intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tt) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

Chia sẻ: Nguyễn Phi Hùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

418
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua bài Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tt) học sinh biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến rút về đơn vị, có kĩ năng thực hiện tính gía trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tt) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

  1. Giáo án Toán 3 BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ I. Mục tiêu: Giúp hs - Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị II. Các hđ dạy học 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. KT bài cũ: - y/c hs giải bài toán dựa vào tóm tắt 1 hs lên bảng giải. sau: 1 bộ quần aó may hết số m vải là 5 bộ quần áo : 20 m 20 : 5 = 4 (m) 3 bộ quần áo :.... m ? 3 bộ quần áo may hết số m vải là 3 x 4 = 12 (m) Đáp số : 12 m vải - Chữa bài ghi điểm. - HS nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : - HS lắng nghe , nhắc lại đầu bài. b. HD giải bài toán . - Gọi 2 hs đọc đề bài - 2 hs đọc đề bài - Bài toán cho biết gì ? - Cho biết có 35l mật ong được rót đều vào 7 can - Bài toán cho biết gì ? - Nếu có 10 l thì đổ đầy vào mấy can như thế . - Theo em , để tính được 10l đổ đầy - Tìm số lít mật ong đựng trong một can được mấy can như thế trước hết chúng ta phải làm gì ? - 10l mật ong đựng trong bao nhiêu - Lấy 10l chia cho số lít của 1 can thì sẽ can ta làm ntn? ra số can. - y/c hs làm bài - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào nháp . - Gọi hs chữa bài Tóm tắt : Bài giải 35l : 7 can Số lít mật ong trong mỗi can là 10l : ....can ? 35 : 7 = 5(l)
  2. Số can cần để đưng 10l mật ong là 10 : 5 = 2(can) Đáp số : 2 can - HS nhận xét - Trong bài toán trên bước nào là - Bước tìm số lít mật ong trong một can bước rút về đơn vị ? gọi là bước rút về đơn vị - Cách giải bài toán này có điểm gì - Bước tính thứ hai, chúng ta không thực khác với các bài toán có liên quan hiện phép nhân mà thực hiện phép chia. đến rút về đv đã học - Thực hiên 2 bước - Vậy để giải những bài toán liên + Bước 1 : Tìm giá trị của một phần trong quan đến rút về đv dạng nt này ta các phần bg nhau ( phép chia ) phải thực hiện mấy bước ? là + Bước 2 : Tìm số phần bg nhau của một những bước nào ? giá trị ( phép chia ) c. Luyện tập , thực hành . - 2 hs đọc đề bài Bài 1: - Cho biết 40kg đường đựng đều trong 8 - Bài toán cho ta biết gì ? túi - 15 kg đường đựng trong bao nhiêu túi - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán thuộc dạng toán nào ? - Vậy trươc hết chúng ta phải làm - Dạng toán có liên quan đến rút về đv gì ? - Phải tìm số đường đựng trong một túi - Biết số kg đường đựng trong một túi . Muốn biết 15kg đường đựng - Ta lấy 15 kg chia cho số kg của 1 túi thì trong bao nhiêu túi ta phải làm ntn ? sẽ ra số túi. - y/c hs làm bài - 1hs kên bảngT2,1hs giải,lớp làm vào vở Tóm tắt Bài giải 40kg : 8 túi Số kg đường đựng trong 1 túi là 15kg : ....túi ? 40 : 8 = 5 (kg) Số túi cần để đựng 15 kg đường là 15 : 5 = 3 (túi) Đáp số : 3 túi. - Chữa bài ghi điểm - HS nhận xét Bài 2 : - 2hs đọc đề bài .
