intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN VAT LÝ 12 (ĐỀ 2)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

89
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn vat lý 12 (đề 2)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN VAT LÝ 12 (ĐỀ 2)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BèNH PHƯỚC ĐỀ THI ………………. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-BèNH LONG Khối : …………………. Thời gian thi : …………. Ngày thi : ………………. ĐỀ THI MÔN VAT LÝ 12 (Đ Ề 2) C©u 1 : Một vật dao độ ng điều hoà với biên độ A = 6 cm, tần số f = 2 Hz. Khi t = 0 vật ở vị trí có li độ cực đại dương . Phương trình dao động điều hoà của vật là:  B. x = 6cos( 4t  ) (cm) A. x = 6cos 4t (cm) 2  C. x = 6cos( 4t  ) (cm) D. x = 6cos t (cm) 2 C©u 2 : Thí nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt là: A. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng B. Thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc của Niu ton C©u 3 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồ n kết hợp A,B dao độ ng với t ần số f = 16 Hz. T ại mộ t điểm M cách các nguồn A, B nhữ ng kho ảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tố c truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 24 m/s B. v = 36 m/s C. v = 36 m/s D. v = 24 cm/s 12 C©u 4 : Tính năng lượng liên k ết riêng của hạt nhân 6 C , biết mP = 1,0073u, mn = 1,0087u , mC = 12,011u 1u = 931 MeV/ c2 A. 0,085 MeV B. 0,66 MeV C. 6,6 MeV D. 79,135 MeV C©u 5 : 1 100 Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L = H và tụ điện có điện dung C =  F và HĐT hai  2 đầu mạch có dạng: uAB = 200cos 100  t (V). Dòng điện qua mạch nhanh pha hơn điện áp  một góc là . Giá trị của R là: 4 A. R = 10  D. R = 100  B. R = 10 2  C. R = 100 2   C©u 6 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà: x1 = 8cos 2t cm ; x2 = 6cos(2t + ) (cm) . 2 Tố c độ của vật khi qua vị trí cân bằng là: 12cm/s A. 24cm/s B. C. 20cm/s D. 16cm/s C©u 7 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nố i tiếp . Điện trở thuần R = 100  , cuộn dây thuần cảm có 1 độ t ự cảm L = (H) . Tụ có điện dung C Thay đổ i được. Đặt vào hai đầu đo ạn mạch điện  áp xoay hiều u = 200cos100  t(V). Thay đổi giá trị của C để công suất có giá trị cực đại là: A. 400W. B. 100W. C. 200W D. 800W. C©u 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khối chất bán dẫn 1
  2. Năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của kim loai khi bị chiếu sáng. C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. D. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào C©u 9 : hiện tượng hấp thụ sóng điện t ừ của môi trường A. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao độ ng hở. B. hiện tượng cộ ng hư ởng điện trong mạch LC C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. D. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để xác định : C©u 10 : Tần số ánh sáng. B. Vận tốc của ánh sáng A. Chiết suất của một môi trường D. Bước sóng của ánh sáng. C. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn M là D = C©u 11 : 1 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm . Khoảng cách giữa 7vân sáng liên tiếp là 3.6mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là: A. 0.52 m B. 0.60 m C. 0.58 m . D. 0.44 m C©u 12 : x  Phương trình của mộ t sóng ngang truyền trên một sợi dây là: u  8 cos 10 t   , trong đó 50   u, x đo bằng (cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,25 m/s. B. 12,5 cm/s. C. 5 m/s D. 10 m/s. C©u 13 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cost V. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60V, thì đ iện áp hai đầu đoạn mạch này là A. 100V. B. 140V C. 260V D. 220V C©u 14 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos100  t ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có tụ điện có dung kháng Zc = 50  măc nố i tiếp với điện trỡ thuần R = 50  . Cường độ dòng điện trong đoạn mạch được tính theo biểu thức   A. i  2 2 cos(100 t  ) A B. i  2 2 cos(100 t  ) A 4 4   C. i  2 2 cos(100 t  ) A D. i  2 2 cos(100 t  ) A 2 2 C©u 15 : Một sợi dây đàn hồ i dài 90cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổ n định với 5 bụng sóng, hai đầu là hai nút . Tốc độ t ruyền sóng trên dây là: A. v = 18m/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 22.5m/s. Trong dao động cơ cưỡng bức thì C©u 16 : A. biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngo ại lực tác dụng lên vật. B. chu kì của dao độ ng cưỡng bức bằng chu kì của ngo ại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. chu kì của dao độ ng cưỡng bức luôn luôn bằng chu kì dao độ ng riêng của vật. C©u 17 : Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộ n thứ cấp có 1000 vòng. Khi cho dòng đ iện không đổ i có cường độ 5A qua cuộ n sơ cấp thì cường độ dòng điện hiệu dụ ng trong cuộ n thứ cấp bằng: A. 2,5A. B. 0A. . C. 5A. D. 10A. 2 C©u 18 : Một mạch dao động LC lí tưởng có L=2mH, C=8µF, lấy  =10. Năng lượng t ừ trường trong mạch biến thiên với tần số 2
