intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề số 2

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

74
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm luyện thi cđ, đh môn hóa học đề số 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề số 2

  1. Đề số 2 Câu 1: Điều nào là đúng khi nói về dãy điện hoá: A. Các kim loại đầu dãy có tính oxi hoá mạnh B. Các kim loại cuối dãy có tính khử mạnh C. Các ion kim loại đầu dãy có tính oxi hoá yếu D. Các ion kim lọai cuối dãy có tính khử mạnh Câu 2: Ion Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn X+ X 1 Y 2 < X Y Phản ứng nào là đúng trong số các phản ứng sau: + Y2+ = 2 X+1 A. 2X +Y 2 X+1 Y = Y2+ B. + +2X + Y2+ = Y + X+1 C. X D . X+ + 2 Y = X + 2 Y+2 Câu 3: để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag+Cu + Fe cần dùng dung dịch nào sau đây(lấy dư). A. HNO3 B. FeCl3 C. HCl D. H2SO4 đặc, nóng Câu 4: Trong các chất sau: NaOH, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4, NaCl có thể điều chế trực tiếp kim loại Na từ:
  2. A. NaOH và Na2CO3 B. Na2CO3 và NaNO3 C. Na2SO4 và NaCl D. NaCl và NaOH Câu 5: Chất X có tính chất sau: - X tác dụng với dung dịch HCl tạo khí Y làm đục nước vôi trong - X không làm mất màu dung dịch nước brôm - X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo ra hai muối. X là: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2SO3 D. Na2S Câu 6: Dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol H3PO4 sinh ra hỗn hợp Na2HPO4 + Na3PO4. Tỷ số a/b là: A. 1 < a/b < 2 B. a/b > = 3 C. 2< a/b < 3 D. a/b >= 1 Câu 7: Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hoá của Cl là: A. 0 B. – 1 C. + 1 D. +1 và - 1 Câu 8:Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thỡ đều sinh ra a mol khớ. Chất X là A. etylen glicol B. axit ađipic C. ancol o-hiđroxibenzylic D. axit 3- hiđroxipropanoic
  3. Câu 9: Có sơ đồ phản ứng trực tiếp như sau: A1, A2 A3, A4 lần lượt là: A2 A1 A1 A3 A4 A1 A2 A3 A4 A Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 Al B Al(OH)3 Al2O3 NaAlO2 Al C Al Al(OH)3 Al2O3 NaAlO2 D Al NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Câu 10: Hỗn hợp A gồm Al + Fe2O3 có khối lượng phân tử trung bình là .Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, sau một thời gian MA được hỗn hợp B có khối lượng phân tử trung bình là . Quan hệ MB giữa và . MA MB A. = B. > C. >M D. Kông MB MA MA MB MB A xác định được Câu 11: e Trong —> FeCl phản ứng sau: sơ đồ —> Fe(OH) —> Fe(OH) F O —> Fe —> Fe2O3 —> Fe 2 3 2 2 3
  4. Số phản ứng oxi hoá khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Khử hoàn toàn một lượng oxit sắt cần V lít H2. Hoà tan hoàn toàn lượng sắt sinh ra ở trên trong dung dịch HCl thấy tạo ra V’ lít H2. Biết V > V’ ( các khí đo cùng điều kiện). Công thức oxit sắt là: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 và Fe3O4 Câu 13: Hoà tan 1,68 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và 0,448 lớt một chất khớ Y duy nhất, nguyờn chất. Cụ cạn dung dịch X thu được 11,16 gam muối khan. (Quỏ trỡnh cụ cạn khụng làm muối phõn huỷ). Tỡm cụng thức phõn tử của khớ Y . B. NO C. N2O D. Vụ nghiệm A. NO2 Câu 14: Cho a g Cu(OH)2 vào dung dịch chứa ag H2SO4 thì pH của dung dịch thu được là: A. pH = 7 B pH < 7 C. pH > 7 D. Có thể bằng 7 hoặc khác 7 Câu 15: Điều nào là sai
  5. A. Pha loãng dung dịch axit bằng nước thì pH tăng lên B. Pha loãng dung dịch bazơ băng nước thì pH giảm xuống C. Pha loãng dung dịch muối bằng nước thì pH không đổi D. Trị số của pH không nhất thiết phải nguyên, dương. Câu 16: Hỗn hợp X gồm Na và Al - Nếu cho X tác dụng với H2O dư thì thu được V1 lít H2 - Nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được V2 lít H2 ( các khí đo cùng điều kiện) Quan hệ V1 và V2 là: A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V1 < V2 D. V1 V2  Câu 17: điều nào đúng A. điện phân dung dịch NaF có màng ngăn thu được F2 B. Cho dung dịch hỗn hợp NaF + NaCl vào dung dịch AgNO3 thì thu được 2 kết tủa C. Hỗn hợp CaF2 + H2SO4 hoà tan được thuỷ tinh D. HF có tính axit mạnh hơn HCl Câu 18: Hoà tan hỗn hợp Mg + MgCO3 trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp hai khí có = 44đ. v. C. Hai khí đó là: A. M
