intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề thi số 27

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

63
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm luyện thi cđ, đh môn hóa học đề thi số 27', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC Đề thi số 27

  1. Đề thi số 27 Câu 1 : Cho các dung dịch riêng lẻ sau có nồng độ 0,1 M. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần pH : Na2CO3, NaCl, NaHSO4, H2SO4, HF A. H2SO4 < NaHSO4 < HF < Na2CO3 < NaCl B. HF < H2SO4 < NaHSO4 < NaCl < Na2CO3 C. H2SO4 < NaHSO4 < HF < NaCl < Na2CO3 D. H2SO4 < HF < NaHSO4 < NaCl < Na2CO3 Câu 2 :Hoà tan hoàn toàn 9,75 gam Zn bằng dung dịc HNO3 loãng, toàn bộ lượng khí NO (sản phẩm khửu duy nhất sinh ra được oxi hoá hoàn toàn bởi oxi thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết thành HNO3. Tổng thể tích khí oxi hoá (đktc) đã phản ứng là A. 3,92 lít B. 1,68 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít Câu 3 : Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4. Cho 9,4 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 9,15 gam. Công thức cấu tạo phù hợp của 2 ancol là A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C3H7OH C. C3H7OH, C4H9OH D. CH3OH, C2H5OH
  2. Câu 4 : Cho m gam hỗn hợp gồm FeS2 và FeS vào một bình kín chứa khí O2 (dư). Nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu được khí X và chất rắn R. Khí X được hấp thụ hoàn toàn bằng dung dịch Ba(OH)2 dư, xuất hiện 26,04 gam kết tủa. Để hoà tan hết chất rắn R cần tối thiểu 120 ml dung dịch HNO3 2 M. Giá trị của m là A. 13,76 gam B. 8,32 gam C. 4,48 gam D. 4,96 gam Câu 5 : Cho các phản ứng sau : (1) Fe(OH)2 + HNO3 (2)  CrCl3 + NaOH + Br2  (3) FeCl2 + AgNO3 (dư) (4) CH3CHO + H2 o Ni ,t   (5) Glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 (6) C2H2 + Br2   (7) Glixerol + Cu(OH)2 (8) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)   Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 6 : Oxi hoá m gam ancol propylic bằng CuO đun nóng thu được hỗn hợp chất lỏng và hơi X với hiệu suất 80 %. Cho hỗn hợp tác dụng với Na (dư) thu được 5,6 lít khíH2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp X rác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được bao nhiêu gam bạc ? A. 86,4 gam B. 43,2 gam C. 64,8 gam D. 32,4 gam
  3. Câu 7 : Trộn dung dịch A gồm các ion : Mg2+, HCO3-, NH4+ với dung dịch B gồm các ion : Ba2+, Na+, NO3-, OH-. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8 : Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X thực hiện biến hoá sau : C8H15O4N + dung dịch NaOH Natri glutamat + CH4O + C2H6O o t   Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 9 : Cho phương trình phản ứng tổng hợp NH3 : N2 (k) + 3 H2 (k) 2 NH3 (k)  H = - 92 kJ  Điều nào đúng trong các điều sau : A. Cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu ta giảm nhiệt độ, giảm áp suất và thêm chất xúc tác B. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 thì nên giảm áp suất, tăng nhiệt độ và thêm chất xúc tác C. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì nên tăng áp suất, giảm nhiệt độ D. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 thì nên tăng áp suất, tăng nhiệt độ và thêm chất xúc tác
  4. Câu 10 : Trong số các este mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2, có bao nhiêu este có thể được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 11 : Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là A. 0,21 B. 0,24 C. 0,12 D. 0,36 Câu 12 : Cho AgNO3 tác dụng lần lượt với các dung dịch axit : HF, HCl, HBr, H3PO4, H2S. Số phản ứng tạo kết tủa là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 13 : Có 4 chất HCHO, C2H5OH, C4H6, C6H12O6. Dãy biến hoá nào sau đây thực hiện trực tiếp được : A. HCHO C6H12O6 C2H5OH C4H6 B. HCHO C4H6      C6H12O6 C2H5OH  C. C6H12O6 C2H5OH C4H6 HCHO D. C4H6  C2H5OH    HCHO C6H12O6  
  5. Câu 14 : Cho các chất sau : axit axetic, phenol, phenyl amoni clorua, glixin, benzyl clorua, xenlulozơ và etyl clorua. Số chất tác dụng với NaOH ở nhiệt độ phòng là : A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15 : Cho 23,45 gam hỗn hợp Ba vaf K vafo 125 ml dung dịch AlCl3 1 M thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch A và 3,9 gam kết tủa. Xác định V ? A. 1,68 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 5,04 lít Câu 16 : Dãy các chất không phân biệt được khi chỉ có dung dịch Br2 và quỳ tím là A. CH3CHO, C2H5COOH, CH2=CH-COOH B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CH-CHO C. C2H5OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH2=CH-COOH Câu 17 : Tổng số hạt proton, notron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Hai kim loại X và Y là