  3. - Bài toán trên thuộc dạng toán nào? - Bài thuộc dạng toán có liện quan đến rút - y/c hs tự làm bài . về đv. - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở sau đó Tóm tắt đổi chéo cở để kiểm tra 24 cúc áo : 4 cái áo Bài giải 42 cúc áo : .... cái áo ? Số cúc áo cần dùng cho 1 chiếc áo là 24 : 4 = 6 (cúc áo) 42 cúc áo dùng cho số áo là 42 : 6 = 7 (cái áo) - Chữa bài ghi điểm Đáp số : 7 cái áo Bài 3: - HS nhân xét - y/c hs tự làm bài - 1hs lên bảng , cả lớp làm vào vở. a, 24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2 (Đ) b, 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 (S) - y/c hs giải thích mỗi phần vì sao c, 18 : 3 x 2 = 18 : 6 đúng ? vì sao sai ? = 3 (S) d, 18 : 3 x 2 = 6 x2 4. củng cố dặn dò = 12 (Đ) - Nhận xét tiết học . Về nhà luyện - HS nhận xét tập thêm vở bt toán . CB bài sau. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp hs. - Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến rút về đv - Kĩ năng thực hiện tính gía trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính II. Đồ dùng dạy học - 2 băng giấy viết nội dung bài tập 3 . - Hát III. Các hđ dạy học
  4. 1. ổn định tổ chức : - 1 hs lên bảng giải, lớp theo dõi nhận xét 2. KT bài cũ : - y/c hs giải BT dựa vào tóm tắt sau Bài giải 36405 kg : 3 kho 1 kho chứa số kg thóc là : 84945 kg : ... kho ? 36405 : 3 = 12135 (kg) 84945 kg thóc cần số kho để chứa là 84945 : 12135 = 7 (kho) Đáp số : 7 kho thóc - Chữabài, ghi điểm . - HS nhận xét 3 . Bài mới : luyện tập Bài 1: - 2 hs đọc đề bài . - Bài toán trên thuộc dạng toán gì ? - Dạng liên quan đến rút về đv. - Mỗi hộp có mấy chiếc đĩa ? ta làm - Ta lấy 48 đĩa chia đều cho 8 hộp ntn ? - 30 chiếc đĩa xếp được mấy chiếc - 30 chiếc đĩa chia cho số đĩa của 1 hộp hộp ta làm ntn ? sẽ - y/c hs làm bài ra số hộp Tóm tắt - 1hs lên bảng giải, lớp làm vào vở 48 đĩa : 8 hộp Bài giải 30 đĩa : ....hộp ? Số đĩa có trong mỗi hộp là 48 : 8 = 6 (đĩa) 30 đĩa cần số hộp để đựng là 30 : 6 = 5 (hộp ) - Chữa bài, ghi điểm Đáp số : 5 hộp Bài 2 : - HS nhân xét - y/c hs tự làm bài . - 2 hs đọc đề bài Tóm tắt - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở 45hs : 9 hàng Bài giải 60hs : ..... hàng ? Số hs trong mỗi hàng là 45 : 9 = 5 (hs) 60 hs xếp được số hàng là : 60 : 5 = 12 (hàng) - Chữa bài , ghi điểm Đáp số : 12 hàng
  5. Bài 3 : - HS nhân xét - Gv tổ chức cho hs thi nối nhanh biểu thức với kq - HS cả lớp chia thành 2 nhóm , mỗi nhóm cử 5 bạn lên bảng thực hiện nối biểu thức với kq theo hình thức tiếp sức . 56 : 7 : 2 36 : 3 x 3 4x8:4 4 8 48 : 8 x 2 48 : 8 : 2 12 3 36 - Gv tuyên dương nhóm nối nhanh và - HS theo dõi nhận xét xem nhóm nào đúng thắng cuộc 4. củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện tập thêm vở bt toán - CB bài sau LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp hs : - Củng cố về giải toán có liên quan đến rút về đv - Tính giá trị của biểu thức số. - Củng cố chức nặng lập bảng thống kê. II. Đồ dùng dạy học - Bảng thống kê trong BT4, kẻ sẵn trên bảng phụ III. Các hđ dạy học 1. ổn định tổ chức - Hát 2. KT bài cũ: - y/c hs giải bài toán dựa vào tóm tắt - 1 hs lên bảng giải sau : bài giải 30 quả : 5 đĩa 1 đĩa có số quả là 48 quả : .... đĩa. 30 : 5 = 6 (quả)
  6. 48 quả cần số đĩa để đựng là 48 : 6 = 8 (đĩa) Đáp số : 8 đĩa - Chữa bài, ghi điểm - HS nhận xét 3. Luyện tập Bài 1 : - 2 hs đọc đề bài - y/c hs nêu dạng toán gì ? - Dạng toán có liên quan đến rút về đv - y/c hs tự làm bài . - 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở. Tóm tắt Bài giải 12 phút : 3km Đi một km hết số phút là : 28 phút : ....km ? 12 : 3 = 4 (phút) 28 phút đi được số km là : 28 : 4 = 7 (km) Đáp số : 7 km - Nhận xét ghi điểm - HS nhận xét Bài 2 : - 2 hs đọc bài - y/c hs tự làm . - 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở . Tóm tắt Bài giải 21 kg : 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là : 15 kg : .... túi ? 21 : 7 = 3 (kg) Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là : 15 : 3 = 5 (túi) Đáp số : 5 túi - Gv nhận xét, ghi điểm - HS nhận xét Bài 3 : - Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - Điền dấu nhân, chia thích hợp vào ô trống để biểu thức đúng - y/c hs suy nghĩ và điền dấu . - HS làm ra nháp - y/c 4 hs nêu nối tiếp điền dấu vào - HS nêu : 4 phép tính 32 : 4 x 2 = 16 24 : 6 : 2 = 2 32 : 4 : 2 = 4 24 : 6 x 2 = 8 - HS nhận xét - Mở rộng bài toán bằng cách y/c hs - 32 x 4 x 2 = 256
