br /> Phi-lip-pin<br /> 103,0<br /> Đông Ti-mo<br /> 1,2<br /> Thái Lan<br /> 65,1<br /> In-đô-nê-xi-a<br /> 255,7<br /> Việt Nam<br /> 91,7<br /> Lào<br /> 6,9<br /> Xin-ga-po<br /> 5,5<br /> Ma-lai-xi-a<br /> 30,8<br /> Tổng số<br /> 627,8<br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á<br /> năm 2015?<br /> A. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.<br /> B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.<br /> C. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.<br /> D. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.<br /> Câu 68: Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp nước ta là<br /> A. đảm bảo an ninh lương thực.<br /> B. trồng cây công nghiệp.<br /> C. phát triển công nghiệp chế biến.<br /> D. phát triển chăn nuôi.<br /> Câu 69: Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là<br /> A. vừa phát triển công nghiệp hiện đại, vừa duy trì công nghiệp truyền thống.<br /> Trang 4/4- Mã Đề 109<br /> <br /> B. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công<br /> C. vừa phát triển doanh nghiệp nhà nước, vừa duy trì các doanh nghiệp tư nhân.<br /> D. vừa phát triển công nghiệp nặng, vừa duy trì công nghiệp nhẹ.<br /> Câu 70: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là<br /> A. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.<br /> B. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.<br /> C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước phân bố không đều.<br /> D. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.<br /> Câu 71: Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do<br /> A. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.<br /> B. nền kinh tế phát triển nhanh.<br /> C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.<br /> D. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.<br /> Câu 72: Đặc điểm nhiệt độ của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là<br /> A. nhiệt độ quanh năm dưới 200C, tháng lạnh nhất dưới 50C.<br /> B. nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mùa đông xuống dưới 5 0C.<br /> C. nhiệt độ các tháng mùa hè không có tháng nào dưới 250C.<br /> D. nhiệt độ trung bình năm dưới 150C, không có tháng nào trên 200C.<br /> Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không<br /> thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?<br /> A. Chu Lai.<br /> B. Nhơn Hội.<br /> C. Chân Mây - Lăng Cô.<br /> D. Vân Đồn.<br /> Câu 74: Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa có đặc điểm chung là mang tính chất<br /> A. cận nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới hải dương.<br /> C. nhiệt đới gió mùa.<br /> D. cận xích đạo.<br /> Câu 75: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?<br /> A. Có dòng biển chảy ven bờ.<br /> B. Có nhiều đảo, quần đảo.<br /> C. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.<br /> D. Có các ngư trường trọng điểm.<br /> Câu 76: Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc là do<br /> A. diện tích đất đen rộng lớn, cận nhiệt gió mùa.<br /> B. đất phù sa màu mỡ, khí hậu cận nhiệt gió mùa.<br /> C. diện tích đất feralit rộng lớn, sông ngòi dày đặc.<br /> D. đất phù sa rộng lớn, màu mỡ, khí hậu ôn đới gió mùa.<br /> Câu 77: Ngành hàng không ở nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do<br /> A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.<br /> B. nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br /> C. hình thành phong cách phục vụ chuyên nghiệp.<br /> D. có chiến lược phát phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.<br /> Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở<br /> nước ta?<br /> A. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.<br /> B. Cần tránh khai thác quá mức các nguồn lợi hải sản ven bờ.<br /> C. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.<br /> D. Hạn chế việc phát triển đánh bắt xa bờ để bảo vệ nguồn lợi hải sản.<br /> Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với<br /> thương mại nước ta?<br /> A. Thị trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 là EU, Bắc Mỹ và Liên bang Nga.<br /> B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu năm 2007 là thủy sản.<br /> C. Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa từ năm 2000 đến năm 2007 đều tăng.<br /> Trang 5/5- Mã Đề 109<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
34=>1