  3. A. 625Hz B. 2,5kHz C. 5kHz D. 1,25kHz C©u 19 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 4  m . Biết khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng trung tâm là: x = 0,4 mm. B. x = 1,6 mm. C. x = 2,0 mm D. x = 1,6 m. A. Trong mạch dao độ ng lý tưởng thì cường độ dòng đ iện i và điện tích q C©u 20 :   i sớm pha hơn q một góc B. i trễ pha hơn q một góc A. 4 4   i trễ pha hơn q một góc D. i sớm pha hơn q mộ t góc C. 2 2 _ C©u 21 : Trong phóng xạ  , hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng phân lo ại tuần hoàn B. lùi 1 ô trong bảng phân lo ại tuần hoàn A. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. Sắp xếp thứ tự theo bước sóng giảm dần là C©u 22 : Tia tử ngo ại,tia gama,tia X. B. Tia X, tia gama, tia tử ngo ại A. Tia t ử ngo ại, tia X, tia gama. D. Tia gama,tia X, tia tử ngo ại C. Phát biểu nào sau đây là đúng? C©u 23 : Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. A. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏ a ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. B. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồ m độ ng năng và năng lượng nghỉ. C. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết cá electron và hạt nhân nguyên tử. D. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 0,8 mm, C©u 24 : nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,5 m . Biết khoảng vân i = 1 mm,. Kho ảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa là: 2,5 m B. 0,4 m C. 1,25 m. D. 1,6 m. A. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? C©u 25 : Tia t ử ngo ại không khả năng đâm xuyên A. Tia t ử ngo ại có tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Tia t ử ngo ại không có tác dụng sinh lí C. Tia t ử ngo ại có thể kích thích một số chất phát quang D. Một đoạn mạch gồ m 1 tụ điện có điện dung C = 10-4/  (F) mắc nố i tiếp với điện trở t huần R C©u 26 : = 100 . Đặt vào hai đầu đo ạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos100tv.Biểu thức cường độ dòng đ iện trong mạch là     A. i = 2 cos 100 t   (A) B. i = 2 cos 100 t   (A). 4 4       C. i = 1.cos 100 t   (A) D. i = 1.cos 100 t   (A). 4 4   238 C©u 27 : Hạt nhân 92 U có cấu t ạo gồm : A. 238p và 92n B. 238p và 146n C. 92p và 238n D. 92p và 146n  C©u 28 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u = 200 2 cos(100t + ) (V), thì dòng 6  đ iện qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos(100t + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 2 là : 3
  4. 800 W. B. 600 W. A. 200 W. D. 400W. C. Hạt nào không phải là haït sô caáp C©u 29 : An pha B. Phoâtoân C. Nucloân D. Meâzoân A. Một vật dao độ ng điều hoà có biên độ 8 cm, t ần số 2Hz. Vận tốc của vật khi li độ 6 cm là: C©u 30 : A. 12,56 cm/s B. 125,6 m/s C. 12,56 m/s D. 125,6 cm/s C©u 31 : Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa chu kì. l g k m D. T=2 A. T=2 B. T=2 C. T=2 g l m k Độ cao của âm C©u 32 : Là một đặc trưng sinh lý của âm A. Là tần số của âm B. Là đặc trưng vật lý và sinh lý của âm C. Là một đặc trưng vật lý của âm D. Gia tố c của vật trong dao động điều hoà bằng không khi: C©u 33 : Pha dao độ ng giá trị cực đại. B. Vật ở vị trí có li độ bằng không. A. Vật ở vị trí có li độ cực đại D. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu. C. Chất phóng xạ 131 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm C©u 34 : 53 còn lại bao nhiêu? 0,92g B. 0,69g C. 0,87g D. 0,78g A. Mạch dao động điện từ điều hòa gồ m cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của t ụ điện C©u 35 : lên 4 lần thì chu kì dao độ ng của mạch : tăng lên 4 lần B. g iảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. g iảm đi 2 lần A. Phát biểu nào sau đây là không đúng? C©u 36 : Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng t ần số của dao độ ng riêng. A. Chu kì củ a dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Chu kì củ a dao động duy trì bằng chu kì của dao động riêng. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Chọn câu đúng C©u 37 : Ánh sáng huỳnhquang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏ ng và chất khí. B. tồ n tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích C. có bước sóng nhỏ hơn bư ớc sóng ánh sáng kích thích. D. Phát biểu nào sau đây không đúng: C©u 38 : Sóng siêu âm là sóng cơ có tần số lớn hơn 20.000Hz. A. Quá trình truyền sóng cơ học là mộ t quá trình truyền năng lượng. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng . C. Vận t ốc truyền sóng trong không khí bằng vân tốc trong chất lỏ ng. D. Bức xạ có bước sóng trong khoảng t ừ 10-9m đến 4.10-7m thuộc C©u 39 : A. Tia rơnghen B. B. Ánh sáng nhìn thấy A. D. Tia tử ngo ại D. C. Tia hồng ngoại C. C©u 40 : 10 4 1 Cho mạch RLC nố i tiếp : R =, L = F . điện áp t ức thời giữa hai đầu do ạn mạch H ,C   2 4
  5. là u  200 2 cos100 t (V ) . Tổ ng trở của đoạn mạch là C. 100  D. 200  A. 200 2  B. 100 2  5
  6. M«n Vat lý 12 (§Ò sè 2) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:    - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 6
  7. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Vat lý 12 §Ò sè : 2 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 7
  8. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2