  6. N2 và NO2 B. CO2 và N2O C. CO2 và NO D. CO2 và NO2 Câu 19: Một bình kín chứa V lít NH3 và V’ O2 ở cùng điều kiện. Nung nóng bình có xúc tác để NH3 chuyển hết thành NO, sau đó NO chuyển hết thành NO2. NO2 và lượng O2 còn lại trong bình hấp V' thụ vừa vặn hêt trong nước thành dung dịch HNO3. Tỷ số là: V A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Phóng điện êm qua O2 được hỗn hợp O2 và O3 có = 33 M đ. v. C. Hiệu suất phản ứng là: A. 7,09% B. 9,09% C. 11,09% D. 13,09% Câu 21: Hoà tan 20g muối sunfat ngậm nước của kim loại R chưa biết hoá trị vào nước rồi đem điện phân hoàn toàn thấy ở catốt tách ra 5,12g kim loại R, ở anốt thoát ra 0,896 lít khí ở đktc. Muối ngậm nước có công thức: A. FeSO4 . 7 H2O B. Al2(SO4)3 . 18 H2O C. CuSO4 . 3H2O D. CuSO4 . 5 H2O Câu 22: Hoà tan 20g hỗn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa vặn 100ml dung dịch HCl 0,4 M. Cô cạn dung dịch. Lượng muối clorua khan thu được là:
  7. A. 21,1g B. 24g C. 25,2 g D. 26,1 g Câu 23: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim lọai kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có 1,12 l H2 bay ra (đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Số gam kết tủa thu được là: A. 0,78g B. 1,56g C. 0,81g D. 2,34g Câu 24: Hỗn hợp X nặng 9 g gồm : Fe3O4 + Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy còn 1,6 g Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là: A. 7,4 g B. 3,48g C. 5,8 g D. 2,32 g Câu 25: Hoà tan hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,14 B. 0,12 C. 0,1 D. 0,05 Câu 26: Crackinh hoàn toàn butan được hỗn hợp A chỉ có 4 hyđrôcacbon thì khối lượng phân tử trung bình ( MA) bằng:
  8. A. 16< M < 42 B. 29 C. 14,5 D. X —> C2H5OH. Có bao nhiêu chất X thoã mãn trong các chất sau: C2H5ONa, C2H4, C2H5OC2H5, CH3CHO, C2H5Cl, CH3COOC2H5 A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất Câu 30: Trong sơ Cl đồ: +H + HCl + NaOH CH  C –CH3 X1 X2 X3 X3 là:
  9. A. CH3CH(OH)CH2OH B. CH2(OH)CH2CH2OH C. CH3CH2CHO D. CH3COCH3 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một anđêhit no A mạch hở cần vừa vặn 1,5 mol O2. A là: B. CH3CHO C. (CHO)2 A. HCHO D. C2H5CHO Câu 32: Dãy chất nào sau đây có thể chuyển hoá trực tiếp thành axit axetic: A. C2H5OH; CH3CHO; C2H4; C2H5Cl B. C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOH; C2H6 C. CH3CHO; C2H5Cl; CH3COCH3; CH3COONa D. C2H5OH; CH3CHO; CH3COONa; CH3COOCH3 Câu 33: Khi chưng khô gỗ, thu được hỗn hợp axit axetic + metanol + axetôn. Để tách lấy axit axetic, ngoài các dụng cụ thí nghiệm, còn cần các hoá chất là: A. Ca(OH)2 và H2SO4 đặc B. NaOH và HCl đặc C. Na và H2O D. Na2CO3 và NaOH Câu 34: Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C3H7COOH với hỗn hợp các đồng phân của rượu C4H9OH ( có mặt H2SO4 đặc) thì số este thu được là:
  10. A. 4 B. 6 C. 8 D . 10 Câu 35: Oxi hoá ađêhit X bằng O2 được axit A, khử hoá anđêhit X bằng H2 được rượu B. —> este C4H8O2 Biết : A +B Công thức cấu tạo của este là: A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 36: Một loại xenlulozơ có khối lượng phân tử trung bình là: 1944.000 đ.v. C. Số mắt xích trung bình là: A. 12000 B. 13000 C. 14000 D. 15000 Câu 37: Trong các chất sau, có bao nhiêu chất có thể chuyển hoá trực tiếp thành glucozơ: HCHO, saccarôzơ, mantozơ, xenlulozơ, tinh bột A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 38: Có sơClđồ phảnaOH sau: ứng +H +N + NaOH + HCl NH2RCOOH A1 A2 NH2RCOOH B1 B2
