intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giá trị của PCR trong xác định vi khuẩn Gram dương ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày sác định giá trị của PCR trong phát hiện vi khuẩn Gram dương gây nhiễm khuẩn huyết (NKH). Đối tượng và phương pháp: 170 bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết theo tiêu chuẩn Sepsis 3 được đưa vào nghiên cứu. Mỗi bệnh nhân đều được xác định căn nguyên gây nhiễm khuẩn huyết bằng cấy máu và Realtime PCR (RT-PCR).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giá trị của PCR trong xác định vi khuẩn Gram dương ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết

  1. T 3- 7/2018 Giá trị của PCR trong xác định vi khuẩn Gram dương ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết Evaluating the value of RT-PCR in identifying Gram positive bacteria caused sepsis Đỗ Văn Đông*,**, *Học viện Quân y Ngô Tất Trung**, Lê Hữu Song** **Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 Tóm t t : (NKH). Sepsis 3 và Realtime PCR (RT-PCR). - RT-PCR, c - ca này là 39,5% (17/43). RT- , p
  2. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 ᵒ S ᵒ (PCT)... nhân (BN) [1] iêu 2.2. - - tháng 9/2018. BN NKH máu [2]. u (SNK) -PCR (2 7,6% [3]. NKH - [4]. Realtime PCR (RT- - PCR) Staphylococcus sp, S. aureus, tác nhân gây NKH Streptococcus sp, S. pneumoniae, S. suis, Enterococcus sp, E. coli, K. pneumonia, B. pseudomallei, P. aeruginosa, A. baumannii, Salmonella sp, và thêm 2 vi Bacteroides sp và Fusobacterium sp - chú : - S. aureus, Streptococcus 2. ng pháp sp, S. suis, Enterococcus sp, E. coli, K. pneumonia, P. aeruginosa, A. baumannii. 2.1. -  3. . Ch s S b nh nhân (n) T l (%) Tu i 64 (18 - 94) Gi i (Nam) 122 71,8 b ng 49 28,8 ng hô h p 41 24,1 nhi m khu n tiên phát Th n kinh trung 25 14,7 Ti t ni u 20 11,8 52
  3. T 3- 7/2018 . Ch s S b nh nhân (n) T l (%) Da - mô m m 19 11,2 nhi m khu n tiên phát Không rõ 16 9,4 Suy hô h p 110 64,7 Suy tu n hoàn 108 63,5 Suy th n 101 59,4 Suy t ng R i lo 99 58,2 Suy gan 98 57,6 Suy ch n kinh 87 51,2 m): 8 (2 - 16) S c 84 49,4 K t qu u tr T vong 79 46,5 - ( - 8 (2 - . - Marker viêm RT-PCR (-) (n = 76) RT-PCR (+) (n = 94) p S ng b ch c u (median, range) 13,95 (0,56 - 44,91) 15,69 (0,62 - 53,79) >0,05 Neutrophil (%) (median, range) 86,2 (4,9 - 96,2) 90,9 (25,9 - 97,4)
  4. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 -PCR máu Ch b ng c y Ch b ng RT- ng th T ng Vi khu nh máu, n PCR, n pháp, n n Enterococcus sp 0 3 0 3 S. sanguinis 1 0 0 1 S. aureus 1 1 0 2 S. mitis 1* 0 0 1 S. pneumoniae 0 4 1 5 S. suis 0 2 4 6 Staphylococcus sp 0 1 0 1 Streptococcus sp 0 10 0 10 T ng, n (%) 3 (10,3) 21 (72,4) 5 (17,3) 29 (100) Ghi chú: * - RT- , p
  5. T 3- 7/2018 nhân NKH [12] -PCR ra, có 69 Micrococcus luteus) [8]. Nghiên H + 69)/ (51 + Westh H [13]. [13]. - - - - Fatih D là 69% và 81% [14], và Westh H là 79% và 78% [13]. RT- - - 40% tùy theo các nghiên Streptococcus sp (10 ca), Enterococcus sp S. pneumoniae (4 ca). , NKH? nhân S. aureus (20 ca), Streptococcus sp (9 ca) và -PCR Enterococcus faecium (8 ca) [13]. (+). Xét ng - N -PCR(+) nhóm RT-PCR(- trò -PCR(+). - [8] và Suberviola [9]. 5. Qua , RT- - . [13], [14] - -2017.21. 1. Cecconi M, Evans L, Levy M et al (2018) Sepsis and -PCR septic shock. The Lancet 392(10141): 75-87. 2. Liesenfeld O, Lehman L, Hunfeld KP et al (2014) Molecular diagnosis of sepsis: New aspects and 55
  6. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.13 - No7/2018 recent developments. European journal of 9. Suberviola B, Márquez-López A, Castellanos- microbiology & immunology 4(1): 1-25. Ortega A et al (2016) Microbiological diagnosis of 3. Sterling SA, Miller WR, Pryor J et al (2015) The Impact sepsis: Polymerase chain reaction system versus of timing of antibiotics on outcomes in severe sepsis blood cultures. American Journal of Critical Care and septic shock: A systematic review and meta- 25(1): 68-75. analysis. Critical care medicine 43(9): 1907-1915. 10. Scheer CS, Fuchs C, Gründling M et al (2018) 4. Martin GS, Mannino DM, Eaton S et al (2003) The Impact of antibiotic administration on blood culture epidemiology of sepsis in the united states from 1979 positivity at the beginning of sepsis: A prospective through 2000. New England Journal of Medicine clinical cohort study. Clinical Microbiology and 348(16): 1546-1554. Infection. 5. Garnacho-Montero J, Garcia-Garmendia JL, 11. Dinc F, Akalin H, Özakin C et al (2016) Comparison Barrero-Almodovar A et al (2003) Impact of of blood culture and multiplex real-time PCR for the adequate empirical antibiotic therapy on the diagnosis of nosocomial sepsis. Minerva outcome of patients admitted to the intensive care anestesiologica 82(3): 301-309. unit with sepsis*. Critical care medicine 31(12): 12. Rangel-Frausto M, Pittet D, Costigan M et al (1995) 2742-2751. The natural history of the systemic inflammatory 6. Leekha S, Terrell CL and Edson RS (2011) General response syndrome (sirs): A prospective study. JAMA principles of antimicrobial therapy. Mayo Clinic 273(2): 117-123. Proceedings 86(2): 156-167. 13. Westh H, Lisby G, Breysse F et al (2009) Multiplex 7. N. Tat Trung, H. Van Tong, T. T. Lien et al (2018) real-time PCR and blood culture for identification of Clinical utility of an optimised multiplex real-time bloodstream pathogens in patients with suspected PCR assay for the identification of pathogens sepsis. Clinical Microbiology and Infection 15(6): causing sepsis in Vietnamese patients. International 544-551. Journal of Infectious Diseases 67: 122-128. 14. Lehmann, LE Hunfeld KP, Steinbrucker M et al 8. Bloos F, Hinder F, Becker K et al (2010) A (2010) Improved detection of blood stream multicenter trial to compare blood culture with pathogens by real-time PCR in severe sepsis. polymerase chain reaction in severe human sepsis. Intensive Care Medicine 36(1): 49-56. Intensive Care Medicine 36(2): 241-247. 56
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2