  6. A. Al và Fe B. Ca và Fe C. Na và Al D. Ca và Mg Câu 18 : Cho Ba dư vào các dung dịch sau : CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, KHSO4, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa sau phản ứng? (Biết rằng lượng nước luôn dư) A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 19 : Dãy các chất nào trong các chất sau có thể làm mềm nước cứng tạm thời ? A. Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 B. NaCl, Ca(OH)2, Na3PO4 C. NH3, Ca(OH)2, Na2SO4 D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3 Câu 20 : X là chất hữu cơ thơm có công thức phân tử C6H8N2O3. Cho 15,6 gam X tác dụng với NaOH dư được m gam chất hữu cơ Y. Giá trị của m là A. 12,2 gam B. 11,4 gam C. 9,3 gam D. 8,2 gam Câu 21 : Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin (X) thu được một anđehit (Y). Trộn (Y) với một anđehit đơn chức (Z). Thêm nước để được 0,1 lít dung dịch (T) chứa (Y) và (Z) với nồng độ mol tổng cộng
  7. là 0,8 M. Thêm từ từ dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch (T) cho đến dư và nung nóng thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Xác định CTCT và số mol của (Y) và (Z) trong dung dịch (T) A. (Y) : CH3CHO 0,1 mol; (Z) : C2H5CHO 0,2 mol B. (Y) : CH3CHO 0,06 mol; (Z) : HCHO 0,02 mol C. (Y) : CH3-CHO 0,1 mol; (Z) : HCHO 0,15 mol D. (Y) : CH3CHO 0,08 mol; (Z) : HCHO 0,05 mol Câu 22 : Trong các chất sau có bao nhiêu chất khi nhiệt phân tạo ra O2 : KNO3, Fe(OH)3, KMnO4, Cu(NO3)2, Ca(HCO3)2, HgO, HNO3, NH4NO2 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 23 : Chất X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì cho số mol Ag gấp 4 lần số mol X. Đốt cháy X cho số mol CO2 gấp 4 lần số mol X, 1 mol X làm mất màu 2 mol Br2 trong nước. Vậy công thức của X là A. O=CH-C  C-CH=O B. O=CH-CH=CH-CH=O C. CH2=C(CH=O)2 D. O=CH-CH2-CH2-CH=O Câu 24 : Cho các loại tơ : tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon - 6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); enang (8). Có bao nhiêu loại tơ không thuộc loại poliamit A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
  8. Câu 25 : Hoà tan a gam PCl3 trong nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần vừa vặn dung dịch chứa 0,6 mol NaOH. Khối lượng PCl3 đã dùng là : (Biết H3PO3 là axit 2 nấc) A. 13,75 gam B. 19,25 gam C. 22 gam D. 16,5 gam Câu 26 : So sánh thể tích khí thoát ra trong 3 thí nghiệm : khi cho cùng một lượng kim loại Al vào lần lượt các dung dịch sau : dung dịch NaOH dư thoát ra V1 lít khí H2; dung dịch hỗn hợp KNO3 và KOH thấy thoát ra V2 lít khí có mùi khai và sốc; dung dịch HNO3 loãng dư tạo ra V3 lít khí không màu, hơi nhẹ hơn không khí. (Các thể tích đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất) A. V1 = V2 = V3 B. V1 V2 V3 C. V1 > V2 > V3 D.   V1 < V2 < V3 Câu 27 : Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol etylic. Cho 2,06 gam X hoá hơi hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,64 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho 2,06 gam X tác dụng với 8 gam dung dịch NaOH 15 % thì khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 2,34 gam B. 1,94 gam C. 0,96 gam D. 2,48 gam
  9. Câu 28 : Hỗn hợp A gồm muối sunfit, hidro sunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm M. Cho 17,775 gam hỗn hợp A vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành 14,5725 gam hỗn hợp kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy còn lại 2,33 gam chất rắn. Kim loại kiềm M là A. Li B. K C. Rb D. Na Câu 29 : Dẫn V lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm axetilen và H2 qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng một thời gian được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,4 gam kết tủa. Còn nếu cho Y qua dung dịch Br2 dư thì khối lượng bình nước brom tăng lên 0,82 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với H2 là 8. Giá trị của V là : A. 5,6 lít B. 7,84 lít C. 10,08 lít D. 11,2 lít Câu 30 : Cho sơ đồ sau : (CH3)2CH-CH2CH2Cl A  B   C  D    E o KOH , e tan ol , t o NaOH , H 2O ,t o HCl HCl KOHtan ol  ,e  ,t    E có công thức cấu tạo là : A. (CH3)2CH-CH(OH)CH3 B. (CH3)2C(OH)CH2CH3 C. (CH3)2CH-CH2CH2OH D. (CH3)2C=CHCH3