  11. Điều kết luận nào sau đây là đúng: A. A1 khác B2 B. A2 khác B1 C. A1 trùng với B2; A2 trùng với B1 D. A1, A2, B1, B2 khác chất nhau Câu 39: Chỉ dùng quỳ tím, có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong các chất sau: C6H5NH2, CH3NH2, NH2CH2COOH, HOOCCH(NH2)CH2COOH, C6H5OH A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 40: Điều nào là sai trong số các điều sau: A. Polymekhó tan do có kích thước lớn B. Polyme không có nhiệt độ nóng chảy cố định C. Polyme cũng tham gia phản ưúng hoá học như cháy, thế, cộng... D. Nến, dầu mỡ bôi trơn máy cũng là polyme Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm CH4; C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tỏc dụng hết với dung dịch brom (dư) thỡ khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khỏc, nếu cho 13,44 lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tớch của CH4 cú trong X là A. 20 % B. 50 % C. 25 % D. 40 %
  12. Câu 42: điều nào là sai: A. Ancol bậc 1 bị ôxi hoá thành anđêhit B. Ancol bậc 2 bị ôxi hoá thành xêtôn C. đề hyđrat hoá,xtAncol H SO đ,1 chỉ tạo+ H ,xt1 anken bậc 170 ra D. đề 0 +H + 2 2 4 2 hyđrat hoá Ancol bậc 2 luôn tạo ra 2 anken Câu 43: Có sơ đồ: C3H6O A B C3H8 Bao nhiêu chất có công thức C3H6O mạch hở thoả mãn sơ đồ trên. A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 44: Cho 5 hợp chất hữu cơ sau cùng có khối lượng phân tử là 74 đ.v .C: C4H9OH, C2H5COOH, HOOC- CHO, HOCH2CH2CHO, CH3OC3H7 - chất (3), (4) làm đỏ quỳ tím - Chất (4), (5) có phản ứng tráng gương - Các chất (1), (3), (4), (5) tác dụng được với Na. Các chất trên lần lượt là:
  13. A. CH3OC3H7(1) C4H9OH(4), C2H5COOH (2), HOOC- CHO (3), HOCH2CH2CHO (5) B. C4H9OH, (1) C2H5COOH (3) , HOOC- CHO (4), HOCH2CH2CHO (5), CH3OC3H7 (2) C. C4H9OH,(1) C2H5COOH,(4) HOOC- CHO(3), HOCH2CH2CHO (5), CH3OC3H7 (2) D. C4H9OH,(1) C2H5COOH (2) , HOOC- CHO(5), HOCH2CH2CHO 4), CH3OC3H7 (3) Câu 45: đốt cháy hoàn toàn 1 hyđrôcacbon ở thể khí thấy khối lượng CO2 sinh ra vừa bằng khối lượng O2 tham gia phản ứng. Hyđrôcacbon có công thức phân tử là: A. C4H6 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H10 Câu 46: đốt cháy hoàn toàn 12,5 ml một dung dịch cồn. Lượng CO2 bay ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 g kết tủa. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml. Loại cồn trên có độ rượu là: A. 860 B. 880 C. 900 D. 920
  14. Câu 47: Ôxi hoá m (g) rượu etylic bằng CuO thành anđêhit với hiệu suất là h%. Lọc bỏ chất rắn không tan. Làm lạnh dung dịch. Chất lỏng thu được cho tác dụng với Na dư, sinh ra 0,02g H2. Giá trị m là: A.0,92 B. 0,46g C. 1,38g D. 0,69 g Câu 48: Dóy chuyển húa nào khụng thể thực hiện được A. C2H5Cl C2H5OH  C4H4 C4H6 B.   C2H4  C2H5OH  CH3CHO  CO2 C. C2H2  C6H6  C6H5Br  C6H5OH D. C6H12  C6H6  C6H5NO2  C6H5NH2 Câu 49: Cho 4,5 g axit oxalic tác dụng với C2H5OH thu dược hỗn hợp 2 este và 1,62g H2O. tổng khối lượng 2 este là: A. 10,5 g B. 7,02 g C. 8,05 g D. 6,03 g Câu 50: Có một amin bậc 1 đơn chức đem chia thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong nước rồi thâm dung dịch FeCl3. Kết tủa sình ra đem nung tới khối lượng không đổi, được 1,6g chất rắn.
  15. - Phần 2: tác dụng với HCl dư, sinh ra 4,05 g muối. Công thức của amin là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
  16. Đáp án đề số 2: Câu 1: Câu 11: Câu 21: Câu 31: Câu 41: A D B D D Câu 2: Câu 12: Câu 22: Câu 32: Câu 42: C C C A A Câu 3: Câu 13: Câu 23: Câu 33: Câu 43: D D A D D Câu 4: Câu 14: Câu 24: Câu 34: Câu 44: D C C D A Câu 5: Câu 15: Câu 25: Câu 35: Câu 45: D B C D B Câu 6: Câu 16: Câu 26: Câu 36: Câu 46: C C C D C Câu 7: Câu 17: Câu 27: Câu 37: Câu 47: C B C D D
  17. Câu 8: Câu 18: Câu 28: Câu 38: Câu 48: B C B C A Câu 9: Câu 19: Câu 29: Câu 39: Câu 49: C D D B A Câu 10: Câu 20: Câu 30: Câu 40: Câu 50: D A B B C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2