  7. điền dấu x , : vào ô trống trong các 32 x 4 : 2 = 64 dãy tính sau 24 x 6 : 2 = 72 24 x 6 x2 = 288 - Cho hs nhân xét, khi thay đổi dấu - Khi thay đổi dấu tính thì gía trị của biểu tính thì giá trị của biểu thức ntn ? thức cũng thay đổi. Bài 4 : - Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - Điền số thích hợp vào bảng - y/c hs đọc hàng thứ nhất và cột - 1 hs làm trước lớp thứ nhất của bảng. - Cột thứ hai của bảng thống kê về - Thống kê về số hs giỏi, khá , TB và điều gì ? tổng số hs của lớp 3A. - GV chỉ vào ô hs giỏi của lớp 3A và hỏi : Điền số mấy vào ô trống ? vì - Điền số 10 vì ô này là số hs giỏi của sao ? lớp 3A - y/c hs điền tiếp ô hs khá và hs TB - 1 hs lên bảng điền . của lớp 3A. - Ô cuối cùng của cột 3A chúng ta - Điền tổng số hs của lớp 3A. điền gì ? - Làm thế nào để tìm được tổng số - Tính tổng của hs giỏi , khá và TB hs của lớp 3A? 10 + 15 + 5 = 30 (hs) - y/c hs điền số vào các cột của các - 3 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở lớp 3B, 3C, 3D. - y/c hs suy nghĩ để điền số vào cột - HS nối tiếp điền số vào cột cuối cùng cuối cùng . Học sinh Lớp 3A 3B 3C 3D Tổng Giỏi 10 7 9 8 34 Khá 15 20 22 19 76 Trung bình 5 2 1 3 11 Tổng 30 29 32 30 121 - Hỏi : Tổng ở cột cuối cùng khác gì - Tổng ở cột cuối cùng là tổng số hs với tổng ở hàng cuối cùng ? theo từng loại khá , giỏi ,TB của cả khối 3 . Còn tổng của hàng cuối cùng là tổng số hs của từng lớp trong khối 3 .
  8. - y/c hs nhận xét : - HS quan sát lại bảng thống kê để TL: + Lớp nào có nhiều (ít) hs giỏi - Lớp 3A có nhiều hs giỏi nhất . nhất? Lơp 3D có ít hs giỏi nhất . + Lớp nào có nhiều (ít) học sinh - Lớp 3C có nhiều hs nhất . nhất ? Lớp 3B có ít hs nhất . + Khối 3 có tất cả bn hs ? - Khối 3 có tất cả 121 hs. 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện tập thêm vào vở bài tập toán - chuẩn bị bài sau. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp hs : - Củng cố về kĩ năng tính giá trị của biểu thức số . - Rèn kĩ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị . II. Các hđ dạy học 1.Ổn định tổ chức : - Hát 2. KT bài cũ : - Y/c hs đổi chéo vở để KT bài tập - HS đổi chéo vở KT. luyện tập thêm ở nhà trong vở bài - Các tổ trưởng báo cáo tập toán . - Gv nhận xét 3.Bài mới a. Giới thiệu bài . - HS lắng nghe , nhắc lại đầu bài . b. HD luyện tập . Bài 1: - y/c hs nhắc lại quy tắc thực hiện - 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở . các phép tính trong một biểu thức, a, (13829 + 20718) x 2 = 34574 x 2 sau đó y/c hs làm bài . = 69094
  9. b, (20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4 = 42864 c, 14523 - 24946 : 4 = 14523 -6241 = 42846 d, 97012 - 21506 x 4 = 97012 - 86024 = 10988 - Nhận xét, ghi điểm . - HS nhận xét Bài 2 : - 2 hs đọc đề bài . - y/c hs tự làm bài . - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở . Tóm tắt Bài giải 5 tiết : 1 tuần Số tuần lễ Hường học trong năm là 175 tiết :.... tuần ? 175 : 5 = 35 (tuần ) - Chữa bài , ghi điểm . - HS nhận xét Bài 3 : - y/c hs tự làm bài sau đó gọi hs lên - 1hs lên bảng chữa bài , Lớp làm vào vở bảng chữa bài . Bài giải Tóm tắt Số tiền mỗi người được nhận là : 3 người : 75.000 đồng 75 000 : 3 = 25 000 (đồng) 2 người : .....đồng ? Số tiền 2 người được nhận là : 25 000 x 2 = 50 000 ( đồng) Đáp số : 50 000 đồng - Chữa bài , ghi điểm - HS nhận xét Bài 4 : - 2 hs đọc đề bài . - Bài toán y/c chúng ta làm gì ? - Hãy nêu cách tính diện tích hình - Tính diện tích hình vuông . vuông ? - Lấy số đo 1 cạnh nhân với 4 - Ta đã biết số đo cạnh hình vuông chưa? - Chưa biết và phải tính - Tính bằng cách nào ? - Lấy chu vi chia cho 4 ( và đổi chu vi v ề - y/c hs tự làm bài . cùng đơn vị cm) Tóm tắt - 1 hs lên bảng làm , lớp làm vào vở . Chu vi : 2dm 4cm Bài giải
  10. Diện tích : .... cm2 ? Đổi 2 dm 4 cm = 24 cm Cạnh của hình vuông dài là 24 : 4 = 6 (cm) Diện tích hình vuông là : 6 x 6 = 36 (cm2) - Chữa bài , ghi điểm hs. Đáp số : 36 cm2 4. Củng cố dặn dò : - HS nhận xét - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện tập thêm vở BT toán . CB bài sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1