  10. Câu 31 : Có bao nhiêu chất (kể cả đồng phân hình học) ứng với CTPT C4H8 mà khi hidro hoá với xúc tác Ni nung nóng cho sản phẩm là butan A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 32 : Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1 M và H2SO4 1,5 M thu được dung dịch X. Tính thể tích dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5 M và NaOH 0,6 M cần cho vào dung dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất ? A. 350 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 250 ml Câu 33 : Dãy các chất nào cho dưới đây trong phân tử chỉ có một loại liên kết hoá học A. HF, HClO, KF, H2O B. NaF, Na2O, LiCl, KBr C. HF, NaCl, NH4Cl, KI D. HF, H2S, HCl, KNO3 Câu 34 : Chỉ dùng quỳ tím cho vào các dung dịch hoặc chất lỏng sau : anilin (1), Alanin (2), glyxin (3), lysin (4), axit glutamic (5); axit đipic (6); metylamin (7). Số chất làm đổi màu quỳ tím là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 35 : Cho 0,3 mol hỗn hợp gồm metyl axetat, metyl fomiat, phenyl axetat có số mol bằng nhau tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1 M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
  11. A. 38,8 gam B. 23,2 gam C. 31,2 gam D. 34,8 gam Câu 36 : Có 5 dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 khi cho tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH thì : A1 có màu tím, A2 có màu xanh lam, A3 tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng, A4 cũng tạo ra dung dịch xanh lam, khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là A. Lipit, saccarozơ, anđehit, glucozơ, protein B. Protein, saccarozơ, anđehit, glucozơ, litpit C. Protein, saccarozơ, glucozơ, lipit, anđehit, D. Protein, lipit, saccarozơ, glucozơ, anđehit Câu 37 : Nung nóng hỗn hợp rắn gồm 7,02 gam Al và 15,2 gam Cr2O3 trong bình chân không để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn tàon được hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư được V lít khí thoát ra (ở đktc). Giá trị của V là A. 5,824 lít B. 6,496 lít C. 4,48 lít D. 8,736 lít Câu 38 : Để chứng minh sự có mặt của ion NO3- trong dung dịch gồm Na+, OH-, NO3- ta nên dùng: A. Cu B. phenolphtalein C. Bột Al và quỳ ẩm D. H2SO4
  12. Câu 39 : Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3. Phản ứng xong, lọc bỏ Ag sinh ra, còn lại dung dịch A chỉ chứa Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Quan hệ giữa a và b là: A. a < b < 2 a B. 2 b < a < 3 b C. 2 a < b < 3 a D. a > b Câu 40 : X là một đipeptit mạch hở. Một lượng X tác dụng vừa hết với dung dịch có 2 gam NaOH thu được 5,2 gam muối. Phân tử khối của X có giá trị là A. 146u B. 174u C. 160u D. 188u Câu 41 : Nhận xét nào sau đây không đúng A. Polisaccarit là loại đường khi thủy phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit B. Monosaccarit là loại đường đơn giản nhất, không bị thuỷ phân C. Gluxit hay cacbohidrat Cn(H2O)m là tên chung để chỉ các loại hợp chất thuộc loại polihidroxi anđehit hoặc polihidroxi xeton D. Gluxit là thức ăn có nhiệm vụ chủ yếu cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động Câu 42 : Cân bằng hoá học : 2 CrO42- + 2 H+ Cr2O72- + H2O. Cân  bằng trên sẽ chuyển dịch như thế nào ( theo chiều thuận ghi là T; theo chiều nghịch ghi là N) trong 3 trường hợp sau : (1) thêm H+ (axit vào);
  13. (2) pha loãng; (3) Thêm BaCr2O7 vào ( Biết BaCrO4 ít tan còn BaCr2O7 tan tốt ) A. 1 N : 2 T : 3 N B. 1 N : 2 N : 3 T C. 1 T : 2 T : 3 N D. 1T:2N:3N Câu 43 : Cho glixerol tác dụng với HCl được một sản phẩm chứa 32,1 % clo về khối lượng. Trung bình 1 mol glixerol phản ứng với bao nhiêu mol HCl A. 3,5 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 44 : Cho sơ đồ biến đổi sau : X Y Z T Cu. X, Y, Z, T là    những hợp chất khác nhau của đồng. Dãy biến hoá nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên A. CuO Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu B. CuSO4      Cu(NO3)2 CuCl2 CuO  Cu   C. Cu(NO3)2 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu D. CuSO4 CuCl2       Cu(OH)2 CuO Cu   Câu 45 : Hỗn hợp gồm metanal và hidro đi qua ống đựng Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp sau khi phản ứng vào bình nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hoà tan các chất khí có thể tan được, khi đó khối lượng của bình này tăng thêm 8,65 gam. Lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO3 trong NH3 thu được
  14. 32,4 gam Ag (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng metanal ban đầu là A. 7,25 gam B. 7,6 gam C. 8,15 gam D. 8,25 gam Câu 46 : Cho các chất sau : etan, etilen, ancol etylic, axit axetic, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất có thể điều chế trực tiếp được anđehit axetic ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 47 : Câu 48 : Câu 49 : Câu 50 :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2