
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
lượt xem 17
download

Dựa vào nội dung bài Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Đại số lớp 7 xin gửi đến các bạn những giáo án của bài giúp bạn có thể xây dựng một tiết học tốt nhất. Các tài liệu trong bộ sưu tập là những giáo án được biên soạn theo chương trình học với đầy đủ nội dung của bài, học sinh có thể sử dụng để tìm hiểu về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, qua đó thực hành làm các dạng toán về tỉ số để nâng cao kĩ năng Toán học. Đồng thời những giáo án này cũng giúp quý thầy cô có thêm tư liệu tham khảo trong việc giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- ĐẠI SỐ 7 – GIÁO ÁN TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: 1) Kiến thức - Học sinh hiểu thế nào là dãy tỉ số bằng nhau. - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2) Kỹ năng - Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ 3) Thái độ - Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế. II. Chuẩn bị: 1) Giáo viên * Phương pháp: Thuyết trình, vận dụng tính ch ủ động sáng t ạo c ủa h ọc sinh * Phương tiện: Bảng phụ, phấn mầu, thước thẳng. 2) Học sinh - Nghiên cứu SGK
- III. Tiến trình bài giảng: 1) ổn định lớp (1') 2) Kiểm tra bài cũ: (7') : GV: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75 HS: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức. áp dụng. Đáp án: tính chất: SGK. X=0.003 GV: Nhận xét. 3) Bài mới: Hoạt động của thày Tg Nội dung Hoạt động 1 15 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 2 3 HS: Cả lớp làm nháp, 2 học sinh ?1 Cho tỉ lệ thức = Ta cã: 4 6 trình bày trên bảng 2+3 5 1 = = GV:Nhận xét. 4 + 6 10 2 2 − 3 −1 1 = = 4 − 6 −2 2 2+3 2−3 2 3 → = = = 4+6 4−6 4 6
- Tổng quát: a c a c a +c a −c GV: Một cách tổng quát = ta suy = = = (b ≠ ± d ) b d b d b + d b −d ra được điều gì. HS: Học sinh phát biểu a c Đặt = = k (1) b d GV: Ghi bảng → a=k.b; c=k.d GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh a + c kb + kd Ta cã: = = k (2) b+d b+d HS: Đại diện nhóm lên trình bày, a − c kb − kd dưới lớp theo dõi = = k (3) b−d b−d Tõ (1); (2) vµ (3) → Đpcm * Mở rộng: a c e = = b d f GV: Đưa ra trường hợp mở rộng, a c e a+c+e a−c+e → = = = = yêu cầu hs áp dụng đưa ra các b d f b+d + f b−d + f trường hợp. HS: Học sinh thảo luận nhóm, đại 2. Chú ý: diện nhóm lên trình bày a b c Khi có dãy số = = ta nói các 2 3 4 số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết: GV: Nhận xét
- 15 a: b: c = 2: 3: 5 Hoạt động 2 ?2 GV: Giới thiệu Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c HS: Học sinh chú ý theo dõi a b c Ta có: = = 8 9 10 GV: Yêu cầu học sinh làm ?2 HS: Học sinh thảo luận nhóm, các nhóm thi đua GV: Nhận xét. 4) Luyện tập (5) Bài tập 57 (tr30-SGK) gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c a b c a + b + c 44 = = = = =4 2 4 5 2 + 4 + 5 11 a b c a = 8 Ta có: = = 2 4 5 → b = 16 c = 20 5) Củng cố
- Giáo viên nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài IV. Hướng dẫn học ở nhà:(2') * Giáo viên tự đánh giá giờ học * Hướng dẫn về nhà: - Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức - Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK - Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
- LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1) Kiến thức - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau 2) Kỹ năng - Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. 3) Thái độ - Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về t ỉ l ệ th ức và tính ch ất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em. II. Chuẩn bị: 1) Giáo viên - Phương pháp: Luyện tập thực hành - Phương tiện: Bảng phụ, phấn mầu thước thẳng 2) Học sinh: - Nghiên cứu SGK III. Tiến trình bài giảng: 1) Ổn định lớp (1') 2) Kiểm tra bài cũ: (5') :
