intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 1

Chia sẻ: Nguyễn Ngọc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

244
lượt xem
67
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - đề số 1', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán - Đề số 1

  1. CTY PHÁT TRIỂN KCN BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&QT SONADEZI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KỲ THI TỐT NGHIỆP KHÓA 2006-2009 : NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN MÔN THI THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01: (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Bài số 1: Tình huống (4 điểm) (1) Vốn chủ sở hữu của GMC là (90.52) tỷ USD, nghĩa là, số lỗ dồn tích của GMC đã v ượt qua v ốn g ốc 90.52 tỷ USD. Mất khả năng thanh toán. “Mất khả năng chi trả” là t ại m ột th ời đi ểm nào đó doanh nghi ệp t ạm th ời không có tiền chi trả; “Mất khả năng thanh toán” là t ổng tài s ản c ủa doanh nghi ệp không đ ủ đ ể đ ảm bảo thanh toán tổng số nợ phải trả. (2) “Khi có quyền kiểm soát thì chắc chắn có quyền sở hữu” là m ột câu nói sai. Đ ối v ới tài s ản c ố đ ịnh thuê tài chính, doanh nghiệp không có quyền sở hữu. (3) Ngày 30/03/2009. Đây là thời điểm chuyển giao và tiếp nhận ph ần lớn lợi ích và r ủi ro g ắn li ền v ới quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát tài sản. (4) Ngày 05/05/2009. Đây là thời điểm chuyển giao và tiếp nh ận ph ần l ớn l ợi ích và r ủi ro g ắn li ền v ới quyền sở hữu hàng hoá. Bài số 2: Ghi sổ kế toán (6 điểm) (1) NỢ 213: 10.000.000.000 CÓ 411: 10.000.000.000 1đ Ảnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ (2) NỢ 211: 5.000.000.000 NỢ 133: 250.000.000 CÓ 341: 5.250.000.000 2đ Ảnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ (3) NỢ 334: 1.000.000.000 CÓ 112: 1.000.000.000 1đ Ảnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, giảm vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ (4) NỢ 331: 200.000.000 CÓ 111: 200.000.000 1đ Ảnh hưởng: 1
  2. – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, giảm vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ (5) NỢ 112: 400.000.000 CÓ 131: 400.000.000 1đ Ảnh hưởng: – BCĐKT : cơ tài sản – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ (6) NỢ 152: 100.000.000 NỢ 133: 10.000.000 CÓ 111: 110.000.000 2đ Ảnh hưởng: – BCĐKT : cơ cấu tài sản – BCKQKD: không ảnh hưởng 2đ (7) NỢ 331: 2.000.000.000 CÓ 411: 2.000.000.000 1đ Ảnh hưởng: – BCĐKT : cơ cấu nguồn vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ (8) NỢ 315: 100.000.000 CÓ 341: 100.000.000 1đ Ảnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu nguồn vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ (9) NỢ 632: 150.000.000 CÓ 156: 150.000.000 1đ Ảnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản – BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ NỢ 112: 220.000.000 CÓ 511: 200.000.000 CÓ 333: 20.000.000 2đ Ảnh hưởng: 112/511 – BCĐKT: cơ cấu tài sản – BCKQKD: tăng lợi nhuận 1đ Ảnh hưởng: 112/333 – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn, tăng vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ 2
  3. (10) NỢ 632: 200.000.000 CÓ 155: 200.000.000 1đ Ảnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản – BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ NỢ 331: 330.000.000 CÓ 511: 300.000.000 CÓ 333: 30.000.000 2đ Ảnh hưởng: 331/511 – BCĐKT: cơ cấu nguồn vốn – BCKQKD: tăng lợi nhuận 1đ Ảnh hưởng: 331/333 – BCĐKT: cơ cấu nguồn vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ (11) NỢ 641: 10.000.000 CÓ 152: 10.000.000 1đ Ảnh hưởng: – BCĐKT: cơ cấu tài sản – BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ (12) NỢ 627: 20.000.000 NỢ 133: 2.000.000 CÓ 331: 22.000.000 2đ Ảnh hưởng: 627/331 – BCĐKT: cơ cấu nguồn vốn – BCKQKD: giảm lợi nhuận 1đ Ảnh hưởng: 133/331 – BCĐKT: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn, tăng vốn – BCKQKD: không ảnh hưởng 1đ Tổng số điểm: 38/38 x 6 = 6 điểm 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2