intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC đề thi số 12

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

69
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm luyện thi cđ, đh môn hóa học đề thi số 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC đề thi số 12

  1. đề thi số 12 1. Nhận biết 3 lọ đựng : fomon, C2H5OH, dung dịch glucozơ, hoá chất dùng là : A. dùng AgNO3/NH3 rồi dùng Cu(OH)2 đun nóng B. chỉ cần dùng Cu(OH)2 có thêm nhiệt độ khi cần thiết C. dùng AgNO3/NH3 rồi dùng Na D. dùng Na rồi dùng thêm Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng 2. Hiđrocacbon X khi cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ 1 :1 thu được sản phẩm có 80% là brom về khối lượng. Vậy X là : A. C3H6 B. C2H2 C. C2H4 D. C3H4 3. Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol NH4+, c mol HCO3-, d mol CO32-, e mol SO42-. Thêm (c+d+e) mol Ba(OH)2 vào A, đun nóng thu được kết tủa B, dung dịch X và khí Y.Vậy dung dịch X chứa : A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH C. Na2CO3 D. NaOH và Na2CO3 4. Đổ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy : A. kết tủa và sủi bọt B. sủi bọt C. không hiện t- ượng D. kết tủa
  2. 5. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh B. Khi oxyhoas ancol no đơn chức thì thu được anđehit C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete D. Phương pháp chung điều chế ancol no đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước 6. Polime X có 1 đoạn mạch như sau : -CH2-CHCl-CHCl-CH2-. Vậy monome trực tiếp tạo ra X là : A. CH2Cl-CH=CH-CH2Cl B. CH2=CCl-CCl=CH2 C. CH3-CCl=CCl-CH3 D. CH2=CH-Cl 7. Điện phân 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl có màng ngăn tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở 2 điện cực thì ngắt điện. Khi đó khối lượng dung dịch đã giảm đi 7 gam. Dung dịch còn lại sau khi điện phân có thể hòa tan được 0,8 gam MgO. Vậy nồng độ của CuSO4 và KCl ban đầu lần lượt là : A. 0,3 M và 0, 2 M B. 0,3 M và 0,4 M C. 0,5 M và 0,2 M D. 0,5 M và 0,4 M 8. Chất rắn còn lại khi nung Fe2O3 với khí NH3 dư là :
  3. A. FeO B. Fe(OH)3 C. Fe3O4 D. Fe 9. Cho các phản ứng : ancol + Na , ancol+ HCl, ancol+ CuO , tách nước tạo anken từ ancol, tách nước tạo ete từ ancol, ancolđa chức + Cu(OH)2. Số lượng phản ứng oxi hóa khử là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 10. Dẫn 1,92 gam hơi ancol X qua ống chứa 10 gam CuO nung nóng, phản ứng xong, khối lượng chất rắn trong ống là 9,04 gam. Vậy X là : A. C4H9OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C2H5OH 11. Cứ 0,1 mol anđehit X tác dụng tối đa với 0,3 mol H2 thu được ancolY. Cho Y tác dụng với Na dư cũng thu được 0,1 mol H2. Công thức chung của X là : A. CnH2n(CHO)2 B. CnH2n-2(CHO)2 C. CnH2n- 1CHO D. CnH2n-3CHO 12. Nhận xét sai là : A. dung dịch muối Fe(II) và muối (III) đều có môi trường axit B. Fe(OH)3 có tính oxi hóa C. các hợp chất Fe(III) chỉ có tính oxi hóa D. Al có thể khử được Fe3+ thành Fe kim loại
  4. 13. Cho hỗn hợp gồm 16 gam Fe2O3 và 6,96 gam Fe3O4 tác dụng với khí CO nung nóng thu được hỗn hợp Fe và FeO trong đó số mol FeO gấp 1,9 lần Fe. Vậy thể tích CO phản ứng (đktc) là : A. 5,152 lít B. 4,928 lít C. 4,704 lít D. 4,48 lít 14. Cho cỏc nhúm thế sau : - CH3, - NH2, - NH3Cl, - OH, - NO2, - COOH, -OCH3. Số nhúm khi liờn kết với vũng benzene làm tăng khả năng phản ứng thế H ở vũng benzen là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 15. Cho các chất : Fe3+, Cu2+, Mg2+, Al3+, HNO3. Số chất có thể oxi hóa Fe là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 16. Phân biệt 2 gói bột đựng CaSO4 và CaSO3 ta dùng : A. nước B. nhiệt độ cao C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch HCl 17. Thổi hơI nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H2, CO,CO2). Cho A qua dd Ca(OH)2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO thấy tạo thành 1,26 gam H2O. % CO2 theo thể tích trong A là: A. 20% B. 29,16% C. 11,11% D. 30,12%