- GV: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu), x y Cho = và x-y=16 . Tìm x và y. 3 7 HS: 1 học sinh lên bảng thực hiện Đáp án: Tính chất: SGK x=-12 ; y=-28 GV: Nhận xét. 3) Bài mới: Hoạt động của thày và trò Tg Nội dung Hoạt động 1 10 Bài 59 (tr31-SGK) GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 2,04 a )2,04 : (−3,12) = −3,12 59 −204 −17 = = HS: Cả lớp làm nháp. Hai học sinh 312 26 1 3 5 5 trình bày trên bảng. b) −1 :1, 25 = − : = − 2 2 4 6 3 23 16 GV: Kiểm tra hướng dẫn hs làm c)4 : 5 = 4 : = 4 4 23 dưới lớp. 3 3 73 73 73 14 d )10 : 5 = : = . =2 7 14 7 14 7 73 HS: Nhận xét Bài tập 60 (tr31-SGK)
- GV: Nhận xét. 1 2 3 2 a ) .x : = 1 : 3 3 4 5 x 2 7 2 → : = : 3 3 4 5 x 7 2 2 → = : . 3 4 5 3 x 7 5 2 → = . . 3 4 2 3 Hoạt động 2 12 x 35 35 → = → x = .3 3 12 12 GV: Yêu cầu hs làm bài tập 60, 35 3 →x= =8 phần a) 4 4 HS: Học sinh trả lời các câu hỏi và Bài tập 61 (tr31-SGK) làm bài tập dưới sự hướng x y y z dẫn của gv = ; = và x+y-z=10 2 3 4 5 GV: Yêu cầu 1 hs lên bảng trình x y x 2 8 a) = → = = bày lời giải, hs dưới lớp làm ra 2 3 y 3 12 y z y 4 12 nháp = → = = 4 5 z 5 15 x y x y z → = → = = 2 3 8 12 15 x y z Vậy = = GV: Nhận xét. 8 12 15 GV: Tiếp tục yêu cầu hs làm bài 61 Bài tập 62 (tr31-SGK) phần a) x y Tìm x, y biết = và x.y=10 2 5 HS: 1 hs lên bảng trình bày, hs lớp làm ra nháp.
- x y Đặt: = = k → x=2k; y=5k 2 5 Ta có: x.y=2k.5k=10 → 10k2 =10 → k2=1 → k= ± 1 x = 2 GV: Nhận xét. Với k=1 → y = 5 x = −2 Với k=-1 → Hoạt động 3 y = −5 GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 10 61 GV: Trong bài này ta không có x+y hay x-y mà lại có x.y. Vậy nếu a c a a.c có = thì có bằng b d b b.d không? HS: Làm theo hướng dẫn của gv, a c đặt =k, =k. b d HS: 1 hs lªn b¶ng tr×nh bµy
- GV: NhËn xÐt 4) Luyện tập (5’) - GV yêu cầu hs lên bảng điển tiếp vào dấu suy ra trên bảng phụ về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. a c a b d c b d + Nếu a.d=b.c → = ; = ; = ; = b d c d b a a c a c e a c e a+c+e + Nếu = = → = = = ... b d f b d f b+d + f 5) Củng cố (1’) Gv nhắc lại kiến thức trọng tâm IV. Đánh giá kết thúc bài học, hướng dẫn học ở nhà:(2') GV tự đánh giá giờ học: Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ - Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK) - Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT) - Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 1 chương 2: Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại số 7 - GV. Lý Thị Lệ
7 p |
766 |
220
-
Giáo án đại số lớp 7 - ÔN TẬP CHƯƠNG II
10 p |
567 |
31
-
Giáo án hình học lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập chương II (tiết 2)
12 p |
429 |
30
-
Giáo án đại số lớp 9 - Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
7 p |
600 |
29
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
9 p |
592 |
23
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 1)
11 p |
534 |
18
-
Giáo án chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Đại số 7- GV.Phan Văn Tài
4 p |
464 |
17
-
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 64: (tiết 2) Ôn tập Chương IV
6 p |
266 |
16
-
Giáo án đại số lớp 7 - KIỂM TRA CHƯƠNG II
6 p |
130 |
15
-
Giáo án chương 1 bài 7: Tỉ lệ thức - Đại số 7 - GV.Lê Văn Tài
4 p |
255 |
11
-
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 49: chương III Ôn tập
6 p |
299 |
10
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP CHƯƠNG I
5 p |
220 |
9
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 33 TẬP CHƯƠNG II
10 p |
233 |
8
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết : 63 :ÔN TẬP CHƯƠNG VI (tiết 1)
19 p |
146 |
8
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết : 64 :ÔN TẬP CHƯƠNG VI (tiết 2)
7 p |
188 |
7
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 3 - Bài 3: Đơn thức
7 p |
147 |
6
-
Giáo án đại số lớp 7 -Tiết49:ÔN TẬP CHƯƠNG
5 p |
75 |
5
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 3 - Bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số
4 p |
115 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
