intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐIỆN HÓA HỌC

Chia sẻ: Muay Thai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

171
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chất oxyhoá Chất bị khử Quá trình khử Điện cực : Catod Quá trình oxyhoá Điện cực : Anod Chất khử Chất bị oxyhoá Dạng KHlh có tính khử ↓ Dạng OXHlh có tính OXH↑ Cu 2+ + 2e- ⇌ Cu Zn - 2e- ⇌ Zn2+ OXH1 + ne ⇌ KH1 KH2 - ne ⇌ OXH2 Các loại phản ứng oxyhoá khử Phản ứng giữa chất OXH khác chất KH 2Ag+(dd) + Cu ⇌ 2Ag + Cu2+ Phản ứng oxyhoá khử nội phân tử AgNO3 (r) ⇌ Ag (r) + NO (k) + O2(k) Phản ứng tự oxyhoá khử (pư dị phân ) Cl2...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐIỆN HÓA HỌC

  1. Chương Chương 12 ĐIỆN HÓA HỌC
  2. ⇌ KH1 + OXH2 OXH1 + KH2 +2 2+ 0 +2 n2+ (dd) + Zn(r) ⇌ Cu(r) + 0 Cu Cu (dd) Zn(r) Zn Z (dd) Dạng OXHlh có tính OXH↑ Chất oxyhoá Chất khử Chất bị khử Chất bị oxyhoá Dạng KHlh có tính khử ↓ Cu 2+ + 2e- ⇌ Cu Quá trình khử OXH1 + ne ⇌ KH1 Điện cực : Catod Quá trình oxyhoá KH2 - ne ⇌ OXH2 Zn - 2e- ⇌ Zn2+ Điện cực : Anod
  3. Các Các loại phản ứng oxyhoá khử Phản ứng giữa chất OXH khác chất KH 2Ag+(dd) + Cu ⇌ 2Ag + Cu2+ Phản ứng oxyhoá khử nội phân tử AgNO3 (r) ⇌ Ag (r) + NO (k) + O2(k) Phản ứng tự oxyhoá khử (pư dị phân ) Cl2 (k) + H2O (l) ⇌ HClO (dd) + HCl (dd)
  4. Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử. Nguyên tắc chung: Bảo toàn: điện tích , điện tử, nguyên tử. Nếu dạng KH và dạng OXH có số oxy khác nhau sẽ có sự tham gia của môi trường dư oxy + 2H+ = thiếu oxy + H2O Môi trường axit : Môi trường kiềm : dư oxy + H2O = thiếu oxy + 2OH- Môi trường trung tính: dư oxy + H2O = thiếu oxy + 2OH- thiếu oxy + H2O = dư oxy + 2H+
  5. Cách Cách tiến hành phản ứng oxyhoá khử Trực tiếp - chất OXH tiếp xúc KH Hoá năng pư  nhiệt năng Cu(s) + 2 Ag+(aq) ---> Cu 2+(aq) + 2Ag(s) --- Cu 2+( Cu(s) G < 0 Gián tiếp – chất OXH không tiếp xúc trực tiếp với chất KH Hóa năng pư  điện năng
  6. Tại sao phải nghiên cứu điện hoá học?  Pin  Ăn mòn  Công nghiệp hoá chất Công sản sản xuất:Cl2, NaOH, NaOH, F2 và Al  Pư oxh sinh học The heme group
  7. Thế Thế điện cực Điện cực kim loại M |Mn+ Mn+ (dd) + ne ⇌ M G = - nF Số e trên thanh Zn - thế điện cực – thế khử nhiều hơn thanh đồng 0 - thế điện cực tiêu chuẩn – thế khử chuẩn _+ -+  càng dương  Mn+ có tính oxyhoá càng mạnh _+ -+  M có tính khử càng yếu _+ -+ Zn2+/Zn Cu2+/Cu  càng âm  M có tính khử càng mạnh  0(Zn2+/Zn) < 0 (Cu2+/Cu) Mn+ có tính oxyhoá càng yếu
  8. CẤU CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG NGUYÊN TỐ GANVANIC Zn2+ +2e ⇌ Cu2+ +2e ⇌ Cu SO42- Zn2+ Zn
  9. CẤU CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG NGUYÊN TỐ GANVANIC Cu2+ +2e  Cu Zn2+ Zn -2e  (-) Zn | Zn2+ (dd) || Cu2+(dd) | Cu (+) (-) M1| M1n+|| M2n+| M2 (+) Quá trình khử Quá trình oxyhoá - < + Anod (-) Catod(+)
  10. Các loại điện cực a. Điện cực kim loại. Zn Zn2+ Zn2+ +2e ⇌ Zn b. Điện cực kim loại phủ muối AgAgCl Cl- AgCl +1e ⇌ Ag + Cl- c. Điện cực khí Pt H2 H+ 2H+ +2e ⇌ H2 d. Điện cực oxy hóa - khử. Fe3+ +1e ⇌ Pt  Fe2+, Fe3+ Fe2+
  11. Epin = + -  - = Cu - Zn
  12. Điện Điện cực Hydro tiêu chuẩn Pt | H2 | H+ 0H+/ H2 = 0 aH+ =1mol/l ; PH2 =1atm
  13. Cách Cách xác định thế điện cực Thế điện cực của một điện cực bất kỳ bằng thế hiệu của nó so với điện cực Hydro tiêu chuẩn. E0 = 0đc - 0 hydro E0 = 0đc
  14. 0 ( Cu2+/Cu) = 0,34V
  15. 0( Zn2+/Zn) = - 0,76V
  16. Thế điện cực tiêu chuẩn ở 250C Thế EOS
  17. Phân Phân loại các chất oxy hoá khử Phân loại Khoảng thế Ví dụ MnO4- ,O3 , F2 Chất OXH mạnh > 1,5V Chất OXH trung bình +1,0V ...+1,5V CrO42- , MnO2 ,Cl2 +0,5V...+1,0V I2 , Fe3+ , Ag+ Chất OXH yếu ±0V …+0,15V Sn2+ , Cu , HI Chất khử yếu Chất khử trung bình -0,5V…. ± 0V H2S , Fe , H2 Chất khử mạnh < - 0,5V Na , Al , Zn
  18. Sức điện động của nguyên tố Ganvanic  aKH1 + bOXH2 cOXH1 + dKH2 +ne -ne G = - Amax’ = -qE =-n (e.NA)E = -nFE (thuận nghịch) G0 = -nFE0 e = 1,6.10-19 [C] OXH 1 KH d c  G   G 0  RT ln NA= 6,02.1023 2 KH 1 OXH b a 2 F = 96500 [C/mol] c d RT OXH KH 0 1 2 EE  ln G [J] a b nF KH 1 OXH 2 R= 8,314 [J/mol.K] c d 0,059 OXH KH E [v] ; E0[v] 0 1 2 EE  lg a b n KH1 OXH 0C ở 25 2
  19. Quan Quan hệ giữa hằng số cân bằng và sức điện động tiêu chuẩn 0 0 G  nE F  RTln K nE 0 F F = 96500[C/mol] ln K  RT R=8,314 [J/mol.K] T [K] nE 0 lg K  ở 250C Ln = 2,303.lg 0 , 059 E0 [v]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2