  5. 18. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Trộn X với H2 vừa đủ rồi nung với Ni, phản ứng xong thu được hỗn hợp Y hoàn toàn không làm nhạt màu dung dịch Br2. Biết rằng thể tích khí sau phản ứng chỉ còn lại 37,5% so với lúc trước phản ứng. Nếu cho 3,36 lít (đktc)hỗn hợp X ban đầu tác dụng với dung dịch Br2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là : A. 80 gam B. 60 gam C. 120 gam D. 40 gam 19. Tiến hành phản ứng hoá este giữa 20 gam CH3COOH với 23 gam C2H5OH có xúc tác. Đốt cháy hoàn toàn este sinh ra, thu được 10,752 lít CO2 (đktc). Vậy hiệu suất phản ứng hoá este là : A. 36% B. 30% C. 40% D. 24% 20. X và Y là anđehit đơn chức đồng đẳng liên tiếp có MY = 1,467MX . Khi cho 1,32 gam Y tác dụng với Cu(OH)2 dư trong môi trường kiềm đun nóng thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 4,32 gam B. 3,6 gam C. 5,04 gam D. 5,4 gam 21. Hỗn hợp khí có thể tồn tại là : A. NH3 và HCl B. Cl2 và O2 C. SO2 và H2S D. NH3 và Cl2 22. Cho 21,6 gam axit X đơn chức tác dụng hết với CaCO3 dư. L- ượng khí sinh ra tiếp tục hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2,
  6. được 10 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun sôi nước lọc lại được thêm 2,5 gam kết tủa nữa. Vậy X là : A. axit acrylic B. axit axetic C. axit fomic D. axit metacrylic 23. Dãy chất tác dụng với C2H5OH là : A. AgNO3/NH3, Na, O2, Cu(OH)2 B. HCl, CuO, Na, Fe C. CH3COOH, CH3OH, O2, NaOH D. CH3OH, H2SO4 , HBr, K 24. Hỗn hợp khí gồm CO2, CO, H2. Trong đó phần trăm thể tích của CO2 là a, phần trăm khối lượng là b. Vậy : A. b : a > 1 B. b : a < 1 C. b : a = 1 D. b : a < 0,5 25. V lít CO2 tác dụng vừa đủ với V' lít NH3 thu được dung dịch chứa 2 muối A và B. Thêm CaCl2 dư vào dung dịch, tạo thành m gam kết tủa. Nếu lại thay CaCl2 ở trên bằng Ca(OH)2 dư thì tạo ra 3m gam kết tủa. Vậy tỉ số V : V' bằng : A. 2 : 5 B. 4 : 5 C. 3 : 2 D. 3 : 4 26. Este X có tỉ khối hơi so với không khí là 3,52. Cho 3,57 gam X tác dụng với dung dịch chứa 1,8 gam NaOH, cô cạn sản phẩm còn lại 3,76 gam chất rắn. Vậy X là :
  7. A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl acrylat D. metyl butirat 27. Để thu được 1 tấn xà phòng natri (trong có 75% là muối natri) thì khối lượng lipit ( coi như là trieste của axit stearic ) cần dùng là : A. 872,5 kg B. 959,8 kg C. 969,4 kg D. 727,1 kg 28. Axit X có công thức đơn giản là CHO, khi đốt cháy 1 mol X thu được không đến 5 mol CO2. Vậy số lượng chất có thể là X là : A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 29. Tiến hành tổng hợp CH3OH từ hỗn hợp CO và H2 theo phản ứng : CO + 2H2  CH3OH(k). Biết rằng tỉ khối so với H2 của hỗn hợp khí lúc đầu và lúc sau phản ứng lần lượt là 4,25 và 85/18. Vậy hiệu suất phản ứng là : A. 16,7% B. 20% C. 13,3% D. 25% 30. Nhỏ vài giọt hồ tinh bột vào dung dịch KI loãng. Dẫn khí X B. O3 C. qua, thấy có màu xanh tím. Vậy X có thể là : A. N2 O2 D. H2S
  8. 31. Hòa tan hết 9 gam hỗn hợp Na và K trong hỗn hợp gồm C2H5OH và H2O, giải phóng V lít khí (đktc). Vậy giá trị lớn nhất của V là : A. 4,48 lít B. 4,38 lít C. 3,25 lít D. 2,58 lít 32. : Nung hỗn hợp gồm NaHCO3 + KHCO3 + Ca(HCO3)2 tới phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A gồm 3 muối cacbonat trung tớnh và 7,2 gam nước. Cho A tỏc dụng với HCl dư thỡ được V CO2 ở đktc là A. 8,96 lớt B. 6,72 lớt C. 3,36 lớt D. 2,24 lớt 33. Xét dung dịch HF. Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) pha loãng (2) thêm NaOH (3) thêm HCl (4) thêm tinh thể KF Các thí nghiệm làm tăng độ điện li của HF là : A. 2, 3, 4 B. 2, 4 C. 1, 3 D. 1, 2 34. Khí oxi có thể tạo ra khi nung dãy chất sau : A. H2O2, KMnO4 B. KClO3, MnO2 C. NaNO3, NaNO2 D. KOH, KMnO4
