
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
lượt xem 6
download

I.Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp Hs hiểu được sự mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số . Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa các số mũ nguyên,số mũ hữu tỉ và các tính chất của căn số . + Kỹ năng :
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
- LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ I.Mục tiêu : + Về kiến thức : Giúp Hs hiểu được sự mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số . Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa các số mũ nguyên,số mũ hữu tỉ và các tính chất của căn số . + Kỹ năng : Giúp Hs biết vận dụng đn và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ để thực hiện các phép tính. + Về tư duy , thái độ : Rèn luyện tư duy logic. Thái độ tích cực . II. Chuẩn bị của GV và HS : + GV : Giáo án, phiếu học tập.
- + HS : sgk, nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương. III.Phương pháp : Gợi mở ,nêu vấn đề, thuyết trình. IV.Tiến trình bài học : 1.Ổn định : 2.Bài mới : Hoạt động 1 : Đn luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm. Tg Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng HĐTP1 : Tính Hs tính và trả lời 1)Luỹ thừa với số 3 kết quả. mũ nguyên: 2 5 4 ; 3 ;0 3 ? Hs nhớ lại kiến Nhắc lại luỹ thừa với thức : số mũ nguyên HĐTP2: Luỹ thừa dương. an= a.a.a….a(n với số mũ 0 và số a.Luỹ thừa với số mũ >1) mũ nguyên âm. n thừa số a 0 và số mũ nguyên Yêu cầu Hs áp â m: dụng đn tính Vd. Đn 1: (sgk)
- Gv yêu cầu Hs Vd : tính 43 ;5 1 ; ( tính 00; 03 3)0 Hs áp dụng đn tính và đọc kết quả. Lời giải. Hs phát hiện được Chú ý : (sgk) 00; 03 không có nghĩa. Hoạt động 2 : Các qui tắc tính luỹ thừa. TG Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng HĐTP1: Hình b.Tính chất của luỹ thành định lí 1. thừa với số mũ Gv: hãy nhắc lại Hs nhắc lại các nguyên: các tính chất của tính chất của luỹ Định lí 1 : (sgk) luỹ thừa với số mũ thừa với số mũ Cm tính chất 5. nguyên dương? nguyên dương. Gv : Luỹ thừa với Hs : Rút ra được
- số mũ nguyên có các tính chất. các tính chất tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Hs : chú ý trả lời Gv : hướng dẫn hs các câu hỏi của cm tính chất 5. gv. Gv : yêu càu hs cm Hs đứng tại chỗ 2 tính chất 4. trình bày. 4 5 Vd : Tính . Gv : thực hiện Hs trình bày. phép tính củng cố định lí 1. Hoạt động 3: So sánh các luỹ thừa. Tg Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng HĐTP1: Hình So sánh các luỹ thừa thành định lí 2. Định lí 2: (sgk)
- Hs tính toán và trả Gv : So sánh các cặp số sau : lời. a.34 và 33 4 3 1 1 b. 3 3 và Gv : dẫn dắt hs hình thành định lí 2. Hs phát hiện ra cách so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số khi cơ số lớn Gv : hướng dẫn hs hơn 1; khi cơ số Hệ quả 1: (sgk) cm hệ quả 1. lớn hơn 0 và bé Hệ quả 2 : (sgk) hơn 1 Hệ quả 3 : (sgk) HĐTP2 : củng cố định lí 2 thông qua hđ 3 sgk trang 72.
- Hs thực hiện so sánh và nêu kết quả. Hoạt động 4: Đn căn bậc n Tg Hđ của GV Hđ của Hs Ghi bảng HĐTP1: Hình 2)Căn bậc n và luỹ thành căn bậc n thừa với số mũ hữu thông qua căn bậc tỉ: hai và căn bậc 3. Hs đọc nhanh kết a.Căn bậc n: quả. Đn 2 : (sgk) 16 Gv: Tính và Hs chú ý ,theo dõi. .Khi n lẻ, mỗi số 3 8 thực a chỉ có một Gv: nêu đn nghĩa căn bậc n. căn bậc n của số n a thực. Kí hiệu là : .Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có
- đúng 2 căn bậc n là hai số đối nhau. n a ; n a Kí hiệu là : Tg Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng 5 32 2 4 16 2 4 16 số 16 Vd : có hai căn bậc 4 Nhận xét : (sgk) Hoạt động 5:Một số tính chất của căn bậc n Tg Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng Gv : nhắc lại các Hs : nhắc lại các Một số tính chất của tính chất của căn tính chất của căn căn bậc n: (sgk) bậc hai, căn bậc bậc hai, căn bậc ba. ba. Gv: Nêu một số Hs : chú ý theo dõi tính chất của căn và nhớ các tính
- bậc n. chất của căn bậc n. Gv : hướng dẫn hs cm tính chất 5. Hs : thực hiện cm Gv : Củng cố các bài toán qua tính chất thông hướng dẫn của gv. qua hoạt động 4 sgk. Hoạt động 6 : Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Tg Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng Gv : nêu đn của luỹ Hs : lưu ý đến đk Đn 3: (sgk) thừa với số mũ hữu của a,r, m,n Nhận xét : (sgk). tỉ,nhấn mạnh đk của Vd : so sánh các số Hs : rút ra được a,r,m,n. sau Gv : luỹ thừa với số các tính chất 1 3 1 4 7 3 3 6 3 và mũ hữu tỉ có tất cả tương tự như luỹ
- các tính chất như luỹ thừa với số mũ Lời giải. thừa với số mũ nguyên. nguyên. Gv : củng cố đn Hs : tiến hành so thông qua vd. sánh. Gv : phát hiện chỗ Hs : phát hiện chỗ sai trong phép biến sai. đổi 1 2 1 3 1 13 16 2 6 1 1 Hoạt động 7 : Củng cố toàn bài. 1 3 1 3 1 5 A 81 0, 75 125 32 1.Giá trị của biểu thức bằng : a.-80/70 b.80/70 c.-40/27 d.-27/80 2.Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
- am a m:n n a.Với a R, m,n Z ta có am.an = am.n ; a n an a n ab n n a .b ; n b b b.Với a,b R, a,b 0 và n Z ta có : c.Với a,b R, 0 an.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 1 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Vinh Lộc
5 p |
195 |
21
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
11 p |
131 |
17
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
18 p |
156 |
14
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 KHẢO SÁT VÀ VẼ HÀM SỐ
5 p |
138 |
13
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP LOGARIT
16 p |
171 |
11
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : Luyện Tập Một Số Phương Pháp Tính Tích Phân
13 p |
66 |
10
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 p |
122 |
9
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG III
10 p |
123 |
8
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : BÀI TẬP ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
11 p |
99 |
7
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐỀ III
5 p |
112 |
7
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐỀ 2
7 p |
80 |
7
-
Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trần Nhật Duật
5 p |
132 |
7
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ
9 p |
105 |
6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Bảo Lâm
7 p |
172 |
5
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG III
5 p |
78 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm học 2018-2019 có đáp án - Trường THP Lại Sơn
4 p |
28 |
2
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 Giải tích 12 năm học 2018-2019 có đáp án - Trường THP thị xã Quảng Trị
19 p |
32 |
2
-
Giáo án Giải tích lớp 12
131 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