  9. 35. Cho các chất sau: propen; propin; buta-1,3-đien; benzen, toluen; stiren. Số chất có khả năng mất màu dung dịch Brom ở nhiệt độ thường là: A. 3 B.4 C.5 D. 6 36. Cho hỗn hợp A gồm tinh bột và mantozơ. Lấy 1/2 hỗn hợp A đem khuấy trong nước, lọc bỏ cặn, phần nước lọc cho tham gia phản ứng với AgNO3/NH3 dư, tạo thành 1,08 gam Ag. Phần A còn lại đun lâu với dung dịch H2SO4 loãng. Trung hoà sản phẩm bằng NaOH rồi cho dung dịch tác dụng với AgNO3/NH3 dư, lại tạo thành 3,24 gam Ag. Vậy phần trăm khối lượng của tinh bột trong A là A. 48,65% B. 60,7% C. 55,48% D. 32,14% 37. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu, Fe, Al trong dung dịch HCl dư, đ- ược dung dịch A. Thêm dung dịch NH3 dư vào A được kết tủa B. Nhiệt phân hoàn toàn B ngoài không khí thu được chất rắn D. Vậy D gồm : A. Fe2O3 B. FeO, Al2O3, CuO C. Fe2O3, Al2O3 D. Fe2O3, CuO 38. Lắc hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn có 3 kim loại. Vậy trong dung dịch sau phản ứng có : A. 1 muối B. 2 muối C. 3 muối D. 1 hoặc 2 muối
  10. 39. Hòa tan 14 gam Fe trong dung dịch HCl dư. Thêm NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng, đun nóng ngoài không khí được kết tủa X nặng 23,35 gam. Nếu nhiệt phân hoàn toàn X thì khối lượng sẽ giảm : A. 4,95 gam B. 3,6 gam C. 5,04 gam D. 4,86 gam 40. Trộn dung dịch A có pH = 2 với dung dịch có B có pH = 1, cứ 100 ml dung dịch sau khi trộn sẽ hòa tan được 72 mg Mg làm giải phóng khí H2 duy nhất. Vậy tỉ lệ thể tích giữa A và B là : A. 3 : 4 B. 4 : 5 C. 5 : 4 D. 4 : 3 41. Trộn 3 dd H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dd A. Lấy 300 ml dd A cho phản ứng với dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd C có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,424 B. 0,414 C. 0,214 D. 0,134 42. Cho các phản ứng : X + dung dịch Br2  Y ; Y + NaOH  Z ; Z + CuO anđehit T đa chức. Vậy X có thể là :
  11. A. propin B. xiclopropan C. propan D. propen 43. Tính oxi hóa của anđehit được thể hiện qua phản ứng với : A. Cu(OH)2, to B. O2 C. AgNO3/NH3 D. H2 44. Hiđrocacbon thơm khi tác dụng với Br2 khan có mặt bột Fe thu được 1 sản phẩm monobrom và 3 sản phẩm đibrom là A. m-đimetyl benzen B. o-đimetyl benzen C. p-đimetyl benzen D. 1,3,5-trimetyl benzen 45. Khi đốt cháy hòa tan m gam amin X đơn chức thu được 3,36 lít N2 (đktc). Vậy m gam X có thể tác dụng với tối đa là A. 22,05 gam H2SO4 B. 29,4 gam H2SO4 C. 44,2 gam H2SO4 D. 14,7 gam H2SO4 46. Dãy xếp đúng theo chiều giảm tính axit là : A. HCl, CH3OH , H2O, phenol B. HCl, phenol, H2O, CH3OH C. phenol, HCl, H2O, CH3OH D. HCl, H2O, phenol, CH3OH
  12. 47. Thổi a mol khí SO2 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2, đựơc m gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thêm NaOH dư vào nước lọc lại tạo ra kết tủa nữa. Vậy : A. b : a < 0,5 B. b : a > 1 C. b : a = 0,5 D. 0,5 < b : a < 1 48. Khi tách nước từ ancol X có công thức C4H10O thu được hỗn hợp 3 anken là đồng phân của nhau. Vậy X là : A. ancol iso-butylic B. butanol-1 C. ancol tert- butylic D. butanol-2 49. Số lượng chất C2H7NO2 tác dụng được với cả NaOH và HCl là : A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 50. Phân tử có liên kết hoá học phân cực nhất là : A. NaCl B. KBr C. NaI D. KCl
  13. Đáp án de 12 1B 11B 21 B 31B 41D 2D 12D 22A 32B 42B 3B 13A 23D 33D 43D 4A 14D 24A 34A 44C 5A 15C 25D 35B 45B 6D 16D 26B 36D 46B 7B 17C 27D 37C 47D 8D 18D 28B 38D 48D 9B 19A 29B 39A 49D 10B 20A 30B 40B 50D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2